- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Luật đấu giá tài sản 2016
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 48/2017/TT-BTC quy định chế độ Tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Quyết định 22/2023/QĐ-UBND quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 607/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3644/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, LOẠI BỎ, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Công văn số 4304-CV/VPTU ngày 04/10/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1116/TTr-STNMT ngày 06/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Điều chỉnh diện tích đấu giá các dự án thuộc 11 huyện, thị xã, thành phố, gồm: thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn; các huyện: Đông Sơn, Quảng Xương, Triệu Sơn, Nông Cống, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Hà Trung, Hậu Lộc, Cẩm Thủy.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Đưa ra khỏi danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
- Tổng số dự án (MBQH): | 188 dự án. |
- Tổng diện tích đất theo quy hoạch: | 377,03 ha. |
- Tổng diện tích đất thực hiện đấu giá: | 193,99 ha. |
- Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến thu: | 5.217,7 tỷ đồng. |
- Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ GPMB, HTKT: | 3.511,1 tỷ đồng. |
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
- Tổng số dự án (MBQH): | 61 dự án. |
- Tổng diện tích đất theo quy hoạch: | 86,73 ha. |
- Tổng diện tích đất thực hiện đấu giá: | 24,28 ha. |
- Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến thu: | 734,9 tỷ đồng. |
- Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ GPMB, HTKT: | 475,4 tỷ đồng. |
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về đề xuất điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định này.
2. Yêu cầu UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa:
- Khẩn trương tổ chức thực hiện các công việc tiếp theo để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các dự án theo quy định của pháp luật.
- Rà soát quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất, công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật và các nội dung khác có liên quan đối với từng dự án, phải đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định hiện hành của pháp luật hiện hành mới được tổ chức đấu giá.
- Tổ chức xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất theo ủy quyền của UBND tỉnh (nếu có) phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước.
- Lựa chọn các đơn vị tổ chức đấu giá phải có kinh nghiệm, năng lực tốt; thực hiện quy trình, thủ tục, hồ sơ để thực hiện đấu giá phải đảm bảo chặt chẽ, công khai, minh bạch, tuân thủ đầy đủ quy định hiện hành của pháp luật và mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước.
- Các đơn vị có tài sản bán đấu giá là quyền sử dụng đất thực hiện ký văn bản cam kết và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đến thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2023 phải tổ chức đấu giá thành công, hoàn thành kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
3. Yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính: khi xác định, thẩm định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước.
4. Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa, Công an tỉnh, theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa thực hiện; đồng thời, thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(kèm theo Quyết định số: 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích theo quy hoạch (MBQH) (ha) | Tổng diện tích đất đấu giá (ha) | Diện tích đấu giá thu tiền sử dụng đất (ha) | Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha) | Tiền sử dụng đất dự kiến thu | Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng) | Dự kiến chi phí đầu tư HTKT (triệu đồng) | Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ chi phí BT GPMB và đầu tư hạ tầng kỹ thuật | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
| 2,82 | 2,80 | 1,02 | 1,78 | 41.020 | 3.061 | 14.952 | 23.007 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổ hợp khách sạn, dịch vụ thương mại và quảng trường biển | X. Quảng Hùng | 2,82 | 2,804 | 1,020 | 1,78 | 41.020 | 3.061 | 14.952 | 23.007 |
|
II | THỊ XÃ BỈM SƠN |
| 7,09 | 7,09 | 7,09 | 7,09 | 141.200 | 5.000 | 82.000 | 54.200 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở dân cư Kiều Lê, xã Quang Trung | Xã Quang Trung | 7,09 | 7,09 | 7,09 | 7,09 | 141.200 | 5.000 | 82.000 | 54.200 |
|
III | HUYỆN ĐÔNG SƠN |
| 14,88 | 9,08 | 2,79 | 14,88 | 166.800 | 49.371 | 99.275 | 18.154 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới OM-7 (OM-17,CX7) | TT Rừng Thông | 8,83 | 8,55 | 2,26 | 8,83 | 113.000 | 28.871 | 76.662 | 7.467 |
|
2 | Điểm dân cư nông thôn thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu C (6,05 ha) | Xã Đông Quang | 6,05 | 0,53 | 0,53 | 6,05 | 53.800 | 20.500 | 22.613 | 10.687 |
|
IV | HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
| 25,68 | 10,60 | 10,60 | 25,68 | 181.710 | 29.735 | 74.543 | 77.432 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn | Xã Quảng Trường | 7,67 | 1,95 | 1,95 | 7,67 | 24.500 | 4.550 | 9.555 | 10.395 |
|
2 | Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm | Xã Quảng Phúc | 4,70 | 2,21 | 2,21 | 4,70 | 24.675 | 6.110 | 12.831 | 5.734 |
|
3 | Khu dân cư thôn 3 (VT2) (MBQH 5766/QĐ- UBND ngày 01/10/2021) | Xã Quảng Nhân | 4,12 | 2,28 | 2,28 | 4,12 | 32.480 | 6.032 | 12.667 | 13.781 |
|
4 | Khu dân cư thôn Xuân Mộc, Xuân Thắng (MBQH 377/QĐ-UBND ngày 19/01/2022) | Xã Quảng Ngọc | 6,49 | 2,65 | 2,65 | 6,49 | 52.500 | 9.750 | 20.475 | 22.275 |
|
5 | Khu dân cư thôn Xuân Mộc (MBQH 5791/QĐ-UBND ngày 01/10/2021) | Xã Quảng Ngọc | 0,10 | 0,07 | 0,07 | 0,10 | 945 | 234 | 491 | 220 |
|
6 | Khu xen cư thôn Gia Yên (MBQH 5768/QĐ- UBND ngày 01/10/2021) | Xã Quảng Ngọc | 1,27 | 0,51 | 0,51 | 1,27 | 10.010 | 1.859 | 3.904 | 4.247 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu dân cư thôn 6 | Xã Quảng Nhân | 1,33 | 0,93 | 0,93 | 1,33 | 36.600 | 1.200 | 14.620 | 20.780 |
|
V | HUYỆN TRIỆU SƠN |
| 0,75 | 0,75 | 0,75 | - | 38.000 | - | - | 38.000 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | MBQH khu dân cư thôn Đô Quang, Đô Thịnh | Xã An Nông | 0,75 | 0,75 | 0,75 | - | 38.000 | - | - | 38.000 |
|
VI | HUYỆN NÔNG CỐNG |
| 2,00 | 0,99 | 0,99 | 0,78 | 24.750 | 2.500 | 13.500 | 8.750 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án khu dân cư thôn đồng Quan, xã Hoàng Giang (MBQH được phê duyệt theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 12/01/2023) | xã Hoàng Giang | 2,00 | 0,99 | 0,99 | 0,78 | 24.750 | 2.500 | 13.500 | 8.750 |
|
VII | HUYỆN THIỆU HÓA |
| 0,65 | 0,40 | 0,40 | 0,23 | 9.923 | 780 | 2.600 | 6.543 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm dân cư đấu giá thôn Minh Đức | Xã Thiệu Long | 0,65 | 0,40 | 0,40 | 0,23 | 9.923 | 780 | 2.600 | 6.543 |
|
VIII | HUYỆN THỌ XUÂN |
| 82,01 | 24,33 | 24,33 | 1,76 | 650.778 | 31.034 | 54.220 | 565.524 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân (Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 21/9/2018) | TT Thọ Xuân | 2,5 | 1,54 | 1,54 | 0,96 | 173.000 | 1400 | 7900 | 163.700 |
|
2 | KDC Trước làng khu phố 7 TT Sao Vàng (Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 23/10/2020) | TT Sao Vàng | 1,15 | 0,66 | 0,66 | - | 10.900 | 3.334 | - | 7.566 |
|
3 | Khu dân cư Đoàn Kết (Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 14/4/2023) | TT Lam Sơn | 1,60 | 0,59 | 0,59 | - | 24.875 | 750 | 2.500 | 21.625 |
|
4 | Khu đất ở đồng Mau (Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 09/11/2016) | Xã Trường Xuân | 1,00 | 0,10 | 0,10 | - | 1.300 | - | - | 1.300 |
|
5 | Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn, giai đoạn 2,3 (Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 06/5/2019) | Xã Xuân Lai | 27,56 | 1,80 | 1,80 | 0,8 | 30.000 | 1120 | 5600 | 23.280 |
|
6 | Khu dân cư Cổng Đình xóm K (Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 29/10/2020) | Xã Thuận Minh | 1,27 | 0,63 | 0,63 | - | 4.175 | 1000 | 1000 | 2.175 |
|
7 | Khu dân cư Trạm Trộn thôn Ngọc Quang (Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 05/10/2021) | Xã Trường Xuân | 0,48 | 0,35 | 0,35 | - | 2.025 | 120 | 220 | 1.685 |
|
8 | Khu dân cư đồng Nẫn Thôn Lễ Nghĩa 2. (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 15/9/2020) | Xã Xuân Hồng | 3,02 | 1,37 | 1,37 | - | 66.440 | 6.000 | 1.500 | 58.940 |
|
9 | Khu tái định cư đường nối 3 Quốc lộ 217-45-47. (Quyết định số 281/QÐ-UBND ngày 03/2/2021) | Xã Xuân Hồng | 1,90 | 0,85 | 0,85 | - | 22.250 | 750 | 2.500 | 19.000 |
|
10 | Khu dân cư Đồng Mương. (Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 11/8/2022) | Xã Phú Xuân | 1,85 | 0,87 | 0,87 | - | 11.496 | 450 | 1500 | 9.546 |
|
11 | Khu tái định cư Thôn Bột Thượng. (Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 13/11/2020) | Xã Xuân Sinh | 0,86 | 0,44 | 0,44 | - | 9.000 | - | 500 | 8.500 |
|
12 | Khu dân cư Đồng Tường, thôn Phong Lạc 2. (Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2022) | Xã Nam Giang | 5,70 | 2,38 | 2,38 | - | 43.692 | 450 | 1500 | 41.742 |
|
13 | Khu dân cư mới đồng Đình đồng Chùa. (Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 07/7/2021) | Xã Xuân Giang | 2,87 | 1,25 | 1,25 | - | 28.958 | 900 | 3.000 | 25.058 |
|
14 | Khu dân cư Đồng Én Màu. (Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 20/3/2023) | Xã Xuân Phong | 2,93 | 1,55 | 1,55 | - | 21.000 | 4000 | 600 | 16.400 |
|
15 | Khu tái định cư Xuân Lam (TT Lam Sơn). (Quyết định số 2599/QÐ-UBND ngày 24/11/2016) | TT Lam Sơn | 7,60 | 0,77 | 0,77 | - | 20.918 | 800 | 2.000 | 18.118 |
|
16 | Khu dân cư gần sân bóng thôn Trung Lập. (Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 14/3/2022) | Xã Xuân Lập | 0,55 | 0,34 | 0,34 | - | 4.902 | 200 | 500 | 4.202 |
|
17 | Khu Dân cư Tẩm Viên thôn Vũ Thượng. (Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 14/3/2022) | Xã Xuân Lập | 0,21 | 0,14 | 0,14 | - | 2.670 | 200 | 500 | 1.970 |
|
18 | Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ (Đồng Đằn) thôn Trung Lập 2 năm 2018. (Quyết định số 4597/QĐ-UBND ngày 06/12/2022) | Xã Xuân Lập | 0,97 | 0,61 | 0,61 | - | 10.613 | 600 | 1500 | 8.513 |
|
19 | Khu dân cư Đồng Niễng, Cống giữa, cống dưới xóm 18,19,20. (Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 21/9/2020) | Xã Xuân Tín | 2,04 | 0,99 | 0,99 | - | 11.506 | 1000 | 1500 | 9.006 |
|
20 | MBQH công sở và đất ở giai đoạn 3, 4. (Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 11/6/2021) | Xã Xuân Thiên | 5,31 | 1,42 | 1,42 | - | 17.000 | 1000 | 2500 | 13.500 |
|
21 | Khu dân cư Đồng Nhà, Gốc Bùi (thôn Hồng Kỳ). (Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 22/5/2022) | Xã Xuân Bái | 1,62 | 0,94 | 0,94 | - | 18.026 | 800 | 2.000 | 15.226 |
|
22 | Khu dân cư Đồng Chẵn thôn 5. (Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 14/3/2022) | Xã Xuân Giang | 1,42 | 0,81 | 0,81 | - | 11.800 | 960 | 2.400 | 8.440 |
|
23 | Khu dân cư mới Cầu Đá ngoài Thôn Tỉnh Thôn 2. (Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 18/8/2021) | Xã Xuân Hòa | 2,39 | 1,10 | 1,10 | - | 50.000 | 1.000 | 2.500 | 46.500 |
|
24 | Khu dân cư đồng Cát, đồng Hẩu Mã Quan thôn 1. (Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 09/12/2021) | Xã Xuân Hồng | 1,77 | 1,00 | 1,00 | - | 21.123 | 2.000 | 5.000 | 14.123 |
|
25 | Khu dân cư mới Thôn Mỹ Hạ. (Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 22/7/2021) | Xã Bắc Lương | 1,85 | 0,77 | 0,77 | - | 16.548 | 1200 | 3000 | 12.348 |
|
26 | Mặt bằng khu dân cư bảng Tin. (Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/1/2020) | Xã Tây Hồ | 1,11 | 0,76 | 0,76 | - | 10.561 | 1000 | 2500 | 7.061 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Khu dân cư Đồng bào sinh sống trên sông. (Quyết định số 3314/QÐ-UBND ngày 9/12/2021) | Xã Xuân Hồng | 0,48 | 0,29 | 0,29 | - | 6.000 | - | - | 6.000 |
|
IX | HUYỆN HÀ TRUNG |
| 0,41 | 0,26 | 0,26 | - | 3.300 | - | - | 3.300 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mặt bằng điều chỉnh cục bộ MBQH chi tiết 1/500 điểm xen cư, thôn Ngọc Tiến, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung (Phê duyệt tại Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 21/01/2022) | xã Hà Sơn | 0,41 | 0,26 | 0,26 | - | 3.300 | - | - | 3.300 |
|
X | HUYỆN HẬU LỘC |
| 10,01 | 2,90 | 2,90 | 2,90 | 120.940 | 11.746 | 46.661 | 62.533 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới đồng Cồn Ve, đồng Ngang | Thị trấn Hậu Lộc | 9,50 | 2,39 | 2,39 | 2,39 | 111.790 | 10.986 | 43.161 | 57.643 |
|
2 | Khu dân cư nông thôn xã Triệu Lộc | Xã Triệu Lộc | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 9.150 | 760 | 3.500 | 4.890 |
|
XI | HUYỆN CẨM THUỶ |
| 0,24 | 0,21 | 0,21 |
| 2.000 | 500 | - | 1.500 |
|
| Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Vân Cát | Xã Cẩm Vân | 0,24 | 0,21 | 0,21 | - | 2.000 | 500 | - | 1.500 |
|
| Tổng cộng (45 dự án) |
| 146,53 | 59,40 | 51,32 | 55,10 | 1.380.421 | 133.727 | 387.751 | 858.942 |
|
PHỤ LỤC II
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích theo quy hoạch (MBQH) (ha) | Tổng diện tích đất đấu giá (ha) | Diện tích đấu giá thu tiền sử dụng đất (ha) | Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha) | Tiền sử dụng đất dự kiến thu (triệu đồng) | Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng) | Dự kiến chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) | Tiền sử dụng dự kiến đất thu được sau khi trừ chi phí GPMB và đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | TT PT QUỸ ĐẤT THANH HÓA |
| 3,29 | 3,29 | 3,29 | - | 17.181 | - | - | 17.181 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất trường Mầm Non (ký hiệu MN - 01) thuộc MBQH khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn thành phố Thanh Hóa | Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá | 0,60 | 0,60 | 0,60 | - | 12.793 | - | - | 12.793 |
|
2 | Khu đất thu hồi của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hóa tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 1.347 | - | - | 1.347 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần khai thác chế biến khoáng sản xuất khẩu Thanh Hóa, xã Mậu Lâm huyện Như Thanh (mục đích sử dụng đất đất SXKD) | xã Mậu Lâm huyện Như Thanh | 2,65 | 2,65 | 2,65 | - | 3.041 | - | - | 3.041 |
|
II | THÀNH PHỐ THANH HÓA |
| 8,65 | 3,47 | 3,47 | 7,55 | 109.490 | 26.614 | 54.420 | 28.456 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Quan nội 5, xã Hoằng Anh, thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 02/8/2016) | Long Anh | 3,86 | 1,90 | 1,90 | 3,86 | 57.450 | 12.700 | 23.700 | 21.050 |
|
2 | Khu dân cư xen cư Thôn Tiến Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 2 (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020) | An Hưng | 2,23 | 1,01 | 1,01 | 2,23 | 28.000 | 9.808 | 17.057 | 1.135 |
|
3 | Khu dân cư xen cư Thôn Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 3 (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020) | An Hưng | 1,46 | 0,52 | 0,52 | 1,46 | 20.840 | 4.106 | 13.663 | 3.071 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu tái định cư Cầu Trại (MBQH 1484/XD-QLDT, ngay 21/6/2006) | Quảng Thắng | 1,10 | 0,04 | 0,04 | - | 3.200 | - | - | 3.200 |
|
III | THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
| 12,74 | 6,89 | 6,89 | - | 326.000 | 38.220 | 107.012 | 180.768 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xen cư Sơn Lợi | P. Trường Sơn | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 750 | 30 | 80 | 640 |
|
2 | Khu đất Khu phố Sơn Hải | P. Trường Sơn | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 750 | 30 | 84 | 636 |
|
3 | 03 Lô MB268 | P. Trung Sơn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 1.400 | 60 | 168 | 1.172 |
|
4 | 02 Lô MB312 | P. Trung Sơn | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 2.100 | 90 | 252 | 1.758 |
|
5 | Khu xen cư Tây NVH Quang Giáp | P. Trung Sơn | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 900 | 30 | 84 | 786 |
|
6 | Khu xen cư khu phố Xuân Phú | P. Trung Sơn | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 1.500 | 90 | 252 | 1.158 |
|
7 | Khu xen cư khu phố Nam Hải | P. Trung Sơn | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 500 | 30 | 84 | 386 |
|
8 | Khu xen cư Tây Trần Hưng Đạo (khu 1) | P. Quảng Tiến | 0,32 | 0,20 | 0,20 | - | 10.000 | 960 | 2.688 | 6.352 |
|
9 | Khu xen cư Khu phố Công Vinh | P. Quảng Cư | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 1.500 | 90 | 252 | 1.158 |
|
10 | Khu xen cư KP Kiều Đại 1 | P. Quảng Châu | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 1.600 | 120 | 336 | 1.144 |
|
11 | Khu xen cư Kiều Đại 3 | P. Quảng Châu | 0,25 | 0,15 | 0,15 | - | 6.000 | 750 | 2.100 | 3.150 |
|
12 | Khu xen cư Khu phố Thọ Trại | P. Quảng Thọ | 0,30 | 0,18 | 0,18 | - | 7.200 | 900 | 2.520 | 3.780 |
|
13 | Khu xen cư Khu phố Văn Phú | P. Quảng Thọ | 0,50 | 0,30 | 0,30 | - | 12.000 | 1.500 | 4.200 | 6.300 |
|
14 | Khu xen cư Khu phố Đồn Trại | P. Quảng Thọ | 0,30 | 0,18 | 0,18 | - | 7.200 | 900 | 2.520 | 3.780 |
|
15 | Khu xen cư Khu phố Hưng Thông | P. Quảng Thọ | 0,30 | 0,15 | 0,15 | - | 6.000 | 900 | 2.520 | 2.580 |
|
16 | Khu xen thôn 3 Thống Nhất (phía Tây đường 4B) | P. Quảng Vinh | 0,49 | 0,30 | 0,30 | - | 12.000 | 1.470 | 4.116 | 6.414 |
|
17 | Khu xen cư, tái định cư thôn 6 | x. Quảng Hùng | 0,05 | 0,05 | 0,05 | - | 2.000 | 150 | 420 | 1.430 |
|
18 | Khu xen cư, tái định cư Quảng Hùng | x. Quảng Hùng | 0,17 | 0,17 | 0,17 | - | 6.800 | 510 | 1.428 | 4.862 |
|
19 | Khu xen cư, TĐC thôn 3 (Khu 1) | x. Quảng Hùng | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 400 | 30 | 84 | 286 |
|
20 | Khu xen cư, TĐC thôn 3 (Khu 2) | x. Quảng Hùng | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 400 | 30 | 84 | 286 |
|
21 | Khu xen cư, TĐC thôn 3 (khu 3) | x. Quảng Hùng | 0,13 | 0,13 | 0,13 | - | 5.200 | 390 | 1.092 | 3.718 |
|
22 | Khu xen cư, TĐC thôn 3 (khu 4) | x. Quảng Hùng | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 400 | 30 | 84 | 286 |
|
23 | Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ) | x. Quảng Đại | 0,32 | 0,16 | 0,16 | - | 6.400 | 960 | 2.688 | 2.752 |
|
24 | Khu xen dư Rọc ông Sùng | x. Quảng Đại | 0,39 | 0,20 | 0,20 | - | 8.000 | 1.170 | 3.276 | 3.554 |
|
25 | Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại | P. Quảng Thọ | 9,00 | 4,50 | 4,50 | - | 225.000 | 27.000 | 75.600 | 122.400 |
|
IV | HUYỆN ĐÔNG SƠN |
| 34,81 | 12,85 | 12,86 | 24,10 | 529.215 | 64.908 | 203.691 | 260.616 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư, xen cư trước Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn (gộp dự án khu dân cư cạnh BVĐK huyện MB 925 với dự án khu dân cư HH 16 trước BVĐK) | TT. Rừng Thông | 4,44 | 1,63 | 1,63 | 2,81 | 81.350 | 8.000 | 23.707 | 49.643 |
|
2 | Điểm dân cư nông thôn giáp chùa Thạch Khê | Đông Khê | 4,88 | 2,15 | 2,15 | 2,74 | 85.800 | 8.635 | 34.602 | 42.564 |
|
3 | Điểm dân cư nông thôn thôn Văn Ba | xã Đông Quang | 3,92 | 1,75 | 1,75 | 2,17 | 70.000 | 5.950 | 26.651 | 37.399 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu dân cư OM-42;OM- 43;OM-44 | TT Rừng Thông | 14,97 | 4,19 | 4,19 | 10,78 | 125.667 | 20.210 | 43.983 | 61.474 |
|
5 | Khu dân cư phía Tây Nam QL 47 | TT Rừng Thông | 6,30 | 6,30 | 2,40 | 3,90 | 72.000 | 8.505 | 33.600 | 29.895 |
|
6 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại đồng Trổ, đồng Ngang, thôn 1, thôn 2, xã Đông Minh (Giai đoạn 2) | xã Đông Minh | 3,61 | 1,90 | 1,90 | 1,71 | 56.898 | 6.109 | 20.148 | 30.641 |
|
7 | Điểm dân cư Thôn Hạnh phúc Đoàn | Xã Đông Nam | 3,00 | 1,25 | 1,25 | - | 37.500 | 7.500 | 21.000 | 9.000 |
|
V | HUYỆN THIỆU HÓA |
| 40,32 | 27,35 | 27,35 | 12,84 | 968.882 | 48.229 | 160.265 | 760.388 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm dân cư Đồng trước -Cây Đa, thôn Đỉnh Tân | Xã Thiệu Phú | 0,50 | 0,33 | 0,33 | 0,18 | 8.125 | 600 | 2.000 | 5.525 |
|
2 | Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh | Xã Thiệu Phú | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 397 | 29 | 98 | 270 |
|
3 | Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ | Xã Tân Châu | 2,10 | 1,23 | 1,23 | 0,87 | 30.750 | 2.520 | 8.400 | 19.830 |
|
4 | Điểm dân cư Sống Đồng Hải, thôn Xuân Quan | Xã Thiệu Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 500 | 24 | 80 | 396 |
|
5 | Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mẫu thôn Đông Hòa | Xã Thiệu Duy | 0,65 | 0,42 | 0,42 | 0,23 | 10.563 | 780 | 2.600 | 7.183 |
|
6 | Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau | Xã Thiệu Duy | 1,00 | 0,67 | 0,67 | 0,33 | 16.750 | 1.200 | 4.000 | 11.550 |
|
7 | Điểm dân cư thôn Trung Thôn | Xã Thiệu Giang | 0,27 | 0,18 | 0,18 | 0,09 | 4.388 | 324 | 1.080 | 2.984 |
|
8 | Khu dân cư thôn 6 | Xã Thiệu Giang | 1,74 | 1,05 | 1,05 | 0,69 | 26.250 | 2.088 | 6.960 | 17.202 |
|
9 | Điểm dân cư Khu Đồng Bầu (Trước trường THCS) | Xã Thiệu Hợp | 0,77 | 0,47 | 0,47 | 0,30 | 11.750 | 924 | 3.080 | 7.746 |
|
10 | Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng cầu thôn Phú Lai | Xã Thiệu Long | 3,29 | 2,14 | 2,14 | 1,15 | 53.463 | 3.948 | 13.160 | 36.355 |
|
11 | Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4 | Xã Thiệu Lý | 0,34 | 0,22 | 0,22 | 0,12 | 5.458 | 403 | 1.344 | 3.712 |
|
12 | Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu thôn Tân Bình. | Xã Thiệu Ngọc | 2,50 | 1,53 | 1,53 | 0,97 | 38.250 | 3.000 | 10.000 | 25.250 |
|
13 | Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng | Xã Thiệu Nguyên | 1,30 | 0,78 | 0,78 | 0,52 | 19.500 | 1.560 | 5.200 | 12.740 |
|
14 | Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn | Xã Thiệu Phúc | 3,10 | 2,02 | 2,02 | 1,09 | 50.375 | 3.720 | 12.400 | 34.255 |
|
15 | Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2 | Xã Thiệu Tiến | 0,66 | 0,66 | 0,66 | - | 16.500 | 792 | 2.640 | 13.068 |
|
16 | Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ | Xã Thiệu Toán | 2,70 | 1,62 | 1,62 | 1,08 | 40.500 | 3.240 | 10.800 | 26.460 |
|
17 | Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc | Xã Thiệu Toán | 0,05 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 750 | 60 | 200 | 490 |
|
18 | Điểm dân cư thôn Thành Đông | Xã Thiệu Thành | 0,58 | 0,58 | 0,58 | - | 14.500 | 696 | 2.320 | 11.484 |
|
19 | Điểm dân cư thôn Thành Thượng | Xã Thiệu Thành | 0,29 | 0,29 | 0,29 | - | 7.250 | 348 | 1.160 | 5.742 |
|
20 | Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1 | Xã Thiệu Trung | 1,43 | 0,93 | 0,93 | 0,50 | 23.238 | 1.716 | 5.720 | 15.802 |
|
21 | Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ | Xã Thiệu Vũ | 0,13 | 0,09 | 0,09 | 0,05 | 2.127 | 157 | 524 | 1.446 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô phía Nam đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa | TT Thiệu Hóa | 7,10 | 4,62 | 4,62 | 2,49 | 230.750 | 8.520 | 35.500 | 186.730 |
|
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô phía Bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa | TT Thiệu Hóa | 6,20 | 4,03 | 4,03 | 2,17 | 201.500 | 7.440 | 31.000 | 163.060 |
|
24 | Khu DVTM và dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến | Xã Minh Tâm | 3,58 | 3,45 | 3,45 | - | 155.250 | 4.140 | - | 151.110 |
|
VI | HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
| 32,53 | 12,72 | 12,72 | 32,53 | 513.740 | 43.036 | 89.576 | 381.128 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu xen cư | TT Tân Phong | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 600 | - | - | 600 |
|
2 | Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình | Xã Quảng Định | 3,22 | 1,13 | 1,13 | 3,22 | 22.540 | 4.186 | 8.791 | 9.563 |
|
3 | Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An Toàn | Xã Quảng Đức | 4,50 | 1,58 | 1,58 | 4,50 | 31.500 | 5.850 | 12.285 | 13.365 |
|
4 | Khu dân cư thôn Câu Đồng (VT3) | Xã Quảng Trạch | 5,81 | 2,32 | 2,32 | 5,81 | 116.200 | 7.500 | 20.000 | 88.700 |
|
5 | Khu dân cư thôn Tiền Thịnh (VT1) | Xã Quảng Đức | 6,10 | 2,50 | 2,50 | 6,10 | 112.500 | 8.000 | 15.000 | 89.500 |
|
6 | Khu dân cư thôn Tiền Thịnh (VT2) | Xã Quảng Đức | 6,97 | 2,80 | 2,80 | 6,97 | 126.000 | 9.500 | 18.000 | 98.500 |
|
7 | Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã | Xã Quảng Giao | 2,50 | 1,00 | 1,00 | 2,50 | 50.000 | 3.500 | 6.500 | 40.000 |
|
8 | Khu dân cư thôn Thọ Thái, Ước | Xã Quảng Ninh | 3,40 | 1,36 | 1,36 | 3,40 | 54.400 | 4.500 | 9.000 | 40.900 |
|
VII | HUYỆN HOẰNG HÓA |
| 86,09 | 59,64 | 59,64 | 26,45 | 890.250 | 128.925 | 103.205 | 658.120 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Quỹ đất đấu giá thực hiện dự án đường Thịnh - Đông |
| 10,30 | 5,80 | 5,80 | 4,50 | 87.000 | 15.450 | 12.360 | 59.190 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05) (MBQH số 95/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Thịnh | 0,16 | 0,16 | 0,16 | - | 2.400 | 240 | 192 | 1.968 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 09) | Hoằng Lưu | 1,23 | 0,73 | 0,73 | 0,50 | 10.950 | 1.845 | 1.476 | 7.629 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10) (MBQH số 98/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Thành | 0,31 | 0,31 | 0,31 | - | 4.650 | 465 | 372 | 3.813 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11) (MBQH 99/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Thành | 1,39 | 0,69 | 0,69 | 0,70 | 10.350 | 2.085 | 1.668 | 6.597 |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14) (MBQH số 74/MBQH-UBND ngày 21/09/2020) | Hoằng Đồng | 2,67 | 1,29 | 1,29 | 1,38 | 19.350 | 4.005 | 3.204 | 12.141 |
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 15) (MBQH 94/MBQH-UBND ngày 10/10/2021) | Hoằng Thịnh | 3,74 | 2,25 | 2,25 | 1,49 | 33.750 | 5.610 | 4.488 | 23.652 |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Trinh (Mặt bằng số 18) (MBQH số 102/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Trinh | 0,80 | 0,37 | 0,37 | 0,43 | 5.550 | 1.200 | 960 | 3.390 |
|
2. | Quỹ đất TĐC và đấu giá QSD đất để làm đường Gòng - Hải Tiến (giai đoạn 2) |
| 8,86 | 5,54 | 5,54 | 3,32 | 83.100 | 13.290 | 10.632 | 59.178 |
|
8 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 2, 4) (MBQH số 34, 35/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | Hoằng Tiến | 7,80 | 4,68 | 4,68 | 3,12 | 70.200 | 11.700 | 9.360 | 49.140 |
|
9 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng) (MBQH số 32/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | Hoằng Tiến | 0,97 | 0,79 | 0,79 | 0,18 | 11.850 | 1.455 | 1.164 | 9.231 |
|
10 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 5:Cổng chào khu du lịch Hải Tiến) (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | Hoằng Tiến | 0,09 | 0,07 | 0,07 | 0,02 | 1.050 | 135 | 108 | 807 |
|
3. | Quỹ đất TĐC và đấu giá QSD đất để làm đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 |
| 8,12 | 6,62 | 6,62 | 1,50 | 99.300 | 12.180 | 9.744 | 77.376 |
|
11 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng) (MBQH số 44/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | Hoằng Tiến | 0,97 | 0,79 | 0,79 | 0,18 | 11.850 | 1.455 | 1.164 | 9.231 |
|
12 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến) | Hoằng Hải | 0,38 | 0,31 | 0,31 | 0,07 | 4.650 | 570 | 456 | 3.624 |
|
13 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 5: Sau tượng đài lão dân quân Hoằng Trường) (MBQH số 45/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | Hoằng Trường | 6,77 | 5,52 | 5,52 | 1,25 | 82.800 | 10.155 | 8.124 | 64.521 |
|
4. | Quỹ đất đấu giá để làm đường từ QL 1A đi ngã 4 Gòng |
| 4,15 | 3,32 | 3,32 | 0,83 | 49.800 | 6.225 | 4.980 | 38.595 |
|
14 | khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn (giai đoạn 2) (MBQH số 92/MBQH-UBND ngày 1/12/2020) | TT Bút Sơn | 4,15 | 3,32 | 3,32 | 0,83 | 49.800 | 6.225 | 4.980 | 38.595 |
|
5. | Quỹ đất khai thác làm đường QL10 đi khu du lịch Hải Tiến (giai đoạn 1) và đường QL 1A đi QL 45 |
| 9,98 | 7,98 | 7,98 | 2,00 | 119.700 | 14.970 | 11.976 | 92.754 |
|
15 | Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn | TT Bút Sơn | 9,98 | 7,98 | 7,98 | 2,00 | 119.700 | 14.970 | 11.976 | 92.754 |
|
6. | Quỹ đất khai thác làm đường QL 1A đi QL 45 |
| 15,06 | 11,85 | 11,85 | 3,21 | 177.750 | 22.590 | 18.072 | 137.088 |
|
16 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - QL) (MBQH số 91/MBQH-UBND ngày 05/11/2021) | Hoằng Thành, Hoằng Thắng | 2,51 | 2,01 | 2,01 | 0,50 | 30.150 | 3.765 | 3.012 | 23.373 |
|
17 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL) (MBQH số 58/MBQH-UBND ngày 25/6/2021) | Hoằng Thành, Hoằng Thắng | 3,05 | 2,44 | 2,44 | 0,61 | 36.600 | 4.575 | 3.660 | 28.365 |
|
18 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - QL) (MBQH số 56/MBQH- UBND ngày 24/6/2021) | Hoằng Thành | 2,06 | 1,65 | 1,65 | 0,41 | 24.750 | 3.090 | 2.472 | 19.188 |
|
19 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL) (MBQH số 92/MBQH-UBND ngày 05/11/2021) | Hoằng Thành | 2,44 | 1,95 | 1,95 | 0,49 | 29.250 | 3.660 | 2.928 | 22.662 |
|
20 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 06 - QL) | Hoằng Thịnh | 3,00 | 2,40 | 2,40 | 0,60 | 36.000 | 4.500 | 3.600 | 27.900 |
|
21 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 07 - QL) (MBQH số 93/MBQH-UBND ngày 05/11/2021) | Hoằng Thịnh | 2,00 | 1,40 | 1,40 | 0,60 | 21.000 | 3.000 | 2.400 | 15.600 |
|
7. | Quỹ đất đấu giá để thực hiện dự án Khu trung tâm VH-TDTT khu vực đông nam huyện Hoằng Hóa |
| 1,85 | 1,48 | 1,48 | 0,37 | 22.200 | 2.775 | 2.220 | 17.205 |
|
22 | Khu dân cư thôn Đình Bảng xã Hoằng Lộc (giai đoạn 2) | Hoằng Lộc | 1,85 | 1,48 | 1,48 | 0,37 | 22.200 | 2.775 | 2.220 | 17.205 |
|
8. | Quỹ đất khai thác làm Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH.HH-13) |
| 1,70 | 1,36 | 1,36 | 0,34 | 20.400 | 2.550 | 2.040 | 15.810 |
|
23 | Khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH 43/MBQH-UBND ngày 12/6/2020) | Hoằng Hải | 1,70 | 1,36 | 1,36 | 0,34 | 20.400 | 2.550 | 2.040 | 15.810 |
|
9. | Dự án khu dân cư |
| 26,07 | 15,69 | 15,69 | 10,38 | 231.000 | 38.895 | 31.181 | 160.924 |
|
24 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021) | Hoằng Quý | 1,99 | 1,10 | 1,10 | 0,89 | 16.500 | 2.985 | 2.388 | 11.127 |
|
25 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh (60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021) | Hoằng Trinh | 1,65 | 1,09 | 1,09 | 0,56 | 16.350 | 2.475 | 1.980 | 11.895 |
|
26 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 57a/MBQH-UBND ngày 10/7/2020) | Hoằng Xuyên | 1,74 | 0,95 | 0,95 | 0,79 | 14.250 | 2.610 | 2.088 | 9.552 |
|
27 | Khu dân cư nông thôn (MBQH số 90/MBQH-UBND ngày 06/12/2019) | Hoằng Thịnh | 0,18 | 0,07 | 0,07 | 0,11 | 1.050 | 270 | 216 | 564 |
|
28 | Khu dân cư thị trấn Bút Sơn (MBQH số 57/MBQH-UBND ngày 10/4/2020; 63a/MBQH-UBND ngày 20/7/2020; 75/MBQH-UBND ngày 24/9/2020) | TT Bút Sơn | 3,97 | 3,30 | 3,30 | 0,67 | 49.500 | 5.955 | 4.764 | 38.781 |
|
29 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thành (MBQH số 46/MBQH-UBND ngày 16/6/2020) | Hoằng Thành | 0,32 | 0,05 | 0,05 | 0,27 | 750 | 270 | 281 | 199 |
|
30 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tân (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 18/11/2020); Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng, xã Hoằng Tân (vị trí 1) (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | Hoằng Tân | 1,79 | 1,10 | 1,10 | 0,69 | 16.500 | 2.685 | 2.148 | 11.667 |
|
31 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 20/7/2020 (vị trí 1) và 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021 (vị trí 2) | Hoằng Trạch | 3,99 | 2,19 | 2,19 | 1,80 | 32.850 | 5.985 | 4.788 | 22.077 |
|
32 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nghĩa Thục và thôn Trung Ngoại, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 96/MBQH-UBND ngày 16/11/2021) | Hoằng Yến | 1,66 | 0,80 | 0,80 | 0,86 | 12.000 | 2.490 | 1.992 | 7.518 |
|
33 | Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung, xã Hoằng Thanh (47/MBQH-UBND ngày 10/6/2021) | Hoằng Thanh | 2,64 | 1,50 | 1,50 | 1,14 | 18.150 | 3.960 | 3.168 | 11.022 |
|
34 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phụ (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021; 31/MBQH-UBND ngày 06/12/2020; 71/MBQH-UBND ngày 30/9/2019; 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021) | Hoằng Phụ | 6,14 | 3,54 | 3,54 | 2,60 | 53.100 | 9.210 | 7.368 | 36.522 |
|
VIII | HUYỆN TRIỆU SƠN |
| 12,04 | 5,22 | 5,22 | 6,82 | 298.700 | 16.920 | 62.200 | 219.580 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | MBQH khu dân cư năm 2009 | Xã Nông Trường | 0,16 | 0,16 | 0,16 | - | 1.400 | - | - | 1.400 |
|
2 | MBQH khu dân cư thôn Doãn Thái (thôn 7) | Xã Khuyến Nông | 1,18 | 0,83 | 0,83 | 0,35 | 23.500 | 200 | - | 23.300 |
|
3 | MBQH khu dân cư thôn Tân Dân | Thị trấn Triệu Sơn | 6,34 | 2,77 | 2,77 | 3,57 | 203.000 | 6.600 | 37.000 | 159.400 |
|
4 | MBQH khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp đô thị Thiều | Xã Dân Lý, Xã Dân Quyền | 4,26 | 1,40 | 1,40 | 2,86 | 66.300 | 10.000 | 25.000 | 31.300 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | MBQH điểm xen cư khu vực Đa Thoàn, Thôn 4 (MBQH tại Quyết định số 8058/QĐ-UBND ngày 19/10/2020) | Xã Thọ Vực | 0,09 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 4.500 | 120 | 200 | 4.180 |
|
IX | HUYỆN HÀ TRUNG |
| 0,30 | 0,27 | 0,27 | 0,03 | 5.500 | 250 | 400 | 4.850 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các điểm dân cư thôn Vân Trụ (MBQH số 1652/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 | Xã Hoạt Giang | 0,30 | 0,27 | 0,27 | 0,03 | 5.500 | 250 | 400 | 4.850 |
|
X | THỊ XÃ NGHI SƠN |
| 54,29 | 19,09 | 17,48 | 27,96 | 202.400 | 24.704 | 70.390 | 107.306 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Kỳ, phường Hải Ninh | Phường Hải Ninh | 8,10 | 2,37 | 2,37 | 3,77 | 35.000 | 2.000 | 8.000 | 25.000 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Phong (khu số 1), phường Hải Ninh | Phường Hải Ninh | 3,93 | 1,45 | 1,45 | 2,48 | 17.400 | 3.306 | 5.760 | 8.334 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Phong (khu số 2), phường Hải Ninh | Phường Hải Ninh | 10,27 | 4,79 | 4,79 | 3,08 | 28.000 | 5.000 | 11.000 | 12.000 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 3 phường Hải An | Phường Hải An | 2,15 | 1,11 | 1,11 | 1,04 | 22.000 | 1.000 | 4.000 | 17.000 |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vườn Thiên, tổ dân phố Trung Chính, phường Hải Hòa và thôn Thượng Nam, Đồng Tâm xã Hải Nhân | Phường Hải Hòa | 15,70 | 4,61 | 3,00 | 9,29 | 55.000 | 5.000 | 25.000 | 25.000 |
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh, phường Bình Minh | Phường Bình Minh | 10,29 | 3,36 | 3,36 | 5,85 | 27.500 | 5.200 | 10.130 | 12.170 |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ dân phố Hồ Trung phường Tân Dân | Phường Tân Dân | 3,85 | 1,40 | 1,40 | 2,45 | 17.500 | 3.198 | 6.500 | 7.802 |
|
XI | HUYỆN NGỌC LẶC |
| 8,87 | 2,33 | 2,33 | 1,50 | 19.200 | 1.000 | 2.000 | 16.200 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | MBQH Khu xen cư làng Tường | xã Nguyệt Ấn | 0,95 | 0,39 | 0,39 | - | 1.950 | - | - | 1.950 |
|
2 | Khu dân cư làng Đồng Thuận | xã Nguyệt Ấn | 1,08 | 0,07 | 0,07 | - | 900 | - | - | 900 |
|
3 | Khu dân cư làng Minh Thạch 1 | xã Nguyệt Ấn | 0,29 | 0,02 | 0,02 | - | 500 | - | - | 500 |
|
4 | Khu dân cư thôn Chả Thượng | xã Mỹ Tân | 0,69 | 0,33 | 0,33 | - | 2.700 | - | - | 2.700 |
|
5 | MBQH làng Lương Thiện | xã Thạch Lập | 0,75 | 0,44 | 0,44 | - | 550 | - | - | 550 |
|
6 | Mặt bằng quy hoạch Khu dân cư làng Ươu (Khu C) | xã Nguyệt Ấn | 2,23 | 0,03 | 0,03 | - | 250 | - | - | 250 |
|
7 | Mặt bằng khu xen cư thôn Trung Sơn | xã Thúy Sơn | 0,3 | 0,21 | 0,21 | - | 1.050 | 300 | - | 750 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | MBQH Quang Bái 1 | xã Quang Trung | 0,44 | 0,05 | 0,05 | - | 800 | - | - | 800 |
|
9 | MBQH KDC làng Mới 1 | xã Mỹ Tân | 1,11 | 0,46 | 0,46 | 1,11 | 6.900 | 500 | 1000 | 5.400 |
|
10 | MBQH KDC Làng Mới 2 | xã Mỹ Tân | 0,39 | 0,16 | 0,16 | 0,39 | 2.400 | 200 | 1000 | 1.200 |
|
11 | MBQH KXC thôn Quang Vinh 3 | xã Quang Trung | 0,33 | 0,12 | 0,12 | - | 800 | - | - | 800 |
|
12 | MBQH KXC thôn Quang Thuận (Thuận Hòa) | xã Quang Trung | 0,31 | 0,05 | 0,05 | - | 400 | - | - | 400 |
|
XII | HUYỆN VĨNH LỘC |
| 6,89 | 4,89 | 4,89 | 2,34 | 68.548 | 13.720 | 13.187 | 41.640 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm dân cư xứ đồng Mương Mác, thôn Đông Môn | Xã Vĩnh Long | 0,61 | 0,42 | 0,42 | 0,19 | 6.330 | 900 | 1.200 | 4.230 |
|
2 | Quy hoạch đất ở xen cư thôn 7 (Đồng Miên, Bờ cào) | xã Vĩnh An | 0,76 | 0,56 | 0,56 | 0,20 | 3.243 | 988 | 1.026 | 1.229 |
|
3 | Quy hoạch Khu dân cư tập trung thôn 3 (Khu Đồng Lũy, sau trường) | xã Vĩnh An | 1,30 | 0,30 | 0,30 | 0,59 | 7.518 | 3.640 | 2.310 | 1.568 |
|
4 | Điểm dân cư thôn 1 (Cao San) | TT Vĩnh Lộc | 0,30 | 0,19 | 0,19 | 0,11 | 1.800 | 390 | 270 | 1.140 |
|
5 | Khu đất ở dân cư Quán Hạt (Đầu cầu Máng) | xã Vĩnh Phúc | 0,13 | 0,10 | 0,10 | 0,03 | 1.500 | 252 | 375 | 873 |
|
6 | Khu đất ở dân cư thôn Văn Hanh (Đối diện nghĩa địa) | xã Vĩnh Phúc | 0,11 | 0,08 | 0,08 | 0,03 | 640 | 154 | 128 | 358 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Quy hoạch đất ở thôn 4 và thôn 1 xã Vĩnh Thịnh | xã Vĩnh Thịnh | 0,60 | 0,49 | 0,49 | 0,11 | 7.380 | 840 | 1.845 | 4.695 |
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc | xã Vĩnh Long | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 1.190 | 56 | 43 | 1.091 |
|
9 | Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | xã Ninh Khang | 0,98 | 0,63 | 0,63 | 0,35 | 7.561 | 1.820 | 643 | 5.099 |
|
10 | Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | xã Ninh Khang | 0,80 | 0,71 | 0,71 | 0,09 | 10.720 | 1.260 | 643 | 8.817 |
|
11 | Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc | xã Vĩnh Tiến | 1,28 | 0,78 | 0,78 | 0,50 | 11.632 | 2.300 | 3.592 | 5.740 |
|
12 | Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc | xã Vĩnh Tiến | 0,74 | 0,60 | 0,60 | 0,14 | 9.033 | 1.120 | 1.112 | 6.801 |
|
XIII | HUYỆN HẬU LỘC |
| 18,40 | 7,97 | 7,97 | - | 348.590 | 25.270 | 113.613 | 209.707 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư khu Minh Hòa | TT Hậu Lộc | 3,38 | 1,52 | 1,52 | - | 45.000 | 4.410 | 16.280 | 24.310 |
|
2 | Khu dân cư Minh Thanh xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc | Xã Minh Lộc | 3,90 | 1,58 | 1,58 | - | 78.840 | 4.000 | 23.377 | 51.463 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1) | Xã Quang Lộc | 1,40 | 0,49 | 0,49 | - | 24.500 | 1.800 | 12.100 | 10.600 |
|
4 | Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc | Xã Hoa Lộc | 8,02 | 3,75 | 3,75 | - | 168.750 | 12.850 | 49.466 | 106.434 |
|
5 | Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc | Xã Cầu Lộc | 1,70 | 0,63 | 0,63 | - | 31.500 | 2.210 | 12.390 | 16.900 |
|
XIV | HUYỆN YÊN ĐỊNH |
| 1,50 | 1,50 | 0,90 | 0,60 | 27.000 | 540 | 4.500 | 21.960 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn Cán Kỳ, thôn Bái Thủy | xã Định Liên | 1,50 | 1,50 | 0,90 | 0,60 | 27.000 | 540 | 4.500 | 21.960 |
|
XV | HUYỆN CẨM THỦY |
| 2,91 | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 36.910 | 3.130 | 12.291 | 21.489 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm dân cư khu Trung tâm (từ cổng chào thôn Sổ đến hộ nhà ông Niên)(được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | xã Cẩm Bình | 1,61 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 22.630 | 1.500 | 5.700 | 15.430 |
|
2 | Điểm dân cư khu Khấm Bãi, thôn Chiềng Đông, xã Cẩm Thạch (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | xã Cẩm Thạch | 1,30 | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 14.280 | 1.630 | 6.591 | 6.059 |
|
XVI | HUYỆN NHƯ THANH |
| 19,57 | 4,05 | 4,05 | 4,19 | 147.442 | 16.640 | 26.748 | 104.054 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Bái Gạo 2 (kho lương thực cũ) | xã Mậu Lâm | 0,16 | 0,11 | 0,11 | 0,05 | 800 | - | 100 | 700 |
|
2 | Đấu giá QSD đất ở tại khu phố Xuân Điền | TT Bến Sung | 0,16 | 0,10 | 0,10 | 0,03 | 6.500 | 250 | 850 | 5.400 |
|
3 | Đấu giá QSD đất ở xen cư khu phố 1, khu phố 2 | TT Bến Sung | 0,17 | 0,12 | 0,12 | 0,05 | 2.500 | 300 | - | 2.200 |
|
4 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Lườn | xã Xuân Thái | 0,50 | 0,37 | 0,37 | 0,13 | 3.000 | 100 | 1.150 | 1.750 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đấu giá QSD đất ở tại khu dân cư thôn Chanh | xã Cán Khê | 1,01 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 1.260 | 360 | 220 | 680 |
|
6 | Đấu giá QSD đất ở tại khu dân cư thôn 3 | xã Cán Khê | 3,16 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 2.550 | 400 | 450 | 1.700 |
|
7 | Đấu giá QSD đất ở tại khu dân cư thôn 5 | xã Cán Khê | 1,38 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 1.260 | 400 | 320 | 540 |
|
8 | Đấu giá QSD đất ở tại khu phố Kim Sơn 1 thị trấn Bến Sung (Trước trung tâm chính trị) | TT Bến Sung | 5,50 | 1,30 | 1,30 | 1,90 | 108.000 | 14.000 | 20.000 | 74.000 |
|
9 | Đấu giá QSD đất ở điểm xen cư tại Khu phố 4 thị trấn Bến Sung (Ngân hàng cũ) | TT Bến Sung | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 600 | - | - | 600 |
|
10 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Hải | xã Hải Long | 1,90 | 0,50 | 0,50 | 0,76 | 5.000 | 500 | 500 | 4.000 |
|
11 | Dự án đấu giá QSD đất khu Xuân Lộc (Khu tái định cư do sạt lở cũ) | xã Xuân Khang | 0,25 | 0,18 | 0,18 | 0,07 | 1.400 | - | 300 | 1.100 |
|
12 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Bãi Hưng | xã Phượng Nghi | 0,16 | 0,12 | 0,12 | 0,04 | 360 | 50 | 50 | 260 |
|
13 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn 12 | xã Xuân Du | 5,16 | 0,41 | 0,41 | 0,34 | 14.212 | 280 | 2.808 | 11.124 |
|
XVII | HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
| 2,96 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 4.500 | 1.043 | 1.900 | 1.557 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn (Khu Đồng Đắng Đu thôn Cao Tiến) (QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND huyện Thường Xuân) | Xã Luận Thành | 2,20 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 2.000 | 600 | 400 | 1.000 |
|
2 | Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc (QĐ số 1094/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND huyện Thường Xuân) | Xã Xuân Lộc | 0,76 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 2.500 | 443 | 1.500 | 557 |
|
XVII | HUYỆN NGA SƠN |
| 29,49 | 18,78 | 18,78 | 10,67 | 701.700 | 35.300 | 191.300 | 475.100 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở khu dân cư đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ) (QHCT số 2271/QĐ- UBND ngày 02/7/2019) | Thị Trấn | 3,80 | 2,90 | 2,90 | 0,90 | 70.000 | 3.800 | 38.000 | 28.200 |
|
2 | Khu dân cư tây hành chính giai đoạn 3 (MBQHCT số 758/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021 của UBND huyện Nga Sơn) | Thị Trấn | 3,30 | 1,08 | 1,08 | 2,22 | 70.000 | 5.000 | 35.000 | 30.000 |
|
3 | Khu xen cư Thị Trấn Nga Sơn (MBQHCT số 1068/QĐ-UBND ngày 25/11/2020) | Thị Trấn | 0,12 | 0,12 | 0,12 | - | 5.500 | - | 1.000 | 4.500 |
|
4 | Khu dân cư nông thôn (QĐ số 01 ngày 05/01/2022) | xã Nga Thạch | 1,33 | 0,97 | 0,97 | 0,36 | 25.000 | 1.500 | 6.500 | 17.000 |
|
5 | Khu dân cư kênh B6 đi đừng Bến tín cầu Vàng xã Nga Thành (QĐ số 96/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND huyện) | xã Nga Thành | 3,20 | 2,05 | 2,05 | 1,15 | 45.000 | 3.900 | 25.000 | 16.100 |
|
6 | Dự án khu dân cư làn dài đi xóm 8 (QĐ số 1619/UBND huyện ngày 19/5/2022) | xã Nga An | 0,19 | 0,15 | 0,15 | 0,04 | 4.800 | 1.500 | - | 3.300 |
|
7 | Dự án khu dân cư Phía Tây sông Hoài (QĐ số 1619/UBND huyện ngày 19/5/2022) | xã Nga An | 0,50 | 0,50 | 0,50 | - | 13.000 | 900 | 1.000 | 11.100 |
|
8 | Dự án khu dân cư B12 đi sông ngang (QĐ số 1619/UBND huyện ngày 19/5/2022) | xã Nga An | 0,44 | 0,26 | 0,26 | 0,19 | 5.200 | 2.500 | - | 2.700 |
|
9 | Dự án khu dân cư nông thôn xã Ba Đình (QĐ số 1465/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 tỷ lệ 1/500). | xã Ba Đình | 1,88 | 1,13 | 1,13 | 0,75 | 22.600 | 100 | 5.000 | 17.500 |
|
10 | Dự án khu dân cư Kỳ Tại (QĐ số 428/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND huyện) | xã Nga Liên | 0,92 | 0,59 | 0,59 | 0,33 | 35.000 | 1.000 | 2.000 | 32.000 |
|
11 | Đất ở khu dân cư nông thôn (Tại QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) | xã Nga Yên | 1,00 | 0,65 | 0,65 | 0,35 | 18.000 | 1.000 | - | 17.000 |
|
12 | Khu dân cư bắc nhà máy nước (Tại QĐ số 2102/QĐ-UBND ngày 14/12/2021) | xã Nga Yên | 0,50 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 20.000 | 500 | 7.800 | 11.700 |
|
13 | Khu dân cư sông Voi thôn Nhân Sơn (QĐ 1744 ngày 8/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn) | xã Nga Phú | 1,04 | 0,82 | 0,82 | 0,22 | 28.000 | 100 | 5.000 | 22.900 |
|
14 | Khu dân cư áp sân văn hóa xã, thôn Phong Phú (QĐ 1744 ngày 8/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn) | xã Nga Phú | 0,18 | 0,14 | 0,14 | - | 6.600 | - | 2.000 | 4.600 |
|
15 | Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự) (MBQHCT số 357/QĐ-UBND ngày 7/3/2022) | xã Nga Hải | 2,00 | 1,27 | 1,27 | 0,73 | 51.000 | 2.000 | 16.000 | 33.000 |
|
16 | Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài (MBQHCT số 322/QĐ-UBND ngày 4/3/2022) | xã Nga Hải | 0,63 | 0,60 | 0,60 | 0,03 | 26.000 | 800 | 5.000 | 20.200 |
|
17 | Khu dân cư đường từ thức kéo dài (Đoạn xã Nga Hải) (MBQHCT số 1495/QĐ-UBND ngày 31/5/2019) | xã Nga Hải | 4,65 | 3,00 | 3,00 | 1,65 | 220.000 | 5.000 | 40.000 | 175.000 |
|
18 | Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn | xã Nga Văn | 3,81 | 2,30 | 2,30 | 1,51 | 36.000 | 5.700 | 2.000 | 28.300 |
|
XVIII | HUYỆN LANG CHÁNH |
| 1,32 | 1,06 | 1,06 | - | 2.150 | 380 | 880 | 890 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư bản Ngàm Pốc | xã Yên Thắng | 0,07 | 0,06 | 0,06 | - | 700 | 20 | 200 | 480 |
|
2 | Khu dân cư thôn Tân Phong 02 | xã Tân Phúc | 0,30 | 0,25 | 0,25 | - | 250 | 30 | 180 | 40 |
|
3 | Khu dân cư thôn Khụ 2 | xã Giao Thiện | 0,45 | 0,35 | 0,35 | - | 600 | 80 | 350 | 170 |
|
4 | Khu dân cư Vần Trong | xã Yên Thắng | 0,50 | 0,40 | 0,40 | - | 600 | 250 | 150 | 200 |
|
XIX | HUYỆN QUAN SƠN |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 350 | 100 | 100 | 150 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng mới cửa hàng Thương mại miền núi xã Sơn Điện | xã Sơn Điện | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 350 | 100 | 100 | 150 |
|
Tổng cộng (188 dự án) |
| 377,03 | 193,99 | 191,78 | 160,21 | 5.217.748 | 488.930 | 1.217.679 | 3.511.139 |
|
PHỤ LỤC III
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích theo quy hoạch (MBQH) (ha) | Tổng diện tích đất đấu giá (ha) | Diện tích đấu giá thu tiền sử dụng đất (ha) | Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha) | Tiền sử dụng đất dự kiến thu (triệu đồng) | Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng) | Dự kiến chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) | Tiền sử dụng dự kiến đất thu được sau khi trừ chi phí GPMB và đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | THỊ XÃ BỈM SƠN |
| 3,63 | 0,26 | 0,26 | - | 10.051 | - | - | 10.051 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
| 3,63 | 0,26 | 0,26 | - | 10.051 | - | - | 10.051 |
|
1 | Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 phê duyệt đấu giá QSD đất năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư Khu phố 2 phường Ba Đình (Mặt bằng quy hoạch phê duyệt tại QĐ số 3714/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND thị xã) | phường Ba Đình | 1,50 | 0,03 | 0,03 | - | 2.635 | - | - | 2.635 |
|
2 | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 phê duyệt đấu giá QSD đất năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu xen cư phía Tây đường Lý Thường Kiệt (Phê duyệt Mặt bằng tại Quyết định số 4024/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND thị xã) | xã Quang Trung | 0,47 | 0,02 | 0,02 | - | 1.080 | - | - | 1.080 |
|
3 | Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 phê duyệt đấu giá QSD đất năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư khu phố 4+5 (Mặt bằng quy hoạch phê duyệt tại QĐ số 1617/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND thị xã) | phường Bắc Sơn | 1,66 | 0,21 | 0,21 | - | 6.336 | - | - | 6.336 |
|
B | Dự án mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | HUYỆN ĐÔNG SƠN |
| 5,34 | 2,59 | 2,59 | 3,69 | 91.538 | 8.761 | 37.988 | 44.789 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án mới |
| 5,34 | 2,59 | 2,59 | 3,69 | 91.538 | 8.761 | 37.988 | 44.789 |
|
1 | Điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh (Mặt bằng quy hoạch số: 9530 ngày 9/12/2021) | xã Đông Thanh | 1,16 | 0,55 | 0,55 | 0,61 | 16.500 | 1.600 | 8.446 | 6.454 |
|
2 | Khu xen cư Đông Nam | xã Đông Nam | 0,26 | 0,16 | 0,16 | 0,10 | 7.830 | 450 | 1.050 | 6.330 |
|
3 | Khu xen cư Đông Ninh | xã Đông Ninh | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,084 | 9.000 | 540 | 2.790 | 5.670 |
|
4 | Điểm dân cư Cồn Căng, Thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh | xã Đông Ninh | 0,65 | 0,61 | 0,61 | 0,043 | 19.608 | 1.171 | 6.050 | 12.387 |
|
5 | Đất dịch vụ kinh doanh xã Đông Nam | xã Đông Nam | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 500 | - | - | 500 |
|
6 | Điểm dân cư nông thôn đối diện Đồng Cồng Tân Đại (giai đoạn 2) | xã Đông Hòa | 3,67 | 1,27 | 1,27 | 2,40 | 38.100 | 5.000 | 19.652 | 13.448 |
|
III | HUYỆN THIỆU HÓA |
| 0,16 | 0,16 | 0,16 | - | 5.036 | - | - | 5.036 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án mới |
| 0,16 | 0,16 | 0,16 | - | 5.036 | - | - | 5.036 |
|
1 | Các lô còn lại Khu dân cư mới Đồng Sau Cách, thôn Lam Đạt, xã Thiệu Vũ (MBQH 3827/QĐ-UBND ngày 08/11/2022) | xã Thiệu Vũ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | - | 4.892 | - | - | 4.892 |
|
2 | Mặt bằng tồn đọng khu Hồ Ruồng thôn Toán Thọ | xã Thiệu Toán | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 144 | - | - | 144 |
|
IV | HUYỆN TRIỆU SƠN |
| 0,18 | 0,18 | 0,18 | - | 2.900 | - | - | 2.900 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án mới |
| 0,18 | 0,18 | 0,18 | - | 2.900 | - | - | 2.900 |
|
1 | MB điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 4 | xã Đồng Tiến | 0,14 | 0,14 | 0,14 | - | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
2 | MBQH chi tiết khu dân cư thôn Đồng Vinh | xã Đồng Tiến | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 900 | - | - | 900 |
|
V | HUYỆN THỌ XUÂN |
| 12,69 | 0,80 | 0,80 | - | 21.572 | - | - | 21.572 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án mới |
| 12,69 | 0,80 | 0,80 | - | 21.572 | - | - | 21.572 |
|
1 | Đất ở xen cư Chi cục thuế cũ thị trấn Thọ Xuân. (Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 29/12/2018) | TT Thọ Xuân | 0,06 | 0,02 | 0,02 | - | 4.272 | - |
| 4.272 |
|
2 | Khu dân cư Trạm Thú Y cũ Thị trấn Thọ Xuân. (Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2018) | TT Thọ Xuân | 6,21 | 0,06 | 0,06 | - | 4.800 | - |
| 4.800 |
|
3 | Khu tái định cư xã Xuân Thiên. (Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 29/5/2023) | xã Xuân Thiên | 0,58 | 0,50 | 0,50 | - | 7.500 | - | - | 7.500 |
|
4 | Khu dân cư Đình Phủ khu 3 (Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 17/01/2018) | TT Thọ Xuân | 3,97 | 0,09 | 0,09 | - | 1.800 | - | - | 1.800 |
|
5 | Khu Nhà trẻ cũ thôn 7 | xã Xuân Lai | 0,17 | 0,06 | 0,06 | - | 900 | - | - | 900 |
|
6 | Khu xen cư đất ở thôn 3 | xã Xuân Lai | 0,80 | 0,04 | 0,04 | - | 500 | - | - | 500 |
|
7 | Khu dân cư đồng nghè thôn Căng Nam. Quyết định số 843b/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 | xã Xuân Hồng | 0,90 | 0,03 | 0,03 | - | 1.800 | 0 | 0 | 1.800 |
|
VI | HUYỆN HÀ TRUNG |
| 22,52 | 6,11 | 6,11 | 7,54 | 261.465 | 9.574 | 77.673 | 174.218 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
| 3,79 | 0,39 | 0,39 | - | 5.975 | - | 80 | 5.895 |
|
| Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Mạ Đồng Thong thôn Đà Sơn (Quyết định số 5068/QĐ-UBND ngày 06/11/2020) | xã Hà Bắc | 0,68 | 0,04 | 0,04 | - | 805 | - | - | 805 |
|
2 | Khu dân cư UBND xã cũ, xã Hà Thái, huyện Hà Trung (Quyết định số 7871/QĐ-UBND ngày 28/9/2021) | xã Hà Thái | 0,15 | 0,06 | 0,06 | - | 1.300 | - | 80 | 1.220 |
|
3 | Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng (11100/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 phê duyệt điều chỉnh mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng, xã Hà Đông) | xã Hà Đông | 1,15 | 0,07 | 0,07 | - | 870 | - | - | 870 |
|
4 | Mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm xen cư thôn Giang Sơn 9, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung (phê duyệt tại quyết định số 7058/QĐ-UBND, ngày 08/11/2016 của UBND huyện Hà Trung) | xã Hà Sơn | 1,81 | 0,22 | 0,22 | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
B | Dự án mới |
| 18,73 | 5,73 | 5,73 | 7,54 | 255.490 | 9.574 | 77.593 | 168.323 |
|
1 | Khu trung tâm hành chính xã (Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 22/6/2021) | xã Hà Ngọc | 3,08 | 0,14 | 0,14 | - | 5.600 | 174 | 3.093 | 2.333 |
|
2 | khu dân cư đồng trước (Quyết định số 5074/QĐ-UBND ngày 06/11/2020) | Xã Hà Lĩnh | 1,20 | 0,04 | 0,04 | - | 3.000 | 100 | 500 | 2.400 |
|
3 | Khu dân cư Hói Lỗ-Đìa La-Cổ Ngựa (Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 5/3/2021 Điều chỉnh cục bộ mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Hói Lỗ-Đìa La-Cổ Ngựa xã Hà Vinh) | xã Hà Vinh | 7,47 | 3,23 | 3,23 | 3,74 | 156.590 | 5.000 | 44.000 | 107.590 |
|
4 | Xen cư khu Cửa trạm y tế | xã Hà Hải | 0,18 | 0,03 | 0,03 | - | 800 | - | - | 800 |
|
5 | Khu dân cư trung tâm xã (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 Mặt bằng quy hoạch điều chỉnh cục bộ trung Tâm xã Hà Lai tỷ lệ 1/500. | xã Hà Lai | 0,11 | 0,05 | 0,05 | - | 1500 | 300 | - | 1200 |
|
6 | Khu dân cư mới Đông Hang giai đoạn 3 (Quyết định số 1449/QĐ-UBND, ngày 28/4/2022) | xã Hà Sơn | 6,80 | 2,28 | 2,28 | 3,80 | 88.000 | 4.000 | 30.000 | 54.000 |
|
VII | THỊ XÃ NGHI SƠN |
| 18,23 | 7,14 | 7,14 | 10,00 | 107.140 | 10.561 | 33.500 | 63.079 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
B | Dự án mới |
| 18,23 | 7,14 | 7,14 | 10,00 | 107.140 | 10.561 | 33.500 | 63.079 |
|
1 | Khu Tái định cư thực hiện dự án Đường dây 500kV | xã Trường Lâm | 1,20 | 0,22 | 0,22 | 0,40 | 2.640 | - | 1.000 | 1.640 |
|
2 | Khu dân cư Sốc Mít, thôn Hồng Kỳ, xã Định Hải | xã Định Hải | 0,59 | 0,22 | 0,22 | 0,23 | 2.200 | 297 | - | 1.903 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh (giai đoạn 2) | Phường Hải Ninh | 5,50 | 2,48 | 2,48 | 3,02 | 28.000 | 3.500 | 9.000 | 15.500 |
|
4 | Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình (phía bắc quốc lộ 1A đi UBND phường) | Phường Nguyên Bình | 1,32 | 0,58 | 0,58 | 0,74 | 23.000 | 1.000 | 7.600 | 14.400 |
|
5 | Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại | xã Nghi Sơn | 0,50 | 0,35 | 0,35 | 0,15 | 4.200 | - | 1.000 | 3.200 |
|
6 | Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động | xã Nghi Sơn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 800 | - | - | 800 |
|
7 | Khu dân cư tổ dân phố Nam Thành | Phường Hải Ninh | 2,47 | 0,75 | 0,75 | 1,60 | 10.500 | 1.964 | 2.500 | 6.036 |
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải | Phường Bình Minh | 4,13 | 1,52 | 1,52 | 2,61 | 22.800 | 2.600 | 8.700 | 11.500 |
|
9 | Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải | Phường Bình Minh | 2,00 | 0,90 | 0,90 | 1,10 | 11.000 | 1.200 | 3.000 | 6.800 |
|
10 | Khu xen cư TDP Quang Minh | Phường Hải Thanh | 0,50 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 2.000 | - | 700 | 1.300 |
|
VIII | HUYỆN HẬU LỘC |
| 0,25 | 0,25 | 0,25 | - | 7.315 | - | - | 7.315 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
| 0,25 | 0,25 | 0,25 | - | 7.315 | - | - | 7.315 |
|
1 | Khu dân cư nông thôn thị trấn Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc | 0,17 | 0,17 | 0,17 | - | 4.250 | - | - | 4.250 |
|
2 | Khu dân cư nông thôn xã Đại Lộc | Xã Đại Lộc | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 1.800 | - | - | 1.800 |
|
3 | Khu dân cư nông thôn xã Tuy Lộc | xã Tuy Lộc | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 200 | - | - | 200 |
|
4 | Khu dân cư nông thôn xã Đa Lộc | xã Đa Lộc | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 225 | - | - | 225 |
|
5 | Khu dân cư nông thôn xã Thành Lộc | xã Thành Lộc | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 840 | - | - | 840 |
|
B | Dự án mới |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
IX | HUYỆN YÊN ĐỊNH |
| 0,21 | 0,09 | 0,09 | - | 2.970 | 275 | 1.116 | 1.579 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án mới |
| 0,21 | 0,09 | 0,09 | - | 2.970 | 275 | 1.116 | 1.579 |
|
1 | MBQH đồ án điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư đồng bào sông nước Đình Đồn, thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định | TT Quý Lộc | 0,21 | 0,09 | 0,09 | - | 2.970 | 275 | 1.116 | 1.579 |
|
X | HUYỆN CẨM THỦY |
| 4,27 | 2,37 | 2,37 | 3,44 | 27.381 | - | 8.660 | 18.721 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
B | Dự án mới |
| 4,27 | 2,37 | 2,37 | 3,44 | 27.381 | - | 8.660 | 18.721 |
|
1 | Dự án khu dân cư khu sau trường Tiểu học, thôn Tiến Long, xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thuỷ (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | xã Cẩm Phú | 3,44 | 2,11 | 2,11 | 3,44 | 21.800 | - | 8.660 | 13.140 |
|
2 | Điểm dân cư Rải Sy (đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 07/10/2020) | xã Cẩm Giang | 0,48 | 0,12 | 0,12 | - | 2.695 | - | - | 2.695 |
|
3 | Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ất, làng Gầm thôn Giang Sơn (được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 02/11/2021) | xã Cẩm Giang | 0,11 | 0,03 | 0,03 | - | 616 | - | - | 616 |
|
4 | Điểm dân cư Mổ Cong Già Trầu, làng Khuên (đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 02/11/2021) | xã Cẩm Giang | 0,25 | 0,11 | 0,11 | - | 2.270 | - | - | 2.270 |
|
XI | HUYỆN NHƯ THANH |
| 13,14 | 0,73 | 0,73 | 3,33 | 22.678 | 640 | 500 | 21.538 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
| 0,10 | 0,06 | 0,06 | 0,04 | 750 | - | - | 750 |
|
| Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đất ở MB Bái Thất | xã Xuân Phúc | 0,10 | 0,06 | 0,06 | 0,04 | 750 | - | - | 750 |
|
B | Dự án mới |
| 13,04 | 0,67 | 0,67 | 3,29 | 21.928 | 640 | 500 | 20.788 |
|
1 | Dự án đất ở (khu trung tâm văn hóa thị trấn cũ) | TT Bến Sung | 0,39 | 0,31 | 0,31 | 0,08 | 12.588 | 300 | - | 12.288 |
|
2 | Dự án đất ở xen cư khu phố 4 (khu sau CT dược) | TT Bến Sung | 0,17 | 0,07 | 0,07 | 0,10 | 1.340 | 40 | - | 1.300 |
|
3 | Dự án đất ở khu TMDV thị trấn Bến Sung | TT Bến Sung | 7,94 | 0,05 | 0,05 | 0,94 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
4 | Dự án khu dân cư và tái định cư Cự Thịnh | xã Yên Thọ | 4,53 | 0,24 | 0,24 | 2,17 | 4.000 | 300 | 500 | 3.200 |
|
XII | HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 | - | 690 | - | - | 690 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án mới |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 | - | 690 | - | - | 690 |
|
1 | Khu xen cư thị trấn (Khu cán bộ Huyện ủy) | Thị trấn Thường Xuân | 0,09 | 0,09 | 0,09 | - | 690 | - | - | 690 |
|
XIII | HUYỆN THẠCH THÀNH |
| 0,78 | 0,44 | 0,44 | - | 5.600 | 300 | 1.000 | 4.300 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án mới |
| 0,78 | 0,44 | 0,44 | - | 5.600 | 300 | 1.000 | 4.300 |
|
1 | Khu dân cư thôn Cẩm Lợi 2, xã Thạch Cẩm | xã Thạch Cẩm | 0,78 | 0,44 | 0,44 | - | 5.600 | 300 | 1.000 | 4.300 |
|
XIV | HUYỆN NGA SƠN |
| 5,24 | 3,07 | 3,07 | 2,17 | 168.600 | 9.036 | 60.000 | 99.564 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
| 2,40 | 1,63 | 1,63 | 0,77 | 97.600 | 6.000 | 40.000 | 51.600 |
|
| Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (thuộc MBQHCT số 599/QĐ-UBND ngày 28/2/2019 tỷ lệ 1/500) | Thị trấn Nga Sơn | 1,20 | 0,77 | 0,77 | 0,43 | 46.000 | 3.000 | 20.000 | 23.000 |
|
2 | Khu dân cư đồng Bầu (thuộc MBQHCT số 599/QĐ-UBND ngày 28/2/2019 tỷ lệ 1/500) | Thị trấn Nga Sơn | 1,20 | 0,86 | 0,86 | 0,34 | 51.600 | 3.000 | 20.000 | 28.600 |
|
B | Dự án mới |
| 2,84 | 1,44 | 1,44 | 1,40 | 71.000 | 3.036 | 20.000 | 47.964 |
|
1 | Khu dân cư Bái Hồ | xã Nga Bạch | 2,69 | 1,34 | 1,34 | 1,35 | 67.000 | 3.000 | 20.000 | 44.000 |
|
2 | Đất thương mại dịch vụ | xã Nga An | 0,15 | 0,10 | 0,10 | 0,05 | 4.000 | 36 | - | 3.964 |
|
Tổng dự án chuyển tiếp (15 dự án) |
| 10,18 | 2,59 | 2,59 | 0,81 | 121.691 | 6.000 | 40.080 | 75.611 |
| |
Tổng dự án mới (46 dự án) |
| 76,55 | 21,69 | 21,69 | 29,36 | 613.245 | 33.147 | 180.357 | 399.740 |
| |
Tổng cộng (61 dự án) |
| 86,73 | 24,28 | 24,28 | 30,17 | 734.935 | 39.147 | 220.437 | 475.351 |
|
- 1 Quyết định 1024/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 30/2021/QĐ-UBND
- 3 Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dự án đầu tư và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất do tỉnh Quảng Trị quản lý (nguồn thu đấu giá, đấu thầu các khu đất cho nhà đầu tư sử dụng)