ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2019/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 30 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 tháng 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hải Dương như sau:
1. Chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ: Chợ Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi; chợ Phú Lương, phường Ngọc Châu; chợ Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng; chợ Hui, chợ Cá, phường Thạch Khôi; chợ An Ninh, phường Quang Trung; chợ Hồ Máy Sứ, phường Bình Hàn; chợ Tiền Trung, chợ Mét, phường Ái Quốc; chợ Thạc, xã An Châu (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Thạch Khôi (mới), phường Thạch Khôi đối với các điểm kinh doanh cố định tối đa là 58.000đồng/m2/tháng.
3. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ quy định tại khoản 1 và khoản 2 điều này chỉ tính trên diện tích được cho thuê theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đã bao gồm thuế VAT; chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Trông giữ phương tiện, điện, nước, vệ sinh môi trường và các khoản dịch vụ khác các hộ phải trả theo thực tế sử dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2019.
Các quy định khác về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thực hiện theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương và Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Chợ Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi | Các chợ: Phú Lương, phường Ngọc Châu; Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng; Hui, Cá, phường Thạch Khôi; An Ninh, phường Quang Trung; Hồ Máy Sứ, phường Bình Hàn; Tiền Trung, phường Ái Quốc | Chợ Mét, phường Ái Quốc; chợ Thạc, xã An Châu |
1 | Khu vực Ki ốt |
|
|
|
|
| Vị trí 1 | đồng/m2/tháng | 20.000 | 18.000 |
|
| Vị trí 2 | đồng/m2/tháng | 17.000 | 15.000 |
|
| Vị trí 3 | đồng/m2/tháng | 13.000 | 13.000 |
|
2 | Khu vực có mái che |
|
|
|
|
| Vị trí 1 | đồng/m2/tháng | 18.000 | 15.000 | 13.000 |
| Vị trí 2 | đồng/m2/tháng | 15.000 | 12.000 | 11.000 |
| Vị trí 3 | đồng/m2/tháng | 12.000 | 10.000 | 10.000 |
3 | Khu vực không có mái che |
|
|
|
|
a | Các hộ kinh doanh cố định | đồng/m2/tháng | 12.000 | 11.000 | 10.000 |
b | Các hộ kinh doanh không cố định |
|
|
|
|
| - Hàng có giá trị dưới 100.000 đồng | đồng/lượt | 4.000 | 4.000 | 3.000 |
| - Hàng có giá trị từ 100.000 đồng đến dưới 300.000đồng | đồng/lượt | 6.000 | 6.000 | 5.000 |
| - Hàng có giá trị từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng | đồng/lượt | 8.000 | 8.000 | 6.000 |
| - Hàng có giá trị trên 500.000 đồng | đồng/lượt | 10.000 | 10.000 | 8.000 |
- 1 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe chở hàng vào chợ để kinh doanh, dịch vụ bảo vệ và dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 10 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Luật phí và lệ phí 2015
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 17 Luật giá 2012
- 18 Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 1 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe chở hàng vào chợ để kinh doanh, dịch vụ bảo vệ và dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương