ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2016/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 6 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 75/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT , ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Công văn số 58/HĐND-THKT ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-TNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | BỀ RỘNG ĐƯỜNG | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | Phường Phú Hiệp | |||||
1 | Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2) | |||||
| Đường 11,5 m |
| 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
II | Phường Phú Hậu | |||||
1 | Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2) | |||||
| Đường 26m | 5.A | 4.290.000 | 1.870.000 | 1.160.000 | 940.000 |
| Đường 11,5m | 5.C | 2.310.000 | 1.160.000 | 720.000 | 660.000 |
III | Phường Hương Long | |||||
1 | Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1) | |||||
| Đường 13,5m |
| 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
| Đường 11,5m | |||||
| Đường 7,5m | |||||
IV | Phường Kim Long | |||||
1 | Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5) | |||||
| Đường 16,5m | 5.C | 2.310.000 | 1.160.000 | 720.000 | 660.000 |
| Đường 13,5m | |||||
| Đường 11,5m |
| 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
| Đường 9,5m | |||||
2 | Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4) | |||||
| Đường 23,0m | 5.A | 4.290.000 | 1.870.000 | 1.160.000 | 940.000 |
| Đường 11,5m | 5.C | 2.310.000 | 1.160.000 | 720.000 | 660.000 |
V | Phường Thủy Xuân | |||||
1 | Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3, phường Thủy Xuân | |||||
| Đường 7,0m |
| 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
| Đường 13,5m | |||||
2 | Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1, phường Thủy Xuân | |||||
| Đường 26,0m | 5.A | 4.290.000 | 1.870.000 | 1.160.000 | 940.000 |
| Đường 19,5m | 5.B | 3.410.000 | 1.490.000 | 940.000 | 770.000 |
| Đường 17,0m | |||||
| Đường 13,5m | |||||
VI | Phường Phường Đúc | |||||
| Đường 26,0m | 4.C | 5.280.000 | 2.260.000 | 1.430.000 | 1.210.000 |
| Đường 19,5m | 5.B | 3.410.000 | 1.490.000 | 940.000 | 770.000 |
| Đường 16,5m | |||||
| Đường 13,5m | |||||
| Đường 12,0m | 5.C | 2.310.000 | 1.160.000 | 720.000 | 660.000 |
| Đường 11,5m | |||||
| Đường 6,0m |
| 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | BỀ RỘNG ĐƯỜNG | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I | Xã Lộc Tiến | ||||
1 | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | ||||
| Đường 33,0m |
| 190.000 | 132.000 | 92.000 |
| Đường 30,0m | ||||
| Đường 21,0m |
| 170.000 | 117.000 | 80.000 |
| Đường 16,5m | ||||
| Đường 11,5m | ||||
| Đường 6,0m |
| 150.000 | 103.000 | 71.000 |
II | Xã Lộc Vĩnh | ||||
1 | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh | ||||
| Đường 28,0m |
| 210.000 | 147.000 | 102.000 |
| Đường 16,5m | ||||
| Đường 11,5m |
| 190.000 | 133.000 | 93.000 |
III | Xã Lộc Thủy | ||||
1 | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy | ||||
| Đường ven sông Bù Lu |
| 200.000 | 140.000 | 98.000 |
| Đường 32,0m | ||||
| Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch |
| 190.000 | 133.000 | 93.000 |
IV | Thị trấn Lăng Cô | ||||
1 | Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô | ||||
| Đường 19,5m | 2.B | 1.320.000 | 920.000 | 650.000 |
| Đường 13,5m | 2.C | 1.210.000 | 850.000 | 590.000 |
| Đường 11,5m |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | BỀ RỘNG ĐƯỜNG | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 phường Tứ Hạ | |||||
| Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | 2.A | 1.690.000 | 850.000 | 590.000 | 340.000 |
| Đường 24,0m | 2.C | 1.340.000 | 670.000 | 470.000 | 270.000 |
| Đường 16,5m | 3.A | 1.170.000 | 610.000 | 430.000 | 250.000 |
| Đường 11,5m | 3.C | 910.000 | 470.000 | 340.000 | 200.000 |
II | Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1, phường Hương Văn | |||||
| Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3 | 2.A | 1.690.000 | 850.000 | 590.000 | 340.000 |
| Đường 19,5m | 3.A | 1.170.000 | 610.000 | 430.000 | 250.000 |
| Đường 10,5m | 3.C | 910.000 | 470.000 | 340.000 | 200.000 |
III | Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân | |||||
| Đường 30,0m | 3.B | 1.040.000 | 540.000 | 380.000 | 230.000 |
| Đường 10,5m | 4.C | 660.000 | 350.000 | 250.000 | 160.000 |
Điều 2. Các lô đất, thửa đất đã được quy định giá tại Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh nay có quy định giá trong Quyết định này thì áp dụng giá được ban hành theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019)
- 2 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 3 Quyết định 80/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
- 4 Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019
- 5 Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019
- 1 Công văn 1971/UBND-TC năm 2017 đính chính sai sót tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất ban hành theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 7 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất ban hành theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu