Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 365/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 18 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ TRÊN HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bọ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 12/TTr-STTTT ngày 03 tháng 03 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh, cụ thể như sau:

1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:

Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông: 000.00.00.H16.

2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2 gồm: các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

4. Mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

5. Mã định danh của các đơn vị khác tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện từ trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tình quản lý và điều chỉnh Danh sách mã định danh tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.

3. Ủy quyền Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, cấp mã định danh các cơ quan, đơn vị phát sinh từ mã định danh dự phòng và báo cáo kết quả thực hiện cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Danh sách mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh; bãi bỏ các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây có nội dung trái với quy định tại Quyết định này.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc tỉnh và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTĐT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tôn Thị Ngọc Hạnh

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2 THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H16

2

Sở Công thương

000.00.02.H16

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H16

4

Sở Giao thông vận tải

000.00.04.H16

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H16

6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H16

7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.07.H16

8

Sở Nội vụ

000.00.08.H16

9

Thanh Tra tỉnh

000.00.09.H16

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.10.H16

11

Sở Tài chính

000.00.11.H16

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H16

13

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.13.H16

14

Sở Tư pháp

000.00.14.H16

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.15.H16

16

Sở Xây dựng

000.00.16.H16

17

Sở Y tế

000.00.17.H16

18

Ban Dân tộc

000.00.18.H16

II

Ban quản lý, các cơ quan khác thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

19

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

000.00.19.H16

20

Ban An toàn giao thông tỉnh

000.00.20.H16

21

Ban Quản lý Công viên Địa chất Đắk Nông

000.00.21.H16

22

Ban Quản lý dự án Giao thông, dân dụng, công nghiệp tỉnh

000.00.22.H16

23

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

000.00.23 .H16

24

Công ty TNHH xổ số Kiến thiết tỉnh Đắk Nông

000.00.24.H16

25

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn

000.00.25 .H16

26

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil

000.00.26.H16

27

Công ty TNHH MTV Đầu tư PT Đại Thành

000.00.27.H16

28

Công ty TNHH MTV Đắk N’Tao

000.00.28.H16

29

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa

000.00.29.H16

30

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên

000.00.30.H16

31

Công ty TNHH MTV Nam Nung

000.00.31.H16

32

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Đắk Nông

000.00.32.H16

33

Công ty Cà phê Đức Lập

000.00.33.H16

34

Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học tỉnh Đắk Nông

000.00.34.H16

35

Quỹ Đầu tư và Phát triển Đắk Nông

000.00.35.H16

36

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.36.H16

37

Trường Cao đẳng cộng đồng Đắk Nông

000.00.37.H16

38

Hội Luật gia tỉnh

000.00.38.H16

39

Hội Nhà báo tỉnh

000.00.39.H16

40

Hội Khuyến học tỉnh

000.00.40.H16

41

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

000.00.41.H16

42

Hội Người cao tuổi tỉnh

000.00.42.H16

43

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

000.00.43.H16

44

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

000.00.44.H16

45

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh

000.00.45.H16

46

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh Đắk Nông

000.00.46.H16

47

Liên minh hợp tác xã tỉnh

000.00.47.H16

48

Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh

000.00.48.H16

49

Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh

000.00.49.H16

III

Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

50

Ủy ban nhân dân thành phố Gia Nghĩa

000.00.50.H16

51

Ủy ban nhân dân huyện Cư Jút

000.00.51.H16

52

Ủy ban nhân dân huyện Đắk Mil

000.00.52.H16

53

Ủy ban nhân dân huyện Đắk R’lấp

000.00.53.H16

54

Ủy ban nhân dân huyện Đắk Song

000.00.54.H16

55

Ủy ban nhân dân huyện Tuy Đức

000.00.55.H16

56

Ủy ban nhân dân huyện K’rông Nô

000.00.56.H16

57

Ủy ban nhân dân huyện Đắk G’long

000.00.57.H16

Chú thích: Các mã từ 000.00.58.H16 đến 000.00.99.H16 để dự trữ.

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC, TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND tỉnh (000.00.01.H16)

1.1

Ban Tiếp công dân

000.01.01.H16

1.2

Trung tâm Hành chính công tỉnh

000.02.01.H16

Các mã từ 000.03.01.H16 đến 000.99.01.H16 để dự trữ

2

Sở Công thương (000.00.02.H16)

2.1

Thanh tra Sở

000.01.02.H16

2.2

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại

000.02.02.H16

Các mã từ 000.03.02.H16 đến 000.99.02.H16 để dự trữ

3

Sở Giáo dục và Đào tạo (000.00.03.H16)

3.1

Thanh tra Sở

000.01.03.H16

3.2

Trung tâm GDTX-Ngoại ngữ, Tin học tỉnh

000.02.03.H16

3.3

Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh

000.03.03.H16

3.4

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh

000.04.03.H16

3.5

Trường Trung học phổ thông Chu Văn An

000.05.03.H16

3.6

Trường Trung học phổ thông Gia Nghĩa

000.06.03.H16

3.7

Trường Trung học phổ thông DTNT N’Trang Long

000.07.03.H16

3.8

Trường Trung học phổ thông Đắk Glong

000.08.03.H16

3.9

Trường Trung học phổ thông Lê Duẩn

000.09.03.H16

3.10

Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn

000.10.03.H16

3.11

Trường Trung học phổ thông Phạm Văn Đồng

000.11.03.H16

3.12

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành

000.12.03.H16

3.13

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu

000.13.03.H16

3.14

Trường Trung học phổ thông Trường Chinh

000.14.03.H16

3.15

Trường Trung học phổ thông Phan Đình Phùng

000.15.03.H16

3.16

Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh

000.16.03.H16

3.17

Trường Trung học phổ thông Đắk Song

000.17.03.H16

3.18

Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo

000.18.03.H16

3.19

Trường Trung học phổ thông Đắk Mil

000.19.03.H16

3.20

Trường Trung học phổ thông Quang Trung

000.20.03.H16

3.21

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du

000.21.03.H16

3.22

Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

000.22.03.H16

3.23

Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu

000.23.03.H16

3.24

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm

000.24.03.H16

3.25

Trường Trung học phổ thông Krông Nô

000.25.03.H16

3.26

Trường Trung học phổ thông Hùng Vương

000.26.03.H16

3.27

Trường Trung học phổ thông Trần Phú

000.27.03.H16

3.28

Trường THCS và THPT DTNT huyện Krông Nô

000.28.03.H16

3.29

Trường THCS và THPT DTNT huyện Cư Jút

000.29.03.H16

3.30

Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk Glong

000.30.03.H16

3.31

Trường THCS và THPT DTNT huyện Tuy Đức

000.31.03.H16

3.32

Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk R’lấp

000.32.03.H16

3.33

Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk Mil

000.33.03.H16

3.34

Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk Song

000.34.03.H16

3.35

Trường THCS và THPT DTNT Trương Vĩnh Ký

000.35.03.H16

Các mã từ 000.36.03.H16 đến 000.99.03.H16 để dự trữ

4

Sở Giao thông vận tải (000.00.04.H16)

4.1

Thanh tra Sở

000.01.04.H16

4.2

Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ

000.02.04.H16

Các mã từ 000.03.04.H16 đến 000.99.04.H16 để dự trữ

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư (000.00.05.H16)

5.1

Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra Sở

000.01.05.H16

5.2

Phòng Đăng ký kinh doanh và Hỗ trợ doanh nghiệp

000.02.05.H16

5.3

Trung tâm xúc tiến đầu tư

000.03.05.H16

5.4

Ban quản lý Dự án Giảm nghèo khu vực Tây nguyên - tỉnh Đắk Nông

000.04.05.H16

5.5

Ban Quản lý dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới tỉnh Đắk Nông

000.05.05.H16

Các mã từ 000.06.05.H16 đến 000.99.05.H16 để dự trữ

6

Sở Khoa học và Công nghệ (000.00.06.H16)

6.1

Thanh tra Sở

000.01.06.H16

6.2

Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và ứng dụng khoa học công nghệ

000.02.06.H16

Các mã từ 000.03.06.H16 đến 000.99.06.H16 để dự trữ

7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (000.00.07.H16)

7.1

Thanh tra Sở

000.01.07.H16

7.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Đắk Nông

000.02.07.H16

7.3

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đắk Nông

000.03.07.H16

Các mã từ 000.04.07.H16 đến 000.99.07.H16 để dự trữ

8

Sở Nội vụ (000.00.08.H16)

8.1

Thanh tra Sở

000 01.08.H16

8.2

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.02.08.H16

8.3

Ban Tôn giáo

000.03.08.H16

8.4

Trung tâm Lưu trữ

000.04.08.H16

Các mã từ 000.05.08.H16 đến 000.99.08.H16 để dự trữ

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (000.00.10.H16)

9.1

Thanh tra Sở

000.01.10.H16

9.2

Chi cục Kiểm lâm

000.02.10.H16

9.3

Chi cục Phát triển nông nghiệp

000.03.10.H16

9.4

Chi cục Phát triển nông thôn

000.04.10.H16

9.5

Chi cục Thủy lợi

000.05.10.H16

9.6

Trung tâm Khuyến nông

000.06.10.H16

9.7

Trung tâm Nước sạch và VSMTNT

000.07.10.H16

9.8

Trung tâm Quy hoạch khảo sát thiết kế nông lâm nghiệp

000.08.10.H16

9.9

Trung tâm Giống thủy sản

000.09.10.H16

9.10

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Thác Mơ

000.10.10.H16

9.11

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Vành đai biên giới

000.11.10.H16

9.12

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

000.12.10.H16

9.13

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Gia Nghĩa

000.13.10.H16

9.14

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đắk Măng

000.14.10.H16

9.15

Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

000.15.10.H16

9.16

Ban Quản lý dự án VnSAT

000.16.10.H16

9.17

Ban Quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn

000.17.10.H16

9.18

Ban Quản lý tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8

000.18.10.H16

9.19

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tỉnh Đắk Nông

000.19.10.H16

9.20

Vườn Quốc gia Tà Đùng

000.20.10.H16

9.21

Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung

000.21.10.H16

9.22

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

000.22.10.H16

Các mã từ 000.23.10.H16 đến 000.99.10.H16 để dự trữ

10

Sở Tài nguyên và Môi trường (000.00.12.H16)

10.1

Thanh tra Sở

000.01.12.H16

10.2

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đắk Nông

000.02.12.H16

10.3

Chi cục Bảo vệ Môi trường

000.03.12.H16

10.4

Trung tâm Đo đạc và Tư vấn Tài nguyên Môi trường

000.04.12.H16

10.5

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

000.05.12.H16

10.6

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

000.06.12.H16

10.7

Quỹ Bảo vệ môi trường và Phát triển đất

000.07.12.H16

Các mã từ 000.08.12.H16 đến 000.99.12.H16 để dự trữ

11

Sở Thông tin và Truyền thông (000.00.13.H16)

11.1

Thanh tra Sở

000.01.13.H16

11.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Đắk Nông

000.02.13.H16

Các mã từ 000.03.13.H16 đến 000.99.13.H16 để dự trữ

12

Sở Tư pháp (000.00.14.H 16)

12.1

Thanh tra Sở

000.01.14.H16

12.2

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Nông

000.02.14.H16

12.3

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đắk Nông

000.03.14.H16

Các mã từ 000.04.14.H16 đến 000.99.14.H16 để dự trữ

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (000.00.15.H16)

13.1

Thanh tra Sở

000.01.15.H16

13.2

Bảo tàng tỉnh

000.02.15.H16

13.3

Thư viện tỉnh

000.03.15.H16

13.4

Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh

000.04.15.H16

13.5

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh

000.05.15.H16

13.6

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh

000.06.15.H16

Các mã từ 000.07.15.H16 đến 000.99.15.H16 để dự trữ

14

Sở Xây dựng (000.00.16.H16)

14.1

Thanh tra Sở

000.01.16.H16

14.2

Chi cục Giám định Xây dựng

000.02.16.H16

14.3

Trung tâm Quy hoạch Xây dựng

000.03.16.H16

Các mã từ 000.04.16.H16 đến 000.99.16.H16 để dự trữ

15

Sở Y tế (000.00.17.H16)

15.1

Thanh tra Sở

000.01.17.H16

15.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.02.17.H16

15.3

Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.03.17.H16

15.4

Bệnh viện đa khoa tỉnh

000.04.17.H16

15.5

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

000.05.17.H16

15.6

Trung tâm Giám định Y khoa

000.06.17.H16

15.7

Trung tâm Pháp Y

000.07.17.H16

15.8

Trung tâm Y tế thành phố Gia Nghĩa

000.08.17.H16

15.9

Trung tâm Y tế huyện Cư Jút

000.09.17.H16

15.10

Trung tâm Y tế huyện Đắk Mil

000.10.17.H16

15.11

Trung tâm Y tế huyện Đắk R’Lấp

000.11.17.H16

15.12

Trung tâm Y tế huyện Đắk Song

000.12.17.H16

15.13

Trung tâm Y tế huyện Tuy Đức

000.13.17.H16

15.14

Trung tâm Y tế huyện Krông Nô

000.14.17.H16

15.15

Trung tâm Y tế huyện Đắk G'Long

000.15.17.H16

Các mã từ 000.16.17.H16 đến 000.99.17.H16 để dự trữ

16

Ban Quản lý các Khu công nghiệp (000.00.19.H16)

16.1

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tâm Thắng

000.01.19.H16

Các mã từ 000.02.19.H16 đến 000.99.19.H16 để dự trữ

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Ủy ban nhân dân thành phố Gia Nghĩa (000.00.50.H16)

1

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

000.01.50.H16

2

Phòng Nội vụ thành phố

000.02.50.H16

3

Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố

000.03.50.H16

4

Phòng Kinh tế thành phố

000.04.50.H16

5

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố

000.05.50.H16

6

Phòng Dân tộc thành phố

000.06.50.H16

7

Phòng Tư pháp thành phố

000.07.50.H16

8

Phòng Tài chính và Kế hoạch thành phố

000.08.50.H16

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố

000.09.50.H16

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố

000.10.50.H16

11

Phòng Y tế thành phố

000.11.50.H16

12

Phòng Quản lý đô thị thành phố

000.12.50.H16

13

Thanh tra thành phố

000.13.50.H16

14

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông thành phố

000.14.50.H16

15

Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật nông nghiệp thành phố

000.15.50.H16

16

Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố

000.16.50.H16

17

Đội Quản lý trật tự cảnh quan thành phố

000.17.50.H16

18

Hội Chữ thập đỏ thành phố

000.18.50.H16

19

Hội Người cao tuổi thành phố

000.19.50.H16

20

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin thành phố

000.20.50.H16

21

Ủy ban nhân dân phường Quảng Thành

000.21.50.H16

22

Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Phú

000.22.50.H16

23

Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Thành

000.23.50.H16

24

Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Tân

000.24.50.H16

25

Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Trung

000.25.50.H16

26

Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Đức

000.26.50.H16

27

Ủy ban nhân dân xã Đắk Nia

000.27.50.H16

28

Ủy ban nhân dân xã Đắk R’Moan

000.28.50.H16

Các mã từ 000.29.50.H16 đến 000.99.50.H16 để dự trữ

II

Ủy ban nhân dân huyện Cư Jút (000.00.51.H16)

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.51.H16

2

Phòng Nội vụ huyện

000.02.51.H16

3

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện

000.03.51.H16

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện

000.04.51.H16

5

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện

000.05.51.H16

6

Phòng Dân tộc huyện

000.06.51.H16

7

Phòng Tư pháp huyện

000.07.51.H16

8

Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện

000.08.51.H16

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

000.09.51.H16

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện

000.10.51.H16

11

Phòng Y tế huyện

000.11.51.H16

12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện

000.12.51.H16

13

Thanh tra huyện

000.13.51.H16

14

Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp huyện

000.14.51.H16

15

Trung tâm Văn hóa,Thể thao và truyền thông huyện

000.15.51.H16

16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện

000.16.51.H16

17

Ban Quản lý các Dự án và Phát triển quỹ đất huyện

000.17.51.H16

18

Hội Chữ Thập đỏ huyện

000.18.51.H16

19

Hội Người cao tuổi huyện

000.19.51.H16

20

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện

000.20.51.H16

21

Ban quản lý chợ

000.21.51.H16

22

Ủy ban nhân dân Thị trấn Ea Tling

000.22.51.H16

23

Ủy ban nhân dân xã Tâm Thắng

000.23.51.H16

24

Ủy ban nhân dân xã Nam Dong

000.24.51.H16

25

Ủy ban nhân dân xã Ea Pô

000.25.51.H16

26

Ủy ban nhân dân xã Trúc Sơn

000.26.51.H16

27

Ủy ban nhân dân xã Đắk Wil

000.27.51.H16

28

Ủy ban nhân dân xã Cư Knia

000.28.51.H16

29

Ủy ban nhân dân xã Đắk D’rong

000.29.51.H16

Các mã từ 000.30.51.H16 đến 000.99.51.H16 để dự trữ

III

Ủy ban nhân dân Huyện Đắk Mil (000.00.52.H16)

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.52.H16

2

Phòng Nội vụ huyện

000.02.52.H16

3

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện

000.03.52.H16

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện

000.04.52.H16

5

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện

000.05.52.H16

6

Phòng Dân tộc huyện

000.06.52.H16

7

Phòng Tư pháp huyện

000.07.52.H16

8

Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện

000.08.52.H16

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

000.09.52.H16

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện

000.10.52.H16

11

Phòng Y tế huyện

000.11.52.H16

12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện

000.12.52.H16

13

Thanh tra huyện

000.13.52.H16

14

Đội Quản lý đô thị huyện

000.14.52.H16

15

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện

000.15.52.H16

16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên

000.16.52.H16

17

Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp Thuận An

000.17.52.H16

18

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp huyện

000.18.52.H16

19

Ban Quản lý Dự án và Phát triển quỹ đất huyện

000.19.52.H16

20

Hội Chữ thập đỏ huyện

000.20.52.H16

21

Hội Người cao tuổi huyện

000.21.52.H16

22

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện

000.22.52.H16

23

Ủy ban nhân dân Thị trấn Đắk Mil

000.23.52.H16

24

Ủy ban nhân dân xã Đắk Gằn

000.24.52.H16

25

Ủy ban nhân dân xã Đắk N’Drót

000.25.52.H16

26

Ủy ban nhân dân xã Đắk Lao

000.26.52.H16

27

Ủy ban nhân dân xã Đắk R’la

000.27.52.H16

28

Ủy ban nhân dân xã Đắk Sắk

000.28.52.H16

29

Ủy ban nhân dân xã Đức Mạnh

000.29.52.H16

30

Ủy ban nhân dân xã Đức Minh

000.30.52.H16

31

Ủy ban nhân dân xã Long Sơn

000.31.52.H16

32

Ủy ban nhân dân xã Thuận An

000.32.52.H16

Các mã từ 000.33.52.H16 đến 000.99.52.H16 để dự trữ

IV

Ủy ban nhân dân Huyện Đắk R’lấp (000.00 53.H16)

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.53.H16

2

Phòng Nội vụ huyện

000.02.53.H16

3

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện

000.03.53.H16

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện

000.04.53.H16

5

Phòng Lao động, Thương Binh và Xã hội huyện

000.05.53.H16

6

Phòng Dân tộc huyện

000.06.53.H16

7

Phòng Tư pháp huyện

000.07.53.H16

8

Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện

000.08.53.H16

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

000.09.53.H16

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện

000.10.53.H16

11

Phòng Y tế huyện

000.11.53.H16

12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện

000.12.53.H16

13

Thanh tra huyện

000.13.53.H16

14

Đội quản lý đô thị huyện

000.14.53.H16

15

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện

000.15.53.H16

16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên

000.16.53.H16

17

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp huyện

000.17.53.H16

18

Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện

000.18.53.H16

19

Hội Chữ thập đỏ huyện

000.19.53.H16

20

Hội Người cao tuổi huyện

000.20.53.H16

21

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện

000.21.53.H16

22

Ủy ban nhân dân thị trấn Kiến Đức

000.22.53.H16

23

Ủy ban nhân dân xã Đạo Nghĩa

000.23.53.H16

24

Ủy ban nhân dân xã Đắk Ru

000.24.53.H16

25

Ủy ban nhân dân xã Đắk Sin

000.25.53.H16

26

Ủy ban nhân dân xã Đắk Wer

000.26.53.H16

27

Ủy ban nhân dân xã Hưng Bình

000.27.53.H16

28

Ủy ban nhân dân xã Kiến Thành

000.28.53.H16

29

Ủy ban nhân dân xã Nhân Cơ

000.29.53.H16

30

Ủy ban nhân dân xã Nhân Đạo

000.30.53.H16

31

Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Thắng

000.31.53.H16

32

Ủy ban nhân dân xã Quảng Tín

000.32.53.H16

Các mã từ 000.33.53.H16 đến 000.99.53.H16 để dự trữ

V

Ủy ban nhân dân Huyện Đắk Song (000.00.54.H16)

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.54.H16

2

Phòng Nội vụ huyện

000.02.54.H16

3

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện

000.03.54.H16

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện

000.04.54.H16

5

Phòng Lao Động, Thương binh và Xã hội huyện

000.05.54.H16

6

Phòng Dân tộc huyện

000.06.54.H16

7

Phòng Tư Pháp huyện

000.07.54.H16

8

Phòng Tài Chính và Kế hoạch huyện

000.08.54.H16

9

Phòng Tài Nguyên và Môi trường huyện

000.09.54.H16

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện

000.10.54.H16

11

Phòng Y tế huyện

000.11.54.H16

12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện

000.12.54.H16

13

Thanh tra huyện

000.13.54.H16

14

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện

000.14.54.H16

15

Trung tâm Giáo dục dạy nghề - Giáo dục thường xuyên huyện

000.15.54.H16

16

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp huyện

000.16.54.H16

17

Ban quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện

000.17.54.H16

18

Hội Chữ Thập đỏ huyện

000.18.54.H16

19

Hội Người cao tuổi huyện

000.19.54.H16

20

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện

000.20.54.H16

21

Ủy ban nhân dân Thị trấn Đức An

000.21.54.H16

22

Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân

000.22.54.H16

23

Ủy ban nhân dân xã Nâm N’Jang

000.23.54.H16

24

Ủy ban nhân dân xã Đắk N’Drang

000.24.54.H16

25

Ủy ban nhân dân xã Thuận Hà

000.25.54.H16

26

Ủy ban nhân dân xã Thuận Hạnh

000.26.54.H16

27

Ủy ban nhân dân xã Nam Bình

000.27.54.H16

28

Ủy ban nhân dân xã Đắk Hòa

000.28.54.H16

29

Ủy ban nhân dân xã Đắk Môl

000.29.54.H16

Các mã từ 000.30.54.H16 đến 000.99.54.H16 để dự trữ

VI

Ủy ban nhân dân huyện Tuy Đức (000.00.55.H16)

1

Văn phòng HĐND-UBND huyện

000.01.55.H16

2

Phòng Nội vụ huyện

000.02.55.H16

3

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện

000.03.55.H16

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện

000.04.55.H16

5

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện

000.05.55.H16

6

Phòng Dân tộc huyện

000.06.55.H16

7

Phòng Tư pháp huyện

000.07.55.H16

8

Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện

000.08.55.H16

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

000.09.55.H16

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện

000.10.55.H16

11

Phòng Y tế huyện

000.11.55.H16

12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện

000.12.55.H16

13

Thanh tra huyện

000.13.55.H16

14

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện

000.14.55.H16

15

Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp huyện

000.15.55.H16

16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện

000.16.55.H16

17

Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện

000.17.55.H16

18

Hội Chữ thập đỏ huyện

000.18.55.H16

19

Hội Người cao tuổi huyện

000.19.55.H16

20

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện

000.20.55.H16

21

Ủy ban nhân dân xã Quảng Trực

000.21.55.H16

22

Ủy ban nhân dân xã Quảng Tâm

000.22.55.H16

23

Ủy ban nhân dân xã Quảng Tân

000.23.55.H16

24

Ủy ban nhân dân xã Đắk Búk So

000.24.55.H16

25

Ủy ban nhân dân xã Đắk Ngo

000.25.55.H16

26

Ủy ban nhân dân xã Đắk R’Tih

000.26.55.H16

Các mã từ 000.27.55.H16 đến 000.99.55.H16 để dự trữ

VII

Ủy ban nhân dân huyện K’rông Nô (000.00.56.H16)

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.56.H16

2

Phòng Nội vụ huyện

000.02.56.H16

3

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện

000.03.56.H16

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện

000.04.56.H16

5

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện

000.05.56.H16

6

Phòng Dân tộc huyện

000.06.56.H16

7

Phòng Tư pháp huyện

000.07.56.H16

8

Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện

000.08.56.H16

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

000.09.56.H16

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện

000.10.56.H16

11

Phòng Y tế huyện

000.11.56.H16

12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện

000.12.56.H16

13

Thanh tra huyện

000.13.56.H16

14

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền Thông huyện

000.14.56.H16

15

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên huyện

000.15.56.H16

16

Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp huyện

000.16.56.H16

17

Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện

000.17.56.H16

18

Hội Chữ thập đỏ huyện

000.18.56.H16

19

Hội Người cao tuổi huyện

000.19.56.H16

20

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện

000.20.56.H16

21

Ủy ban nhân dân thị trấn Đắk Mâm

000.21.56.H16

22

Ủy ban nhân dân xã Nam Đà

000.22.56.H16

23

Ủy ban nhân dân xã Đắk Sôr

000.23.56.H16

24

Ủy ban nhân dân xã Nam Xuân

000.24.56.H16

25

Ủy ban nhân dân xã Nâm Nung

000.25.56.H16

26

Ủy ban nhân dân xã Tân Thành

000.26.56.H16

27

Ủy ban nhân dân xã Đắk Drô

000.27.56.H16

28

Ủy ban nhân dân xã Buôn Choah

000.28.56.H16

29

Ủy ban nhân dân xã Nâm N'Đir

000.29.56.H16

30

Ủy ban nhân dân xã Đức Xuyên

000.30.56.H16

31

Ủy ban nhân dân xã Đắk Nang

000.31.56.H16

32

Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú

000.32.56.H16

 

Các mã từ 000.33.56.H16 đến 000.99.56.H16 để dự trữ

VII

Ủy ban nhân dân huyện Đắk G’long (000.00.57.H16)

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.57.H16

2

Phòng Nội vụ huyện

000.02.57.H16

3

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện

000.03.57.H16

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện

000.04.57.H16

5

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện

000.05.57.H16

6

Phòng Dân tộc huyện

000.06.57.H16

7

Phòng Tư pháp huyện

000.07.57.H16

8

Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện

000.08.57.H16

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

000.09.57.H16

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện

000.10.57.H16

11

Phòng Y tế huyện

000.11.57.H16

12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện

000.12.57.H16

13

Thanh tra huyện

000.13.57.H16

14

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền Thông huyện

000.14.57.H16

15

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên huyện

000.15.57.H16

16

Trung tâm Dịch vụ Kỹ Thuật Nông nghiệp huyện

000.16.57.H16

17

Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện

000.17.57.H16

18

Hội Chữ thập đỏ huyện

000.18.57.H16

19

Hội Người cao tuổi huyện

000.19.57.H16

20

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện

000.20.57.H16

21

Ủy ban nhân dân xã Quảng Khê

000.21.57.H16

22

Ủy ban nhân dân xã Đắk Plao

000.22.57.H16

23

Ủy ban nhân dân xã Đắk Som

000.23.57.H16

24

Ủy ban nhân dân xã Đắk R’Măng

000.24.57.H16

25

Ủy ban nhân dân xã Đắk Ha

000.25.57.H16

26

Ủy ban nhân dân xã Quảng Sơn

000.26.57.H16

27

Ủy ban nhân dân xã Quảng Hòa

000.27.57.H16

Các mã từ 000.28.57.H16 đến 000.99.57.H16 để dự trữ

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Mã định danh các đơn vị trực thuộc các đơn vị sự nghiệp cấp 3

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (00006.10.H16)

1.1

Chi cục Kiểm lẩm (000.02.10.H16)

1.1.1

Hạt Kiểm lâm thành phố Gia Nghĩa

001.02.10.H16

1.1.2

Hạt Kiểm lâm huyện Cư Jút

002.02.10.H16

1.1.3

Hạt Kiểm lâm huyện Đắk Mil

003.02.10.H16

1.1.4

Hạt Kiểm lâm huyện Đắk R’lấp

004.02.10.H16

1.1.5

Hạt Kiểm lâm huyện Đắk Song

005.02.10.H16

1.1.6

Hạt Kiểm lâm huyện Tuy Đức

006.02.10.H16

1.1.7

Hạt Kiểm lâm huyện K’rông Nô

007.02.10.H16

1.1.8

Hạt Kiểm lâm huyện Đắk G’long

008.02.10.H16

1.1.9

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

009.02.10.H16

Các mã từ 010.02.10. H16 đến 999.02.10.H16 để dự trữ

2

Sở Tài nguyên và Môi trường (000.00.12.H16)

2.1

n phòng đăng đất đai tỉnh (000.02.12.H16)

2.1.1

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Gia Nghĩa

001.02.12.H16

2.1.2

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Cư Jút

002.02.12.H16

2.1.3

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Đắk Mil

003.02.12.H16

2.1.4

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Đắk R’lấp

004.02.12.H16

2.1.5

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Đắk Song

005.02.12.H16

2.1.6

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Tuy Đức

006.02.12.H16

2.1.7

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Krông Nô

007.02.12.H16

2.1.8

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất huyện Đắk G’long

008.02.12.H16

Các mã từ 009.02.12.H16 đến 999.02.12.H16 để dự trữ

3

Sở Y tế (000.00.17.H16)

3.1

Trung tâm Y tế thành phố Gia Nghĩa (000.08.17.H16)

3.1.1

Trung tâm Y tế phường Nghĩa Đức

001.08.17.H16

3.1.2

Trung tâm Y tế phường Nghĩa Phú

002.08.17.H16

3.1.3

Trung tâm Y tế phường Nghĩa Tân

003.08.17.H16

3.1.4

Trung tâm Y tế phường Nghĩa Thành

004.08.17.H16

3.1.5

Trung tâm Y tế phường Trung

005.08.17.H16

3.1.6

Trung tâm Y tế phường Quảng Thành

006.08.17.H16

3.1.7

Trung tâm Y tế xã Đắk Nia

007.08.17.H16

3.1.8

Trung tâm Y tế xã Đắk R’Moan

008.08.17.H16

Các mã từ 009.08.17.H16 đến 999.08.17. H16 để dự trữ

3.2

Trung tâm Y tế huyện Cư Jút (000.09.17.H16)

3.2.1

Trạm Y tế thị trấn Ea Tling

001.09.17.H16

3.2.2

Trạm Y tế xã Cư Knia

002.09.17.H16

3.2.3

Trạm Y tế xã Đắk Rông

003.09.17.H16

3.2.4

Trạm Y tế xã Đắk Wil

004.09.17.H16

3.2.5

Trạm Y tế xã Eapô

005.09.17.H16

3.2.6

Trạm Y tế xã Tâm Thắng

006.09.17.H16

3.2.7

Trạm Y tế xã Trúc Sơn

007.09.17.H16

3.2.8

Trạm Y tế xã Nam Dong

008.09.17.H16

Các mã từ 009.09.17.H16 đến 999.09.17.H16 để dự trữ

3.3

Trung tâm Y tế huyện Đắk Mil (000.10.17.H16)

3.3.1

Trạm Y tế thị trấn Đắk Mil

001.10.17.H16

3.3.2

Trạm Y tế xã Đắk Gằn

002.10.17.H16

3.3.3

Trạm Y tế xã Đắk Lao

003.10.17.H16

3.3.4

Trạm Y tế xã Đắk N’Đrót

004.10.17.H16

3.3.5

Trạm Y tế xã Đắk R’la

005.10.17.H16

3.3.6

Trạm Y tế xã Đắk Sắk

006.10.17.H16

3.3.7

Trạm Y tế xã Đức Mạnh

007.10.17.H16

3.3.8

Trạm Y tế xã Đức Minh

008.10.17.H16

3.3.9

Trạm Y tế xã Long Sơn

009.10.17.H16

3.3.10

Trạm Y tế xã Thuận An

010.10.17.H16

Các mã từ 011.10.17.H16 đến 999.10.17.H16 để dự trữ

3.4

Trung tâm Y tế huyện Đắk R’lấp (000.11.17.H16)

3.4.1

Trạm Y tế thị trấn Kiến Đức

001.11.17.H16

3.4.2

Trạm Y tế xã Đạo Nghĩa

002.11.17.H16

3.4.3

Trạm Y tế xã Đắk Ru

003.11.17.H16

3.4.4

Trạm Y tế xã Đắk Sin

004.11.17.H16

3.4.5

Trạm Y tế xã Đắk Wer

005.11.17.H16

3.4.6

Trạm Y tế xã Hưng Bình

006.11.17.H16

3.4.7

Trạm Y tế xã Kiến Thành

007.11.17.H16

3.4.8

Trạm Y tế xã Nhân Cơ

008.11.17.H16

3.4.9

Trạm Y tế xã Nhân Đạo

009.11.17.H16

3.4.10

Trạm Y tế xã Nghĩa Thắng

010.11.17.H16

3.4.11

Trạm Y tế xã Quảng Tín

011.11.17.H16

Các mã từ 012.11.17.H16 đến 999.11.17.H16 để dự trữ

3.5

Trung tâm Y tế huyện Đắk Song (000.12.17.H16)

3.5.1

Trạm Y tế thị trấn Đức An

001.12.17.H16

3.5.2

Trạm Y tế xã Đắk Hòa

002.12.17.H16

3.5.3

Trạm Y tế xã Đắk Môl

003.12.17.H16

3.5.4

Trạm Y tế xã Đắk N’Drung

004.12.17.H16

3.5.5

Trạm Y tế xã Nam Bình

005.12.17.H16

3.5.6

Trạm Y tế xã Nâm N’Jang

006.12.17.H16

3.5.7

Trạm Y tế xã Thuận Hà

007.12.17.H16

3.5.8

Trạm Y tế xã Thuận Hạnh

008.12.17.H16

3.5.9

Trạm Y tế xã Trường Xuân

009.12.17.H16

Các mã từ 010.12.17.H16 đến 999.12.17.H16 để dự trữ

3.6

Trung tâm Y tế huyện Tuy Đức (000.13.17.H16)

3.6.1

Trạm Y tế xã Đắk Búk So

001.13.17.H16

3.6.2

Trạm Y tế xã Đắk Ngo

002.13.17.H16

3.6.3

Trạm Y tế xã Đắk R’Tih

003.13.17.H16

3.6.4

Trạm Y tế xã Quảng Tân

004.13.17.H16

3.6.5

Trạm Y tế xã Quảng Tâm

005.13.17.H16

3.6.6

Trạm Y tế xã Quảng Trực

006.13.17.H16

Các mã từ 007.13.17.H16 đến 999.13.17.H16 để dự trữ

3.7

Trung tâm Y tế huyện K’rông Nô (000.14.17.H16)

3.7.1

Trung tâm Y tế thị trấn Đắk Mâm

001.14.17.H16

3.7.2

Trung tâm Y tế xã Buôn Choah

002.14.17.H16

3.7.3

Trung tâm Y tế xã Đắk Drô

003.14.17.H16

3.7.4

Trung tâm Y tế xã Đắk Nang

004.14.17.H16

3.7.5

Trung tâm Y tế xã Đắk Sôr

005.14.17.H16

3.7.6

Trung tâm Y tế xã Đức Xuyên

006.14.17.H16

3.7.7

Trung tâm Y té xã Nam Đà

007.14.17.H16

3.7.8

Trung tâm Y tế xã Nam Xuân

008.14.17.H16

3.7.9

Trung tâm Y tế xã Nâm Ndir

009.14.17.H16

3.7.10

Trung tâm Y tế xã Nâm Nung

010.14.17.H16

3.7.11

Trung tâm Y tế xã Quảng Phú

011.14.17.H16

3.7.12

Trung tâm Y tế xã Tân Thành

012.14.17.H16

Các mã từ 013.14.17.H16 đến 999.14.17.H16 để dự trữ

3.8

Trung tâm Y tế huyện Đắk G’long (000.15.17.H16)

3.8.1

Trạm Y tế xã Quảng Khê

001.15.17.H16

3.8.2

Trạm Y tế xã Đắk Ha

002.15.17.H16

3.8.3

Trạm Y tế xã Đắk P’lao

003.15.17.H16

3.8.4

Trạm Y té xã Đắk R’măng

004.15.17.H16

3.8.5

Trạm Y tế xã Đắk Som

005.15.17.H16

3.8.6

Trạm Y tế xã Quảng Hòa

006.15.17.H16

3.8.7

Trạm Y tế xã Quảng Sơn

007.15.17.H16

Các mã từ 008.15.17.H16 đến 999.15.17.H16 để dự trữ

II

Mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc các phòng trực thuộc UBND các huyện, thành phố

1

Ủy ban nhân dân thành phố Gia Nghĩa (000.00.50.H16)

1.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.50.H16)

1.1.1

Trường Mầm non Hoa Bưởi

001.10.50.H16

1.1.2

Trường Mẫu giáo Hoa Lan

002.10.50.H16

1.1.3

Trường Mầm non Tân Lập Thành

003.10.50.H16

1.1.4

Trường Mầm non Hoa Cúc

004.10.50.H16

1.1.5

Trường Mầm non Hoa Sen

005.10.50.H16

1.1.6

Trường Mầm non Hoa Hồng

006.10.50.H16

1.1.7

Trường Mẫu giáo Hoạ Mi

007.10.50.H16

1.1.8

Trường Mầm non Hoa Phượng Vàng

008.10.50.H16

1.1.9

Trường Mầm non Sơn Ca

009.10.50.H16

1.1.10

Trường Mầm non Hoa Anh Đào

010.10.50.H16

1.1.11

Trường Mầm non Hoa Hướng Dương

011.10.50.H16

1.1.12

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

012.10.50.H16

1.1.13

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

013.10.50.H16

1.1.14

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

014.10.50.H16

1.1.15

Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

015.10.50.H16

1.1.16

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

016.10.50.H16

1.1.17

Trường Tiểu học NTrang Lơng

017.10.50.H16

1.1.18

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

018.10.50.H16

1.1.19

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

019.10.50.H16

1.1.20

Trường Tiểu học Quang Trung

020.10.50.H16

1.1.21

Trường Tiểu học Tô Hiệu

021.10.50.H16

1.1.22

Trường Tiểu học Thăng Long

022.10.50.H16

1.1.23

Trường Tiểu học Hà Huy Tập

023.10.50.H16

1.1.24

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

024.10.50.H16

1.1.25

Trường THCS Nguyễn Tất Thành

025.10.50.H16

1.1.26

Trường THCS Trần Phú

026.10.50.H16

1.1.27

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

027.10.50.H16

1.1.28

Trường THCS Phan Bội Châu

028.10.50.H16

1.1.29

Trường Tiểu học và THCS Bế Văn Đàn

029.10.50.H16

1.1.30

Trường Tiểu học và THCS Trần Văn Ơn

030.10.50.H16

1.1.31

Trường Tiểu học và THCS Phan Đình Giót

031.10.50.H16

Các mã từ 032.10.50.H16 đến 999.10.50.H16 để dự trữ

2.

Ủy ban nhân dân huyện Cư Jút (000.00.51.H16)

2.1

Phòng Giáo dục và Đao tạo (000.10.51.H16)

2.1.1

Trường Mẫu giáo Tâm Thắng

001.10.51.H16

2.1.2

Trường Mẫu giáo Ea Pô

002.10.51.H16

2.1.3

Trường Mầm non Hoa Hồng

003.10.51.H16

2.1.4

Trường Mẫu giáo Ea T’ling

004.10.51.H16

2.1.5

Trường Mẫu giáo Nam Dong

005.10.51.H16

2.1.6

Trường Mẫu giáo Hoạ Mi

006.10.51.H16

2.1.7

Trường Mẫu giáo Đắk D’rông

007.10.51.H16

2.1.8

Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương

008.10.51.H16

2.1.9

Trường Mẫu giáo Trúc Sơn

009.10.51.H16

2.1.10

Trường Mẫu giáo Cư Knia

010.10.51.H16

2.1.11

Trường Mẫu giáo Tâm Thắng

011.10.51.H16

2.1.12

Trường Mẫu giáo Đắk Wil

012.10.51.H16

2.1.13

Trường Mẫu giáo tư thục Hoa Mai

013.10.51.H16

2.1.14

Trường Mẫu giáo tư thục Sơn Ca

014.10.51.H16

2.1.15

Trường Mẫu giáo tư thục Ánh Dương

015.10.51.H16

2.1.16

Trường Mẫu giáo tư thục Phúc Lộc

016.10.51.H16

2.1.17

Trường Tiểu học Hà Huy Tập

017.10.51.H16

2.1.18

Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu

018.10.51.H16

2.1.19

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

019.10.51.H16

2.1.20

Trường Tiểu học Y Jút

020.10.51.H16

2.1.21

Trường Tiểu học Trần Phú

021.10.51.H16

2.1.22

Trường Tiểu học Kim Đồng

022.10.51.H16

2.1.23

Trường Tiểu học Chu Văn An

023.10.51.H16

2.1.24

Trường Tiểu học Hùng Vương

024.10.51.H16

2.1.25

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

025.10.51.H16

2.1.26

Trường Tiểu học Ngô Quyền

026.10.51.H16

2.1.27

Trường Tiểu học Lương Thể Vinh

027.10.51.H16

2.1.28

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

028.10.51.H16

2.1.29

Trường Tiểu học Tô Hiệu

029.10.51.H16

2.1.30

Trường Tiểu học Vừ A Dính

030.10.51.H16

2.1.31

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

031.10.51.H16

2.1.32

Trường Tiểu học Lê Lợi

032.10.51.H16

2.1.33

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

033.10.51.H16

2.1.34

Trường Tiểu học Nguyễn Du

034.10.51.H16

2.1.35

Trường THCS Phan Đình Phùng

035.10.51.H16

2.1.36

Trường THCS Phạm Văn Đồng

036.10.51.H16

2.1.37

Trường THCS Nguyễn Tất Thành

037.10.51.H16

2.1.38

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

038.10.51.H16

2.1.39

Trường THCS Phạm Hồng Thái

039.10.51.H16

2.1.40

Trường THCS Hoàng Văn Thụ

040.10.51.H16

2.1.41

Trường THCS Nguyễn Công Trứ

041.10.51.H16

2.1.42

Trường THCS Cao Bá Quát

042.10.51.H16

2.1.43

Trường THCS Nguyễn Trãi

043.10.51.H16

2.1.44

Trường THCS Tiểu học và THCS Trúc sơn

044.10.51.H16

Các mã từ 045.10.51.H16 đến 999.10.51.H16 để dự trữ

3

Ủy ban nhân dân huyện Đắk Mil (000.00.52.H16)

3.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.52.H16)

3.1.1

Trường Mầm non Hướng Dương

001.10.52.H16

3.1.2

Trường Mầm non Măng Non

002.10.52.H16

3.1.3

Trường Mầm non Hoa Pơ Lang

003.10.52.H16

3.1.4

Trường Mầm non Sơn Ca

004.10.52.H16

3.1.5

Trường Mầm non Hoa Sen

005.10.52.H16

3.1.6

Trường Mầm non Hoa Mai

006.10.52.H16

3.1.7

Trường Mầm non Bình Minh

007.10.52.H16

3.1.8

Trường Mầm non Hòa Bình

008.10.52.H16

3.1.9

Trường Mầm non Hoa Hồng

009.10.52.H16

3.1.10

Trường Mầm non Kids House

010.10.52.H16

3.1.11

Trường Mầm non Sóc Nâu

011.10.52.H16

3.1.12

Trường Mầm non Hoa Cúc

012.10.52.H16

3.1.13

Trường Mầm non Tư thục Thỏ Ngọc

013.10.52.H16

3.1.14

Trường Mầm non Tư thục Tuổi Thơ

014.10.52.H16

3.1.15

Trường Tư thục Sao Mai

015.10.52.H16

3.1.16

Trường Tư thục Vành Khuyên

016.10.52.H16

3.1.17

Trường Mẫu giáo Mầm Non

017.10.52.H16

3.1.18

Trường Mẫu giáo Măng Non

018.10.52.H16

3.1.19

Trường Mẫu giáo Thanh Xuân

019.10.52.H16

3.1.20

Trường Tiểu học Phan Bội Châu

020.10.52.H16

3.1.21

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

021.10.52.H16

3.1.22

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé

022.10.52.H16

3.1.23

Trường Tiểu học Trần Phú

023.10.52.H16

3.1.24

Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

024.10.52.H16

3.1.25

Trường Tiểu học Trần Văn Ơn

025.10.52.H16

3.1.26

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

026.10.52.H16

3.1.27

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

027.10.52.H16

3.1.28

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

028.10.52.H16

3.1.29

Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu

029.10.52.H16

3.1.30

Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân

030.10.52.H16

3.1.31

Trường Tiểu học Phan Đình Phùng

031.10.52.H16

3.1.32

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

032.10.52.H16

3.1.33

Trường Tiểu học Bi Năng Tắc

033.10.52.H16

3.1.34

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

034.10.52.H16

3.1.35

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác

035.10.52.H16

3.1.36

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

036.10.52.H16

3.1.37

Trường THCS Hoàng Diệu

037.10.52.H16

3.1.38

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

038.10.52.H16

3.1.39

Trường THCS Nguyễn Tất Thành

039.10.52.H16

3.1.40

Trường THCS Chu Văn An

040.10.52.H16

3.1.41

Trường THCS Lê Quý Đôn

041.10.52.H16

3.1.42

Trường THCS Hoàng Văn Thụ

042.10.52.H16

3.1.43

Trường THCS Lê Hồng Phong

043.10.52.H16

3.1.44

Trường THCS Lê Lợi

044.10.52.H16

3.1.45

Trường THCS Nguyễn Khuyến

045.10.52.H16

3.1.46

Trường THCS Nguyễn Huệ

046.10.52.H16

3.1.47

Trường THCS Phan Chu Trinh

047.10.52.H16

3.1.48

Trường TH-THCS Kim Đồng

048.10.52.H16

Các mã từ 049.10.52.H16 đến 999.10.52.H16 để dự trữ

4

Ủy ban nhân dân huyện Đắk R’lấp (000.00.53.H16)

4.1.

Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.53.H16)

4.1.1

Trường Mầm non Hoa Đào

001.10.53.H16

4.1.2

Trường Mầm non Hoa Lan

002.10.53.H16

4.1.3

Trường Mầm non Họa My

003.10.53.H16

4.1.4

Trường Mầm non Hoa Hồng

004.10.53.H16

4.1.5

Trường Mầm non Hoa Huệ

005.10.53.H16

4.1.6

Trường Mầm non Hoa Hướng Dương

006.10.53.H16

4.1.7

Trường Mầm non Hoa Mai

007.10.53.H16

4.1.8

Trường Mầm non Hoa Cúc

008.10.53.H16

4.1.9

Trường Mầm non Lê Thị Hồng Gấm

009.10.53.H16

4.1.10

Trường Mầm non Hoa Phượng

010.10.53.H16

4.1.11

Trường Mầm non Hoa Sim

011.10.53.H16

4.1.12

Trường Mầm non Sơn Ca

012.10.53.H16

4.1.13

Trường Mầm non Tư thục 1/6

013.10.53.H16

4.1.14

Trường Mầm non Vành Khuyên

014.10.53.H16

4.1.15

Trường Mầm non Thỏ Ngọc

015.10.53.H16

4.1.16

Trường MN-TH-THCS Hai Bà Trưng

016.10.53.H16

4.1.17

Trường Tiểu học Ngô Gia Tự

017.10.53.H16

4.1.18

Trường Tiểu học Trần Phú

018.10.53.H16

4.1.19

Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

019.10.53.H16

4.1.20

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

020.10.53.H16

4.1.21

Trường Tiểu học Hà Huy Tập

021.10.53.H16

4.1.22

Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân

022.10.53.H16

4.1.23

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

023.10.53.H16

4.1.24

Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm

024.10.53.H16

4.1.25

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

025.10.53.H16

4.1.26

Trường Tiểu học Phan Đình Phùng

026.10.53.H16

4.1.27

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

027.10.53.H16

4.1.28

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

028.10.53.H16

4.1.29

Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học

029.10.53.H16

4.1.30

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

030.10.53.H16

4.1.31

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

031.10.53.H16

4.1.32

Trường Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng

032.10.53.H16

4.1.33

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác

033.10.53.H16

4.1.34

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

034.10.53.H16

4.1.35

Trường THCS Nguyễn Trãi

035.10.53.H16

4.1.36

Trường THCS Lương Thế Vinh

036.10.53.H16

4.1.37

Trường THCS Lý Tự Trọng

037.10.53.H16

4.1.38

Trường THCS Nguyễn Du

038.10.53.H16

4.1.39

Trường THCS Trần Quang Khải

039.10.53.H16

4.1.40

Trường THCS Nguyễn Văn Linh

040.10.53.H16

4.1.41

Trường THCS Nguyễn Công Trứ

041.10.53.H16

4.1.42

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

042.10.53.H16

4.1.43

Trường THCS Nguyễn Khuyến

043.10.53.H16

4.1.44

Trường THCS Trần Quốc Toản

044.10.53.H16

4.1.45

Trường THCS Võ Văn Kiệt

045.10.53.H16

4.1.46

Trường THCS Trần Hưng Đạo

046.10.53.H16

4.1.47

Trường THCS Quang Trung

047.10.53.H16

Các mã từ 048.10.53.H16 đến 999.10.53.H16 để dự trữ

5

Ủy ban nhân dân huyện Đắk Song (000.00.54.H16)

5.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.54.H16)

5.1.1

Trường Mầm non Họa My

001.10.54.H16

5.1.2

Trường Mầm non Vành Khuyên

002.10.54.H16

5.1.3

Trường Mầm non Hoa Mai

003.10.54.H16

5.1.4

Trường Mầm non Hoa Ban

004.10.54.H16

5.1.5

Trường Mầm non Hoa Sen

005.10.54.H16

5.1.6

Trường Mầm non Sơn Ca

006.10.54.H16

5.1.7

Trường Mầm non Tạ Thị Kiều

007.10.54.H16

5.1.8

Trường Mầm non Hoa Hồng

008.10.54.H16

5.1.9

Trường Mầm non Hướng Dương

009.10.54.H16

5.1.10

Trường Tiểu học Ngô Gia Tự

010.10.54.H16

5.1.11

Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

011.10.54.H16

5.1.12

Trường Tiểu học Trần Bội Cơ

012.10.54.H16

5.1.13

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

013.10.54.H16

5.1.14

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

014.10.54.H16

5.1.15

Trường Tiểu học Kim Đồng

015.10.54.H16

5.1.16

Trường Tiểu học Vừ A Dính

016.10.54.H16

5.1.17

Trường Tiểu học Tô Hiệu

017.10.54.H16

5.1.18

Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

018.10.54.H16

5.1.19

Trường Tiểu học Chu Văn An

019.10.54.H16

5.1.20

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

020.10.54.H16

5.1.21

Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu

021.10.54.H16

5.1.22

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

022.10.54.H16

5.1.23

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

023.10.54.H16

5.1.24

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

024.10.54.H16

5.1.25

Trường Tiểu học Trưng Vương

025.10.54.H16

5.1.26

Trường THCS Nguyễn Trãi

026.10.54.H16

5.1.27

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

027.10.54.H16

5.1.28

Trường THCS Nguyễn Du

028.10.54.H16

5.1.29

Trường THCS Quang Trung

029.10.54.H16

5.1.30

Trường THCS Bế Văn Đàn

030.10.54.H16

5.1.31

Trường THCS Nguyễn Công Trứ

031.10.54.H16

5.1.32

Trường THCS Trần Phú

032.10.54.H16

5.1.33

Trường THCS Nguyễn Tất Thành

033.10.54.H16

5.1.34

Trường THCS Lý Thường Kiệt

034.10.54.H16

5.1.35

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

035.10.54.H16

5.1.36

Trường THCS Lê Quý Đôn

036.10.54.H16

Các mã từ 037.10.54.H16 đến 999.10.54.H16 để dự trữ

6

Ủy ban nhân dân huyện Tuy Đức (000.00.55.H16)

6.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.55.H16)

6.1.1

Trường Mầm non Sơn Ca

001.10.55.H16

6.1.2

Trường Mầm non Nguyễn Thị Minh Khai

002.10.55.H16

6.1.3

Trường Mầm non Hoa Lan

003.10.55.H16

6.1.4

Trường Mầm non Họa Mi

004.10.55.H16

6.1.5

Trường Mầm non Hoa Ban

005.10.55.H16

6.1.6

Trường Mầm non Hoa Pơ Lang

006.10.55.H16

6.1.7

Trường Mầm non Hoa Đào

007.10.55.H16

6.1.8

Trường Mầm non Hoa Mai

008.10.55.H16

6.1.9

Trường Mầm non Hoa Hướng Dương

009.10.55.H16

6.1.10

Trường Mầm non Hoa Hồng

010.10.55.H16

6.1.11

Trường Mầm non Hoa Ngọc Lan

011.10.55.H16

6.1.12

Trường Tiểu học Phan Bội Châu

012.10.55.H16

6.1.13

Trường Tiểu học Lê Mã Lương

013.10.55.H16

6.1.14

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

014.10.55.H16

6.1.15

Trường Tiểu học A Ma Trang Lơng

015.10.55.H16

6.1.16

Trường Tiểu học Vừ A Dính

016.10.55.H16

6.1.17

Trường Tiểu học La Văn cầu

017.10.55.H16

6.1.18

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

018.10.55.H16

6.1.19

Trường Tiểu học Bế Văn Đàn

019.10.55.H16

6.1.20

Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm

020.10.55.H16

6.1.21

Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

021.10.55.H16

6.1.22

Trường Tiểu học Tô Hiệu

022.10.55.H16

6.1.23

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

023.10.55.H16

6.1.24

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

024.10.55.H16

6.1.25

Trường THCS Đắk Búk So

025.10.55.H16

6.1.26

Trường THCS Bu Prăng

026.10.55.H16

6.1.27

Trường THCS Ngô Quyền

027.10.55.H16

6.1.28

Trường THCS Quang Trung

028.10.55.H16

6.1.29

Trường TH-THCS Nguyễn Du

029.10.55.H16

6.1.30

Trường TH-THCS Trần Phú

030.10.55.H16

Các mã từ 031.10.55.H16 đến 999.10.55.H16 để dự trữ

7.

Ủy ban nhân dân huyện K’rông Nô (000.00.56.H16)

7.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.56.H16)

7.1.1

Trường Mầm non Anh Đào

001.10.56.H16

7.1.2

Trường Mầm non Chồi Non

002.10.56.H16

7.1.3

Trường Mầm non Hoa Ban

003.10.56.H16

7.1.4

Trường Mầm non Hoa Hồng

004.10.56.H16

7.1.5

Trường Mầm non Hoa Mai

005.10.56.H16

7.1.6

Trường Mầm non Họa Mi

006.10.56.H16

7.1.7

Trường Mầm non Hoa Pơ Lang

007.10.56.H16

7.1.8

Trường Mầm non Hoàng Anh

008.10.56.H16

7.1.9

Trường Mầm non Hồng Hà

009.10.56.H16

7.1.10

Trường Mầm non Sao Mai

010.10.56.H16

7.1.11

Trường Mầm non Sơn Ca

011.10.56.H16

7.1.12

Trường Mầm non Vàng Anh

012.10.56.H16

7.1.13

Trường Mầm non Hướng Dương

013.10.56.H16

7.1.14

Trường Tiểu học Hoàng Diệu

014.10.56.H16

7.1.15

Trường Tiểu học Kim Đồng

015.10.56.H16

7.1.16

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

016.10.56.H16

7.1.17

Trường Tiểu học Lê Lợi

017.10.56.H16

7.1.18

Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm

018.10.56.H16

7.1.19

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

019.10.56.H16

7.1.20

Trường Tiểu học Ngô Gia Tự

020.10.56.H16

7.1.21

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

021.10.56.H16

7.1.22

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

022.10.56.H16

7.1.23

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé

023.10.56.H16

7.1.24

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

024.10.56.H16

7.1.25

Trường Tiểu học Phan Bội Châu

025.10.56.H16

7.1.26

Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

026.10.56.H16

7.1.27

Trường Tiểu học Trần Phú

027.10.56.H16

7.1.28

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

028.10.56.H16

7.1.29

Trường Tiểu học Trần Văn Ơn

029.10.56.H16

7.1.30

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

030.10.56.H16

7.1.31

Trường Tiểu học Bế Văn Đàn

031.10.56.H16

7.1.32

Tiểu học và Trung học cơ sở Nguyễn Viết Xuân

032.10.56.H16

7.1.33

Trường Trung học cơ sở Đắk Drô

033.10.56.H16

7.1.34

Trường Trung học cơ sở Đắk Nang

034.10.56.H16

7.1.35

Trường Trung học cơ sở Đắk Sôr

035.10.56.H16

7.1.36

Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng

036.10.56.H16

7.1.37

Trường Trung học cơ sở Nam Đà

037.10.56.H16

7.1.38

Trường Trung học cơ sở Nâm N'Đir

038.10.56.H16

7.1.39

Trường Trung học cơ sở Nâm Nung

039.10.56.H16

7.1.40

Trường Trung học cơ sở Quảng Phú

040.10.56.H16

7.1.41

Trường Trung học cơ sở Tân Thành

041.10.56.H16

7.1.42

Trường Trung học cơ sở Thị trấn Đắk Mâm

042.10.56.H16

Các mã từ 043.10.56.H16 đến 99.9.10.56.H16 để dự trữ

8

Ủy ban nhân dân huyện Đắk G’long (000.00.57.H16)

8.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.57.H16)

8.1.1

Trường Mầm non Hoa Hồng

001.10.57.H16

8.1.2

Trường Mầm non Hoa Quỳnh

002.10.57.H16

8.1.3

Trường Mẫu giáo Hoa Đào

003.10.57.H16

8.1.4

Trường Mẫu giáo Hướng Dương

004.10.57.H16

8.1.5

Trường Mẫu giáo Hoa Sen

005.10.57.H16

8.1.6

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

006.10.57.H16

8.1.7

Trường Mẫu giáo Sơn Ca

007.10.57.H16

8.1.8

Trường Mẫu giáo Hoa Cúc

008.10.57.H16

8.1.9

Trường Mẫu giáo Quảng Hoà

009.10.57.H16

8.1.10

Trường Mẫu giáo Hoa Lan

010.10.57.H16

8.1.11

Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang

011.10.57.H16

8.1.12

Trường Mẫu giáo Hoa Họa Mi

012.10.57.H16

8.1.13

Trường Mẫu giáo Ánh Dương

013.10.57.H16

8.1.14

Trường Mẫu giáo tư thục Hoa Mơ

014.10.57.H16

8.1.15

Trường Mẫu giáo tư thục Hồng Phúc

015.10.57.H16

8.1.16

Trường Mẫu giáo tư thục Thiên An

016.10.57.H16

8.1.17

Trường Tiểu học Kim Đồng

017.10.57.H16

8.1.18

Trường Tiểu học Quảng Sơn

018.10.57.H16

8.1.19

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

019.10.57.H16

8.1.20

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

020.10.57.H16

8.1.21

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

021.10.57.H16

8.1.22

Trường Tiểu học Nơ Trang Long

022.10.57.H16

8.1.23

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

023.10.57.H16

8.1.24

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

024.10.57.H16

8.1.25

Trường Tiểu học Lê Lợi

025.10.57.H16

8.1.26

Trường Tiểu học La Văn Cầu

026.10.57.H16

8.1.27

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

027.10.57.H16

8.1.28

Trường Tiểu học Bế Văn Đàn

028.10.57.H16

8.1.29

Trường PTDTBT TH Vừ A Dính

029.10.57.H16

8.1.30

Trường TH&THCS Đắk Plao

030.10.57.H16

8.1.31

Trường THCS Nguyễn Du

031.10.57.H16

8.1.32

Trường THCS Hoàng Văn Thụ

032.10.57.H16

8.1.33

Trường THCS Phan Chu Trinh

033.10.57.H16

8.1.34

Trường THCS Chu Văn An

034.10.57.H16

8.1.35

Trường THCS Đắk Nang

035.10.57.H16

8.1.36

Trường THCS Quảng Hoà

036.10.57.H16

8.1.37

Trường PTDTBT THCS Đắk R’Măng

037.10.57.H16

Các mã từ 038.10.57.H16 đến 999.10.57.H16 để dự trữ