Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3688/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3602/STC-NS ngày 27/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm tỉnh Quảng Nam năm 2021, như sau:

(Chi tiết theo các Biểu đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị liên quan theo quy định.

2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm theo dõi, tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có) đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Các Bộ: TC, KH&ĐT (b/c);
- TT TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- CPVP, các phòng chuyên viên;
- Lưu:VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Quang

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2021 (bao gồm năm trước chuyển sang)

Dự toán năm trước chuyển sang

Dự toán được giao trong năm

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu

 

Kinh

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

TỔNG SỐ

424.069

370.823

53.246

409.241

370.823

38.418

207.871

185.115

185.115

-

22.756

22.756

-

198.173

185.708

185.708

-

15.662

12.465

3.197

14.828

-

14.828

-

-

-

-

-

-

-

I

Ngân sách cấp tỉnh

4.905

-

4.905

3.197

-

3.197

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.197

-

3.197

1.708

-

1.708

-

-

-

-

-

-

-

1

Sở Thông tin và Truyền thông

320

-

320

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

100

220

-

220

-

 

 

 

-

-

 

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

540

-

540

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

300

240

-

240

-

 

 

 

-

-

 

3

Ủy ban MTTQVN tỉnh

92

-

92

 

 

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

 

92

-

-

-

-

 

 

 

-

-

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.801

-

2.801

2.585

 

2.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.585

 

2.585

216

-

216

-

 

 

 

-

-

 

5

Liên minh Hợp tác xã

180

-

180

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

120

60

-

60

-

 

 

 

-

-

 

6

Tỉnh đoàn

90

-

90

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

90

-

90

-

 

 

 

-

-

 

7

Hội Cựu chiến binh

130

-

130

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

130

-

130

-

 

 

 

-

-

 

8

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

100

-

100

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

100

-

100

-

 

 

 

-

-

 

9

Hội Nông dân

242

-

242

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

242

-

242

-

 

 

 

-

-

 

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ

130

-

130

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

130

-

130

-

 

 

 

-

 

 

11

Sở Xây dựng

60

-

60

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

60

-

60

-

 

 

 

-

-

 

12

Công an tỉnh

220

-

220

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

220

-

220

-

 

 

 

-

-

 

II

Ngân sách huyện,

419.164

370.823

48.341

406.044

370.823

35.221

207.871

185.115

185.115

-

22.756

22.756

-

198.173

185.708

185.708

-

12.465

12.465

-

13.120

-

13.120

-

-

-

-

-

-

-

1

Tam Kỳ

887

307

580

347

307

40

-

-

 

-

-

 

-

347

307

307

 

40

40

-

540

-

540

-

-

 

-

-

-

-

2

Hội An

13.240

10.897

2.343

13.000

10.897

2.103

-

-

 

 

-

 

 

13.000

10.897

10.897

-

2.103

2.103

-

240

-

240

-

-

 

 

-

 

 

3

Núi Thành

13.989

745

13.244

12.939

745

12.194

12.939

745

745

-

12.194

12.194

-

-

-

 

-

-

 

-

1.050

-

1.050

-

-

 

-

-

 

-

4

Điện Bàn

3.777

3.097

680

3.097

3.097

-

-

-

 

-

-

 

-

3.097

3.097

3.097

-

-

 

-

680

-

680

-

-

 

-

-

 

-

5

Phú Ninh

12.349

10.775

1.573

11.649

10.775

873

-

-

 

 

-

 

 

11.649

10.775

10.775

 

873

873

 

700

-

700

-

-

 

-

-

 

-

6

Đại Lộc

4.193

3.219

974

3.263

3.219

44

240

240

240

-

-

 

-

3.023

2.979

2.979

-

44

44

-

930

-

930

-

-

 

-

-

 

-

7

Thăng Bình

42.903

41.183

1.720

41.183

41.183

-

348

348

348

-

-

 

-

40.834

40.834

40.834

-

-

 

-

1.720

-

1.720

-

-

 

-

-

 

-

8

Duy Xuyên

23.513

21.299

2.213

22.803

21.299

1.503

883

883

883

-

-

 

-

21.920

20.416

20.416

-

1.503

1.503

-

710

-

710

-

-

 

-

-

 

-

9

Hiệp Đức

3.960

3.255

705

3.500

3.255

245

317

317

317

-

-

 

-

3.184

2.939

2.939

-

245

245

-

460

-

460

-

-

 

-

-

 

-

10

Quế Sơn

2.823

1.739

1.084

1.783

1.739

44

-

-

 

-

-

 

-

1.783

1.739

1.739

-

44

44

-

1.040

-

1.040

-

-

 

-

-

 

-

11

Nông Sơn

10.932

10.032

900

10.032

10.032

-

3.464

3.464

3.464

-

-

 

-

6.568

6.568

6.568

-

-

 

-

900

-

900

-

-

 

-

-

 

-

12

Tiên Phước

7.589

6.414

1.175

6.419

6.414

5

662

662

662

-

-

 

-

5.757

5.752

5.752

-

5

5

-

1.170

-

1.170

-

-

 

-

-

 

-

13

Đông Giang

26.395

25.892

503

25.955

25.892

63

22.381

22.381

22.381

-

-

 

-

3.574

3.511

3.511

-

63

63

-

440

-

440

-

-

 

-

-

 

-

14

Nam Giang

62.575

61.187

1.388

62.125

61.187

938

23.382

23.382

23.382

-

-

 

-

38.743

37.805

37.805

-

938

938

-

450

-

450

-

-

 

-

-

 

-

15

Bắc Trà My

35.969

34.513

1.456

35.209

34.513

696

32.375

31.680

31.680

-

696

696

-

2.833

2.833

2.833

-

-

 

-

760

-

760

-

-

 

-

-

 

-

16

Nam Trà My

47.393

37.295

10.098

46.973

37.295

9.678

28.101

22.852

22.852

-

5.248

5.248

-

18.873

14.443

14.443

-

4.429

4.429

-

420

-

420

-

-

 

-

-

 

-

17

Tây Giang

31.434

29.598

1.836

30.994

29.598

1.396

21.540

21.491

21.491

-

49

49

-

9.454

8.107

8.107

-

1.347

1.347

-

440

-

440

-

-

 

-

-

 

-

18

Phước Sơn

75.244

69.374

5.871

74.774

69.374

5.401

61.239

56.670

56.670

-

4.569

4.569

-

13.535

12.704

12.704

-

832

832

-

470

-

470

-

-

 

-

-

 

-

 

STT

Nội dung

 

Quyết toán

So sánh (%)

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

 

TỔNG SỐ

14.828

-

-

-

14.828

14.828

-

385.240

351.947

33.294

174.079

163.341

163.341

-

10.737

10.737

-

211.162

188.606

188.606

-

22.556

22.556

-

91

95

63

I

Ngân sách cấp tỉnh

1.708

-

-

-

1.708

1.708

-

4.116

-

4.116

-

-

-

-

-

-

-

4.116

-

-

-

4.116

4.116

-

84

 

84

1

Sở Thông tin và Truyền thông

220

-

 

 

220

220

 

265

-

265

-

 

 

 

 

 

 

265

 

 

 

265

264,983

 

83

 

83

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

240

-

 

 

240

240

 

300

-

300

-

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

56

 

56

3

Ủy ban MTTQVN tỉnh

-

-

 

 

-

-

 

74

-

74

-

 

 

 

 

 

 

74

 

 

 

74

73,9509

 

80

 

80

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

216

-

 

 

216

216

 

2.416

-

2.416

-

 

 

 

 

 

 

2.416

 

 

 

2.416

2416,44

 

86

 

86

5

Liên minh Hợp tác xã

60

-

 

 

60

60

 

180

-

180

-

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

180

180

 

100

 

100

6

Tỉnh đoàn

90

-

 

 

90

90

 

46

-

46

-

 

 

 

 

 

 

46

 

 

 

46

45,79

 

51

 

51

7

Hội Cựu chiến binh

130

-

 

 

130

130

 

130

-

130

-

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

130

130

 

100

 

100

8

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

100

-

 

 

100

100

 

100

-

100

-

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

100

100

 

100

 

100

9

Hội Nông dân

242

-

 

 

242

242

 

242

-

242

-

 

 

 

 

 

 

242

 

 

 

242

242

 

100

 

100

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ

130

-

 

 

130

130

 

83

-

83

-

 

 

 

-

 

 

83

 

 

 

83

83,24

 

64

 

64

11

Sở Xây dựng

60

-

 

 

60

60

 

60

-

60

-

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

60

60

 

100

 

100

12

Công an tỉnh

220

-

 

 

220

220

 

220

-

220

-

 

 

 

 

 

 

220

 

 

 

220

220

 

100

 

100

II

Ngân sách huyện,

13.120

-

-

-

13.120

13.120

-

381.124

351.947

29.177

174.079

163.341

163.341

-

10.737

10.737

-

207.046

188.606

188.606

-

18.440

18.440

-

91

95

60

1

Tam Kỳ

540

-

 

 

540

540

 

279

-

279

-

-

 

-

-

 

-

279

-

 

 

279

279

-

32

-

48

2

Hội An

240

-

 

-

240

240

-

11.705

9.887

1.819

-

-

 

 

-

 

 

11.705

9.887

9.887

-

1.819

1.819

-

88

91

78

3

Núi Thành

1.050

-

 

-

1.050

1.050

-

10.811

10.245

567

693

693

693

 

-

 

 

10.119

9.552

9.552

-

567

567

-

77

1.375

4

4

Điện Bàn

680

-

 

-

680

680

-

3.054

2.939

115

-

-

 

-

-

 

-

3.054

2.939

2.939

-

115

115

-

81

95

17

5

Phú Ninh

700

-

 

-

700

700

-

11.626

10.505

1.120

-

-

 

-

-

 

-

11.626

10.505

10.505

-

1.120

1.120

-

94

97

71

6

Đại Lộc

930

-

 

-

930

930

-

2.603

2.479

124

1

1

1

-

-

 

-

2.601

2.478

2.478

-

124

124

-

62

77

13

7

Thăng Bình

1.720

-

 

-

1.720

1.720

-

42.601

41.183

1.419

348

348

348

-

-

 

-

42.253

40.834

40.834

-

1.419

1.419

-

99

100

82

8

Duy Xuyên

710

-

 

-

710

710

-

22.481

20.431

2.050

863

863

863

-

-

 

-

21.618

19.568

19.568

-

2.050

2.050

-

96

96

93

9

Hiệp Đức

460

-

 

-

460

460

-

1.715

1.355

360

317

317

317

-

-

 

-

1.398

1.038

1.038

-

360

360

-

43

42

51

10

Quế Sơn

1.040

-

 

-

1.040

1.040

-

2.139

1.739

400

-

-

 

-

-

 

-

2.139

1.739

1.739

-

400

400

-

76

100

37

11

Nông Sơn

900

-

 

-

900

900

-

9.638

9.222

416

3.230

3.230

3.230

-

-

 

-

6.408

5.992

5.992

-

416

416

-

88

92

46

12

Tiên Phước

1.170

-

 

-

1.170

1.170

-

7.472

6.302

1.170

618

618

618

-

-

 

-

6.853

5.684

5.684

-

1.170

1.170

-

98

98

100

13

Đông Giang

440

-

 

-

440

440

-

25.783

25.593

190

22.144

22.144

22.144

-

-

 

-

3.638

3.448

3.448

 

190

190

-

98

99

38

14

Nam Giang

450

-

 

-

450

450

-

55.538

54.233

1.305

17.176

17.134

17.134

-

42

42

-

38.362

37.099

37.099

-

1.263

1.263

-

89

89

94

15

Bắc Trà My

760

-

 

-

760

760

-

34.651

33.810

841

31.535

30.840

30.840

-

696

696

-

3.115

2.970

2.970

-

145

145

-

96

98

58

16

Nam Trà My

420

-

 

-

420

420

-

46.973

37.295

9.678

28.100

22.852

22.852

-

5.248

5.248

-

18.873

14.444

14.444

-

4.429

4.429

-

99

100

96

17

Tây Giang

440

-

 

-

440

440

-

31.038

29.583

1.455

21.540

21.491

21.491

-

49

49

-

9.497

8.092

8.092

-

1.406

1.406

-

99

100

79

18

Phước Sơn

470

-

 

-

470

470

-

61.017

55.146

5.871

47.511

42.809

42.809

-

4.702

4.702

-

13.506

12.337

12.337

-

1.169

1.169

-

81

79

100

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

ST T

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT QG

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1=2 3

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9=10 11

10

11=12 13

12

13

14

15

16

18=9/1

19=10/ 2

20=11 /3

21=12/ 4

22=13 /5

23=14/6

24=15/7

25=16/ 8

TỔNG SỐ

9.626.788

2.889.036

6.737.752

1.703

6.736.049

2.935.223

3.787.706

13.120

9.514.016

2.889.036

6.624.980

1.703

6.623.277

2.924.629

3.685.527

13.120

99

100

98

100

98

100

97

100

1

UBND thành phố Tam Kỳ

400.851

0

400.851

-

400.851

196.689

203.622

540

400.474

-

400.474

-

400.474

197.229

202.705

540

100

 

100

 

100

100

100

100

2

UBND thành phố Hội An

645.115

0

645.115

1.703

643.411

332.238

310.933

240

645.045

-

645.045

1.703

643.342

333.659

309.443

240

100

 

100

100

100

100

100

100

3

UBND thị xã Điện Bàn

835.876

0

835.876

-

835.876

527.473

307.723

680

835.402

-

835.402

-

835.402

526.793

307.929

680

100

 

100

 

100

100

100

100

4

UBND huyện Núi Thành

706.889

0

706.889

-

706.889

306.158

399.681

1.050

700.631

-

700.631

-

700.631

305.108

394.472

1.050

99

 

99

 

99

100

99

100

5

UBND huyện Duy Xuyên

608.621

276.385

332.236

 

332.236

88.825

242.702

710

608.621

276.385

332.236

-

332.236

87.984

243.542

710

100

100

100

 

100

99

100

100

6

UBND huyện Đại Lộc

801.592

372.833

428.759

-

428.759

126.265

301.563

930

791.704

372.833

418.871

-

418.871

125.291

292.650

930

99

100

98

 

98

99

97

100

7

UBND huyện Thăng Bình

814.721

433.844

380.877

-

380.877

106.548

272.609

1.720

814.721

433.844

380.877

 

380.877

104.832

274.325

1.720

100

100

100

 

100

98

101

100

8

UBND huyện Phú Ninh

450.679

207.021

243.658

-

243.658

103.249

139.709

700

449.815

207.021

242.794

-

242.794

102.549

139.545

700

100

100

100

 

100

99

100

100

9

UBND huyện Quế Sơn

615.330

262.528

352.802

-

352.802

140.661

211.101

1.040

607.522

262.528

344.994

-

344.994

139.577

204.377

1.040

99

100

98

 

98

99

97

100

10

UBND huyện Nông Sơn

298.245

124.551

173.694

-

173.694

71.907

100.887

900

287.081

124.551

162.530

-

162.530

71.007

90.622

900

96

100

94

 

94

99

90

100

11

UBND huyện Tiên Phước

580.496

279.243

301.253

-

301.253

144.952

155.131

1.170

578.718

279.243

299.475

-

299.475

143.782

154.522

1.170

100

100

99

 

99

99

100

100

12

UBND huyện Hiệp Đức

394.134

210.061

184.073

-

184.073

62.137

121.476

460

385.016

210.061

174.955

-

174.955

61.677

112.818

460

98

100

95

 

95

99

93

100

13

UBND huyện Nam Giang

342.155

84.223

257.932

-

257.932

75.371

182.111

450

322.963

84.223

238.740

 

238.740

74.921

163.369

450

94

100

93

 

93

99

90

100

14

UBND huyện Phước Sơn

325.196

76.286

248.910

-

248.910

142.435

106.005

470

325.147

76.286

248.861

-

248.861

141.965

106.427

470

100

100

100

 

100

100

100

100

15

UBND huyện Đông Giang

320.847

18.112

302.735

-

302.735

115.354

186.941

440

310.942

18.112

292.830

-

292.830

114.914

177.476

440

97

100

97

 

97

100

95

100

16

UBND huyện Tây Giang

483.816

199.788

284.028

-

284.028

156.771

126.817

440

472.223

199.788

272.435

 

272.435

156.331

115.664

440

98

100

96

 

96

100

91

100

17

UBND huyện Bắc Trà My

480.251

176.054

304.197

-

304.197

80.377

223.060

760

464.341

176.054

288.287

-

288.287

79.617

207.910

760

97

100

95

 

95

99

93

100

18

UBND huyện Nam Trà My

521.975

168.107

353.868

-

353.868

157.812

195.636

420

513.650

168.107

345.543

-

345.543

157.392

187.731

420

98

100

98

 

98

100

96

100

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (bao gồm số chuyển nguồn năm trước sang và số bổ sung, điều chỉnh trong năm)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi nộp trả NS cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2 … 6

2

3

4

5

6=7 8

7

8

9=10 … 14

11

12

13

14=15 16

15

16

17

18

19=9/1

20

21

 

TỔNG SỐ

16.296.458

7.229.441

9.024.269

23.272

1.450

18.025

0

18.025

11.748.740

6.424.561

1.778

1.450

17.236

0

17.236

226.295

10.672.304

72

73

71

I

Chi đầu tư phát triển

4.294.219

4.294.219

 

 

 

 

 

 

2.379.085

 

 

 

 

 

 

 

1.549.578

55

55

 

1

Sở Tư pháp

1.002

1.002

 

 

 

 

 

 

1.002

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

2

Văn phòng Tỉnh ủy

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

2.870

 

 

 

 

 

 

 

-

96

96

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.555

5.555

 

 

 

 

 

 

5.555

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

4

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

19.606

19.606

 

 

 

 

 

 

18.131

 

 

 

 

 

 

 

-

92

92

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

447

447

 

 

 

 

 

 

417

 

 

 

 

 

 

 

28

93

93

 

6

Đài Phát thanh - Truyền hình

28.148

28.148

 

 

 

 

 

 

9.496

 

 

 

 

 

 

 

18.652

34

34

 

7

Sở Thông tin và Truyền thông

33.036

33.036

 

 

 

 

 

 

28.365

 

 

 

 

 

 

 

3.973

86

86

 

8

Sở Giao thông vận tải

65.984

65.984

 

 

 

 

 

 

39.061

 

 

 

 

 

 

 

26.700

59

59

 

9

Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch

5.910

5.910

 

 

 

 

 

 

5.282

 

 

 

 

 

 

 

612

89

89

 

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

58.632

58.632

 

 

 

 

 

 

45.783

 

 

 

 

 

 

 

11.840

78

78

 

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

56.637

56.637

 

 

 

 

 

 

9.605

 

 

 

 

 

 

 

15.210

17

17

 

12

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

10.923

10.923

 

 

 

 

 

 

3.688

 

 

 

 

 

 

 

7.235

34

34

 

13

Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quảng Nam

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

12.073

 

 

 

 

 

 

 

474

48

48

 

14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

647.689

647.689

 

 

 

 

 

 

349.546

 

 

 

 

 

 

 

233.455

54

54

 

15

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

773.397

773.397

 

 

 

 

 

 

415.010

 

 

 

 

 

 

 

242.100

54

54

 

16

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Giang

818

818

 

 

 

 

 

 

664

 

 

 

 

 

 

 

154

81

81

 

17

Ban quản lý dự án trồng rừng huyện Thăng Bình

3.482

3.482

 

 

 

 

 

 

825

 

 

 

 

 

 

 

2.657

24

24

 

18

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Giang

194

194

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

194

0

-

 

19

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bắc Trà My

669

669

 

 

 

 

 

 

669

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

20

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Phước Sơn

54

54

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

54

0

-

 

21

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển rừng huyện Nam Trà My

1.176

1.176

 

 

 

 

 

 

212

 

 

 

 

 

 

 

-

18

18

 

22

Ban quản lý vườn quốc gia Sông Thanh

7

7

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

-

0

-

 

23

Ban quản lý dự án trồng rừng huyện Tiên Phước

807

807

 

 

 

 

 

 

691

 

 

 

 

 

 

 

116

86

86

 

24

Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

98.911

98.911

 

 

 

 

 

 

88.545

 

 

 

 

 

 

 

8.492

90

90

 

25

Sở Công thương tỉnh Quảng Nam

90

90

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

26

Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam

9.500

9.500

 

 

 

 

 

 

6.280

 

 

 

 

 

 

 

1.575

66

66

 

27

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

52.254

52.254

 

 

 

 

 

 

33.050

 

 

 

 

 

 

 

19.204

63

63

 

28

Ban quản lý các Khu kinh tế và khu công nghiệp

299.544

299.544

 

 

 

 

 

 

253.567

 

 

 

 

 

 

 

44.887

85

85

 

29

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

1.992.733

1.992.733

 

 

 

 

 

 

958.894

 

 

 

 

 

 

 

902.669

48

48

 

30

Sở Xây dựng

4.922

4.922

 

 

 

 

 

 

3.736

 

 

 

 

 

 

 

1.186

76

76

 

31

Ban quản lý rừng phòng hộ Đông Giang

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

-

0

-

 

32

Công ty CP Tập đoàn giống cây trồng Thái Bình

1.136

1.136

 

 

 

 

 

 

1.136

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

33

CT TNHH MTV Đầu tư Phát triển Hạ tầng KCN và Độ thị Chu Lai TH

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

8.000

0

-

 

34

Công ty TNHH Sâm Sâm

2.395

2.395

 

 

 

 

 

 

2.395

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

35

HTX Nông nghiệp và kinh doanh tổng hợp Nguyên Đại Phát

1.447

1.447

 

 

 

 

 

 

1.447

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

36

Cty TNHH MTV ĐT&PT Kỳ Hà Chu Lai

111

111

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

111

0

-

 

37

Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh Quảng Nam

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

38

Ngân hàng CSXH tỉnh

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

39

Quỹ Đầu tư Phát triển Quảng Nan (Quỹ Hỗ trợ Ngư dân)

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

40

Quỹ Hỗ trợ Phát triển HTX Quảng Nam

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

II

Chi thường xuyên

3.125.970

-

3.121.064

-

-

4.905

-

4.905

2.743.150

2.739.033

-

-

4.116

-

4.116

-

151.025

88

-

88

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

17.819

 

17.819

-

-

-

-

-

15.000

15.000

-

-

-

-

-

 

192

84

 

84

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

33.121

 

33.121

-

-

-

-

-

31.065

31.065

-

-

-

-

-

 

286

94

 

94

3

Văn phòng Tỉnh ủy

109.167

 

109.167

-

-

-

-

-

97.466

97.466

-

-

-

-

-

 

1.876

89

 

89

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

137.841

 

135.040

-

-

2.801

-

2.801

126.684

124.268

-

-

2.416

-

2.416

 

2.657

92

 

92

5

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh

14.731

 

14.731

-

-

-

-

-

9.853

9.853

-

-

-

-

-

 

2.599

67

 

67

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

173.404

 

173.404

-

-

-

-

-

137.024

137.024

-

-

-

-

-

 

23.861

79

 

79

7

Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

11.073

 

11.073

-

-

-

-

-

10.157

10.157

-

-

-

-

-

 

345

92

 

92

8

Sở Xây dựng

12.214

 

12.154

-

-

60

-

60

10.117

10.057

-

-

60

-

60

 

1.000

83

 

83

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

68.142

 

68.142

-

-

-

-

-

64.760

64.760

-

-

-

-

-

 

958

95

 

95

10

Sở Y tế

537.150

 

537.150

-

-

-

-

-

432.459

432.459

-

-

-

-

-

 

52.544

81

 

81

11

Sở Giao thông vận tải

114.569

 

114.569

-

-

-

-

-

108.233

108.233

-

-

-

-

-

 

248

94

 

94

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

619.788

 

619.788

-

-

-

-

-

554.639

554.639

-

-

-

-

-

 

12.656

89

 

89

13

Sở Nội vụ

48.992

 

48.992

-

-

-

-

-

43.692

43.692

-

-

-

-

-

 

738

89

 

89

14

Sở Khoa học và Công nghệ

58.894

 

58.894

-

-

-

-

-

28.493

28.493

-

-

-

-

-

 

28.864

48

 

48

15

Sở Công thương

28.023

 

28.023

-

-

-

-

-

26.716

26.716

-

-

-

-

-

 

266

95

 

95

16

Sở Tài chính

15.200

 

15.200

-

-

-

-

-

14.204

14.204

-

-

-

-

-

 

180

93

 

93

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

121.940

 

121.400

-

-

540

-

540

109.174

108.874

-

-

300

-

300

 

1.125

90

 

90

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.495

 

15.495

-

-

-

-

-

12.971

12.971

-

-

-

-

-

 

223

84

 

84

19

Sở Tư pháp

12.544

 

12.544

-

-

-

-

-

11.121

11.121

-

-

-

-

-

 

184

89

 

89

20

Thanh tra tỉnh

16.600

 

16.600

-

-

-

-

-

15.829

15.829

-

-

-

-

-

 

125

95

 

95

21

Sở Ngoại vụ

10.820

 

10.820

-

-

-

-

-

6.686

6.686

-

-

-

-

-

 

109

62

 

62

22

Sở Thông tin và Truyền thông

22.568

 

22.248

-

-

320

-

320

19.318

19.053

-

-

265

-

265

 

789

86

 

86

23

Ban Dân tộc

6.830

 

6.830

-

-

-

-

-

6.319

6.319

-

-

-

-

-

 

84

93

 

93

24

Tỉnh đoàn

9.288

 

9.198

-

-

90

-

90

8.472

8.427

-

-

46

-

46

 

215

91

 

92

25

Hội Nông dân

7.087

 

6.845

-

-

242

-

242

6.378

6.136

-

-

242

-

242

 

101

90

 

90

26

Ủy ban MTTQVN tỉnh

10.502

 

10.410

-

-

92

-

92

8.611

8.537

-

-

74

-

74

 

74

82

 

82

27

Hội Liên hiệp phụ nữ

6.594

 

6.464

-

-

130

-

130

6.100

6.017

-

-

83

-

83

 

139

93

 

93

28

Hội Cựu chiến binh

2.840

 

2.710

-

-

130

-

130

2.464

2.334

-

-

130

-

130

 

47

87

 

86

29

Ban chỉ huy PCTT & TKCN

1.215

 

1.215

-

-

-

-

-

855

855

-

-

-

-

-

 

-

70

 

70

30

Trường Đại học Quảng Nam

24.563

 

24.563

-

-

-

-

-

19.611

19.611

-

-

-

-

-

 

2.964

80

 

80

31

Trường Cao đẳng Y tế

20.748

 

20.748

-

-

-

-

-

19.374

19.374

-

-

-

-

-

 

60

93

 

93

32

Trường Cao đẳng Quảng Nam

53.081

 

53.081

-

-

-

-

-

38.204

38.204

-

-

-

-

-

 

1.188

72

 

72

33

Trường Chính trị

11.151

 

11.151

-

-

-

-

-

10.557

10.557

-

-

-

-

-

 

311

95

 

95

34

Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam

24.284

 

24.284

-

-

-

-

-

23.660

23.660

-

-

-

-

-

 

435

97

 

97

35

Ban Quản lý dự án BCC

160

 

160

-

-

-

-

-

154

154

-

-

-

-

-

 

-

96

 

96

36

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư

658

 

658

-

-

-

-

-

658

658

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

37

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

12.406

 

12.406

-

-

-

-

-

12.406

12.406

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

38

Trường Cao đẳng Công nghệ

5.453

 

5.453

-

-

-

-

-

5.453

5.453

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

39

Hội Chữ thập đỏ

2.701

 

2.701

-

-

-

-

-

2.510

2.510

-

-

-

-

-

 

41

93

 

93

40

Hội Người mù

1.015

 

1.015

-

-

-

-

-

971

971

-

-

-

-

-

 

14

96

 

96

41

Hội Luật gia

840

 

840

-

-

-

-

-

577

577

-

-

-

-

-

 

14

69

 

69

42

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

1.781

 

1.781

-

-

-

-

-

1.719

1.719

-

-

-

-

-

 

14

96

 

96

43

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

1.907

 

1.807

-

-

100

-

100

1.737

1.637

-

-

100

-

100

 

14

91

 

91

44

Hội Cựu Thanh niên Xung phong

804

 

804

-

-

-

-

-

770

770

-

-

-

-

-

 

14

96

 

96

45

Hội Nhà báo

961

 

961

-

-

-

-

-

880

880

-

-

-

-

-

 

10

92

 

92

46

Hội Văn học Nghệ thuật

1.530

 

1.530

-

-

-

-

-

1.457

1.457

-

-

-

-

-

 

24

95

 

95

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.425

 

1.425

-

-

-

-

-

1.010

1.010

-

-

-

-

-

 

14

71

 

71

48

Hội Bảo trợ NKT, QTE và BNN

625

 

625

-

-

-

-

-

551

551

-

-

-

-

-

 

14

88

 

88

49

Hội Đông y

725

 

725

-

-

-

-

-

692

692

-

-

-

-

-

 

14

95

 

95

50

Liên hiệp các Hội KHKT

1.869

 

1.869

-

-

-

-

-

1.632

1.632

-

-

-

-

-

 

24

87

 

87

51

Hội Khuyến học

695

 

695

-

-

-

-

-

601

601

-

-

-

-

-

 

14

86

 

86

52

Liên minh Hợp tác xã

4.492

 

4.312

-

-

180

-

180

4.032

3.852

-

-

180

-

180

 

41

90

 

89

53

Hội Tù yêu nước

654

 

654

-

-

-

-

-

623

623

-

-

-

-

-

 

-

95

 

95

54

Hội Từ thiện

140

 

140

-

-

-

-

-

92

92

-

-

-

-

-

 

-

66

 

66

55

Hội Nghề cá

70

 

70

-

-

-

-

-

70

70

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

56

Hiệp hội Doanh nghiệp

858

 

858

-

-

-

-

-

170

170

-

-

-

-

-

 

-

20

 

20

57

Đoàn Luật sư

90

 

90

-

-

-

-

-

30

30

-

-

-

-

-

 

-

33

 

33

58

Đoàn Đại biểu Quốc hội

1.003

 

1.003

-

-

-

-

-

1.003

1.003

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

59

Cục Quản lý Thị trường

285

 

285

-

-

-

-

-

231

231

-

-

-

-

-

 

-

81

 

81

60

Liên đoàn Cầu lông

300

 

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

-

61

Hội Sâm Ngọc Linh và Quế Trà my

2

 

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

-

62

Đài Khí tượng thủy văn

50

 

50

-

-

-

-

-

50

50

-

-

-

-

-

 

-

100

 

100

63

Công an tỉnh

37.333

 

37.113

 

 

220

 

220

37.333

37.113

 

 

220

 

220

 

-

100

 

100

64

BCH Bộ đội Biên phòng

19.879

 

19.879

 

 

-

 

 

19.249

19.249

 

 

-

 

 

 

630

97

 

97

65

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

58.843

 

58.843

 

 

-

 

 

55.630

55.630

 

 

-

 

 

 

3.212

95

 

95

66

BQL Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam

17.000

 

17.000

 

 

-

 

 

11.975

11.975

 

 

-

 

 

 

-

70

 

70

67

Cục QL Thị trường

285

 

285

 

 

-

 

 

231

231

 

 

-

 

 

 

-

81

 

81

68

Cty CP Môi trường Đô thị Quảng Nam

735

 

735

 

 

-

 

 

735

735

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

69

Viện Kiểm soát nhân dân tỉnh

639

 

639

 

 

-

 

 

639

639

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

16.414.530

25.548.929

-1.763.151

156

A

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

2.889.036

2.889.036

0

100

B

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

3.129.459

6.624.980

3.495.521

212

C

Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực

10.384.135

5.125.463

-5.258.672

49

I

Chi đầu tư phát triển

3.715.675

2.379.085

-1.336.590

64

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.634.675

2.298.085

-1.336.590

63

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

81.000

81.000

0

100

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

4.716.066

2.743.150

-1.972.916

58

 

Chi quốc phòng

83.259

69.759

-13.500

84

 

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

51.521

37.496

-14.025

73

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.259.547

700.691

-558.856

56

 

Chi khoa học và công nghệ

34.740

22.688

-12.052

65

 

Chi y tế, dân số và gia đình

1.034.955

769.857

-265.098

74

 

Chi văn hoá thông tin

112.419

72.446

-39.973

64

 

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

26.300

24.829

-1.471

94

 

Chi thể dục thể thao

61.987

32.831

-29.156

53

 

Chi bảo vệ môi trường

77.790

41.461

-36.329

53

 

Chi các hoạt động kinh tế

967.356

276.627

-690.729

29

 

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

691.685

450.829

-240.856

65

 

Chi đảm bảo xã hội

276.982

238.145

-38.837

86

 

Chi khác

37.525

5.491

-32.034

15

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

23.272

1.778

-21.494

7,6

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

0

100

V

Chi dự phòng ngân sách

470.222

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn CCTL

1.457.450

 

 

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

226.295

 

 

E

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

10.672.304

 

 

F

Chi trả nợ gốc

11.900

10.851

-1.049

91

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

A

B

1=2 3

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

20.076.630

10.384.135

9.692.495

35.231.963

16.034.914

19.197.049

221

154

198

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18.448.624

9.008.459

9.440.165

16.427.025

4.015.437

12.411.588

89

45

131

I

Chi đầu tư phát triển

4.103.815

2.558.590

1.545.225

5.141.926

1.389.348

3.752.579

125

54

243

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.022.815

2.477.590

1.545.225

5.060.926

1.308.348

3.752.579

126

53

243

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

0

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

 

 

390.149

45.081

345.068

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

3.816

3.816

 

 

 

 

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.430.000

788.600

641.400

 

 

 

 

 

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

85.000

85.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

81.000

81.000

 

81.000

81.000

 

100

100

 

II

Chi thường xuyên

12.204.588

4.497.475

7.707.113

11.281.871

2.622.861

8.659.010

92

58

112

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.560.973

1.259.547

3.301.426

3.970.617

700.691

3.269.926

87

56

99

2

Chi khoa học và công nghệ

41.940

34.740

7.200

27.316

22.688

4.628

65

65

64

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

23.272

23.272

 

1.778

1.778

 

8

8

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

 

1.450

1.450

 

100

100

 

V

Chi dự phòng ngân sách

585.515

470.222

115.293

0

 

 

 

0

 

VI

Chi tạo nguồn CCTL

1.529.984

1.457.450

72.534

0

 

 

 

0

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.616.106

1.363.776

252.330

2.135.907

1.110.026

1.025.881

132

81

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

385.240

4.116

381.124

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

0

 

211.162

4.116

207.046

 

 

 

1.1

Chi đầu tư

0

 

 

188.606

 

188.606

 

 

 

1.2

Chi thường xuyên

0

 

 

22.556

4.116

18.440

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

0

0

 

174.079

0

174.079

 

 

 

2.1

Chi đầu tư

 

 

 

163.341

 

163.341

 

 

 

2.2

Chi thường xuyên

 

 

 

10.737

 

10.737

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.616.106

1.363.776

252.330

1.750.666

1.105.910

644.757

108

81

 

1

Chi đầu tư

1.268.823

1.145.185

123.638

1.444.090

989.737

454.353

 

86

 

1.1

Vốn nước ngoài

569.470

569.470

 

338.226

338.226

0

59

59

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

569.470

569.470

 

338.226

338.226

 

59

59

 

1.2

Vốn trong nước

699.353

575.715

123.638

1.105.864

651.511

454.353

158

113

 

 

CTMT phát triển kinh tế thủy sản

 

-

 

93

93

0

 

 

 

 

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

30.623

25.000

5.623

21.988

18.902

3.086

 

 

 

 

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

76.500

48.500

28.000

121.166

31.797

89.369

 

 

 

 

CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

14.000

14.000

0

5.371

5.371

0

 

 

 

 

CTMT quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

11.045

8.000

3.045

13.911

1.745

12.166

 

 

 

 

CTMT phát triển văn hóa

95.734

85.374

10.360

85.374

85.374

0

 

 

 

 

CTMT ứng khó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

0

216.133

191.881

24.252

 

 

 

 

CTMT phát triển kinh tế xã hội các vùng

108.060

85.060

23.000

66.792

50.004

16.788

62

59

 

 

CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

74.530

60.530

14.000

39.261

8.373

30.888

53

14

 

 

CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

96.155

96.155

0

20.497

20.497

0

21

21

 

 

CTMT đầu tư cơ sở hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, KCN

98.000

83.000

15.000

58.632

53.742

4.890

60

65

 

 

CTMT phát triển hạ tầng du lịch

2.500

2.500

0

6.294

6.294

0

252

252

 

 

CTMT công nghệ thông tin

14.096

14.096

0

11.562

11.562

0

82

82

 

 

CTMT Biển Đông - Hải đảo

33.000

33.000

0

22.401

22.401

0

68

68

 

 

Các CT mục tiêu, dự án khác

45.110

20.500

24.610

416.389

143.475

272.913

923

700

 

2

Chi thường xuyên

347.283

218.591

128.692

306.576

116.172

190.404

88

53

 

2.1

Kinh phí nước ngoài

44.250

44.250

 

526

526

 

1

1

 

2.2

Kinh phí trong nước

303.033

174.341

128.692

306.050

115.646

190.404

101

66

 

 

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

-

 

 

7.341

735

6.606

 

 

 

 

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

-

 

 

161

 

161

 

 

 

 

CTMTgiáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động

-

 

 

6.957

6.957

 

 

 

 

 

CTMT phát triển trợ giúp xã hội

-

 

 

484

484

 

 

 

 

 

Các CT mục tiêu, dự án khác

281.735

157.300

124.435

273.785

93.625

180.160

 

 

 

 

Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông

21.298

17.041

4.257

17.323

13.846

3.477

 

 

 

C

CHI TRẢ NỢ GỐC

11.900

11.900

 

10.851

10.851

 

 

 

 

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

226.295

226.295

 

 

 

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

16.431.885

10.672.304

5.759.580

 

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D E F)

25.307.007

20.076.630

40.916.450

35.401.822

161,7

176,3

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

19.350.000

14.119.623

23.178.002

17.663.374

119,8

125,1

I

Thu nội địa

16.000.000

14.119.623

19.570.100

17.443.653

122,3

123,5

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

465.000

438.539

757.287

712.957

162,9

162,6

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

251.870

226.683

410.819

369.737

163,1

163,1

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.740

11.466

32.477

29.229

254,9

254,9

-

Thuế tài nguyên

200.390

200.390

313.991

 

156,7

0,0

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.695.000

1.525.740

1.329.515

1.196.749

78,4

78,4

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

308.290

277.461

253.993

228.594

82,4

82,4

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

1.152.050

1.036.845

810.816

729.734

70,4

70,4

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

232.260

209.034

262.852

236.567

113,2

113,2

-

Thuế tài nguyên

2.400

2.400

1.853

1.853

77,2

77,2

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

9.708.500

8.670.909

12.082.379

10.805.816

124,5

124,6

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

2.307.100

2.076.390

2.274.120

2.046.709

98,6

98,6

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

6.757.760

5.991.984

8.646.933

7.678.707

128,0

128,1

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

100.000

 

115.037

0

115,0

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

411.050

369.945

809.254

728.329

196,9

196,9

-

Thuế tài nguyên

232.590

232.590

352.071

352.071

151,4

151,4

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

700.000

630.000

731.731

658.558

104,5

104,5

6

Thuế bảo vệ môi trường

630.000

209.700

604.461

204.603

95,9

97,6

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

397.000

 

0

0

0,0

 

-

Thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

233.000

209.700

3.944

3.550

1,7

1,7

7

Lệ phí trước bạ

350.000

350.000

320.576

320.576

91,6

91,6

8

Thu phí, lệ phí

189.800

149.800

151.926

106.307

80,0

71,0

-

Phí và lệ phí trung ương

40.000

 

0

0

0,0

 

-

Phí và lệ phí địa phương

149.800

149.800

106.307

106.307

71,0

71,0

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

79

79

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.700

9.700

14.734

14.734

151,9

151,9

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

300.000

300.000

488.802

488.802

162,9

162,9

12

Thu tiền sử dụng đất

1.430.000

1.430.000

2.323.030

2.323.030

162,4

162,4

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

2.214

2.214

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

85.000

85.000

75.846

75.846

89,2

89,2

-

Thuế giá trị gia tăng

85.000

85.000

36.571

36.571

105,1

43,0

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.597

1.597

 

-

Thu từ thu nhập sau thuế

2.440

2.440

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

48.748

48.748

 

-

Thu khác

 

 

32

32

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

65.000

30.357

120.532

65.313

185,4

215,2

16

Thu khác ngân sách

225.000

155.000

375.698

289.426

167,0

186,7

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác, thu khác ngân sách xã

12.000

12.000

16.792

16.792

139,9

139,9

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

1.000

1.000

39.150

39.150

 

3.915,0

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

3.350.000

0

3.360.957

0

100,3

 

1

Thuế xuất khẩu

0

 

10.971

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

900.000

 

129.659

 

14,4

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

10.000

 

0

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

378

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

2.440.000

 

3.201.162

 

131,2

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

16.080

 

 

 

7

Phí, lệ phí hải quan

 

 

 

 

 

 

8

Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

9

Thu khác

 

 

2.707

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

36.720

9.496

 

 

V

Thu huy động đóng góp

 

 

210.226

210.226

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

0

0

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

462.231

462.231

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

2.399.563

2.399.563

14.416.702

14.416.702

600,8

600,8

E

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

851.600

851.600

265.098

265.098

31,1

31,1

F

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.705.844

2.705.844

2.594.416

2.594.416

95,9

95,9

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

21.164.828

35.401.822

14.236.994

167

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.118.622

17.653.878

3.535.256

125

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.970.007

4.629.288

1.659.281

156

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.148.615

13.024.591

1.875.976

117

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.616.106

2.594.416

978.310

161

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

1.089.738

1.089.738

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.616.106

1.504.678

-111.428

93

IV

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

1.550.935

1.550.935

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 

IV

Thu kết dư

 

462.231

462.231

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

5.430.100

14.416.702

8.986.602

265

VI

Thu viện trợ

 

9.496

9.496

 

VII

Thu vay

 

265.098

265.098

 

B

TỔNG CHI NSĐP

20.076.630

35.221.112

15.144.482

175

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18.460.524

16.427.025

-2.033.499

89

1

Chi đầu tư phát triển

4.115.715

5.141.926

1.026.211

125

2

Chi thường xuyên

12.204.588

11.281.871

-922.717

92

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

23.272

1.778

-21.494

8

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

0

100

5

Chi dự phòng ngân sách

585.515

 

-585.515

0

6

Chi tạo nguồn CCTL

1.529.984

 

-1.529.984

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.616.106

2.135.907

519.801

132

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

385.240

385.240

 

 

Chi đầu tư

0

351.947

351.947

 

 

Chi thường xuyên

0

33.294

33.294

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.616.106

1.750.666

134.560

108

 

Chi đầu tư

1.268.823

1.444.090

175.267

114

 

Chi thường xuyên

347.283

306.576

-40.707

88

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

16.431.885

16.431.885

 

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

226.295

226.295

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

169.859

169.859

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

11.900

10.851

-1.049

91

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh

11.900

10.851

-1.049

91

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

851.600

265.098

-586.502

31

I

Vay để bù đắp bội chi

851.600

265.098

-586.502

31

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

1.147.378

561.496

-585.882

49