ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3694/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quỵết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoang nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số 85/2014/TT-BTC ngày 30/6/2014 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện kế hoạch Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đơn giá một số giống cây lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển nguồn đối với nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2015 sang năm 2016 để tiếp tục thực hiện (đợt 2);
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3309/BC-STC ngày 23/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh giảm nguồn vốn đầu tư phát triển thuộc Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2015 chuyển sang năm 2016 của các đơn vị và bố trí phân bổ cho kế hoạch năm 2016 cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm nguồn kinh phí của các đơn vị: 1.153,626 Triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn thuộc kế hoạch năm trước tiếp tục chuyển sang năm 2016 được thực hiện: 989,600 triệu đồng.
- Vốn thuộc kế hoạch năm 2015 chuyển sang năm 2016 được thực hiện: 164,026 triệu đồng.
(Chi tiết phụ lục 01 kèm theo)
2. Phân bổ kế hoạch năm 2016 như sau:
Tổng số phân bổ dự toán kinh phí: 1.153,626 triệu đồng.
- Trồng rừng phòng hộ ven biển (14 ha): 590,828 triệu đồng.
- Trồng cây phân tán (122.357 cây): 562,798 triệu đồng.
(Chi tiết phụ lục 02, 03 kèm theo)
3. Thời gian thực hiện: năm 2016.
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện An Lão, Vân Canh, Hoài Nhơn, Hoài An, Phù Cát, Phù Mỹ, Tây Sơn, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm Lâm và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CHỈNH GIẢM NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ ĐÃ CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 2016 (QĐ 2663 PL02) | Thanh toán 2016 của phần 2015 chuyển nguồn | Số dư đến hiện tại | Phê duyệt chỉnh giảm (1) |
| Tổng cộng | 989,600 | 0,000 | 989,600 | 989,600 |
1 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan Quy Nhơn | 147,129 | 0,000 | 147,129 | 147,129 |
2 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ Vân Canh | 28,277 | 0,000 | 28,277 | 28,277 |
3 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ An Lão | 17,112 | 0,000 | 17,112 | 17,112 |
4 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ Hoài Ân | 675,261 | 0,000 | 675,261 | 675,261 |
5 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ Hoài Nhơn | 121,821 | 0,000 | 121,821 | 121,821 |
TT | Đơn vị | Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 2015 được tiếp tục thực hiện năm 2016 (QĐ 2663 PL01) | Thanh toán 2016 của phần 2015 kéo dài | Số dư đến hiện tại | Phê duyệt điều chỉnh giảm (2) |
| Tổng cộng | 453,467 | 289,441 | 164,026 | 164,026 |
1 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ, cảnh quan Quy Nhơn | 177,306 | 94,826 | 82,480 | 82,480 |
2 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ Vân Canh | 30,600 | 1,201 | 29,399 | 29,399 |
3 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ An Lão | 0,000 |
| 0,000 | 0,000 |
4 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ Hoài Ân | 151,620 | 99,473 | 52,147 | 52,147 |
5 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ Hoài Nhơn | 93,941 | 93,941 | 0,000 | 0,000 |
| Tổng cộng (1) + (2) |
|
|
| 1.153,626 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT PHÂN BỔ KHỐI LƯỢNG VÀ VỐN CHO TRỒNG RỪNG VÀ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Hạng mục | Tổng số (triệu đồng) | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ huyện Phù Mỹ | Ban Quản lý Dự án tỉnh Bình Định | Ghi chú | ||
Khối lượng (ha) | Thành tiền (triệu đồng) | Khối lượng (cây) | Thành tiền (triệu đồng) | ||||
| Tổng cộng | 1.153,626 | 14,00 | 590,828 | #REF! | 562,798 |
|
1 | Trồng rừng | 590,828 | 14,00 | 590,828 |
|
|
|
2 | Trồng cây phân tán | 562,798 |
|
| #REF! | 562,798 | Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: cây
STT | Huyện/thị xã | Tổng số | Loài cây | ||||||||
Sao đen | Dầu rái | Xà cừ | Bàng Đài Loan | sấu | Muồng vàng | Phi Lao | Ôsaka | Sưa | |||
1 | Huyện Vân Canh | 21.300 | 10.000 | 6.500 | 2.000 | 2.800 |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Phù Mỹ | 20.350 | 10.000 | 5.500 | 4.750 |
| 100 |
|
|
|
|
| Thị xã An Nhơn | 6.176 | 5000 | 76 | 1000 |
| 100 |
|
|
|
|
4 | Huyện Tây Sơn | 16.890 | 14.000 | 800 | 2000 |
| 90 |
|
|
|
|
5 | Huyện Phù Cát | 16.199 | 13.149 |
| 3.000 |
| 50 | 230 |
|
|
|
6 | Huyện Hoài Ân | 16.512 | 13.500 | 962 | 2.000 |
| 50 |
|
|
|
|
7 | Huyện Vĩnh Thạnh | 3.050 | 2.000 |
| 1.000 |
| 50 |
|
|
|
|
8 | Huyện Tuy Phước | 7.000 | 5.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Hoài Nhơn | 13.050 | 10.000 | 1.000 | 2000 |
| 50 | 300 | 1000 | 200 | 100 |
| Tổng cộng | 122.357 | 82.649 | 14.838 | 19.750 | 2.800 | 490 | 530 | 1.000 | 200 | 100 |
- 1 Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống phi lao áp dụng cho Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình
- 2 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục lập kế hoạch, phê duyệt dự toán thu, chi và quyết toán tài chính của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương lập dự án Điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025
- 4 Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh đơn giá một số giống cây lâm nghiệp do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 85/2014/TT-BTC hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định 57/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9 Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương lập dự án Điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025
- 2 Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống phi lao áp dụng cho Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình
- 3 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục lập kế hoạch, phê duyệt dự toán thu, chi và quyết toán tài chính của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận