ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2018/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 07 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:
a) Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ Thanh Bình, Đông Ngô Quyền, Chợ Con, thành phố Hải Dương; Siêu thị chợ Cuối, huyện Gia Lộc: Phụ lục L
2. Chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:
Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: Phụ lục II.
3. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ tại khoản 1 và khoản 2 Điều này tính trên diện tích được cho thuê theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Trông giữ phương tiện, điện, nước, thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt, phòng chống cháy no và các khoản dịch vụ khác.
4. Đối với các chợ đang thực hiện mức thu theo giá trúng đấu thầu, đấu giá hoặc đã ký hợp đồng thuê đang còn hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo mức cũ; đến khi hết thời gian thuê theo hợp đồng đã ký thì điều chỉnh sang hình thức giá dịch vụ theo quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng nộp, đơn vị thu giá dịch vụ
1. Đối tượng nộp tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ: Các tổ chức, doanh nghiệp, hộ kinh doanh, cá nhân hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có cửa hàng, cửa hiệu, quầy hàng, kiốt ở chợ.
2. Đơn vị thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ:
a) Ban quản lý chợ, tổ quản lý chợ hoặc bộ phận quản lý chợ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập.
b) Tổ chức, doanh nghiệp đầu tư, kinh doanh khai thác và quản lý chợ.
c) Hộ kinh doanh cá thể hoặc các cá nhân đã đầu tư xây dựng chợ khi chuyển sang kinh doanh, khai thác hạ tầng chợ, tổ chức thu tiền sử dụng diện tích bán hàng tại chợ phải chuyển sang mô hình doanh nghiệp hoặc Hợp tác xã kinh doanh, khai thác chợ.
Điều 3. Trách nhiệm của đơn vị thu
1. Các đơn vị cung ứng dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước căn cứ mức giá tối đa quy định tại
2. Đơn vị cung ứng dịch vụ có trách nhiệm công khai mức thu với các hộ kinh doanh tại chợ làm cơ sở ký hợp đồng thuê diện tích bán hàng tại chợ; niêm yết công khai tại địa điểm thu về danh mục, mức thu và cơ quan quy định thu; khi thu phải cấp chứng từ thu cho đối tượng nộp theo quy định.
3. Số tiền thu được là doanh thu của tổ chức cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ; tổ chức thu có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.
Các mức thu phí chợ quy định tại Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 17/2011/QĐ- UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương; Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 31/201 l/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định mức thu phí chợ tại Siêu thị Chợ Cuối, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã' oán tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ THANH BÌNH, ĐÔNG NGÔ QUYỀN, CHỢ CON, THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG; SIÊU THỊ CHỢ CUỐI, HUYỆN GIA LỘC
(Kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức giá |
|
| ||
1 | Chợ Thanh Bình |
|
|
1.1 | Cho thuê 5 năm; 2,5 năm nộp tiền một lần |
|
|
| Các ki ốt giáp đường Trương Mỹ kéo dài (47 ki ốt, từ số 65A đến 111A) | đồng/m2/tháng | 50.000 |
Các ki ốt giáp đường bao quanh chợ còn lại (72 ki ót, từ số 1A đến 64A và từ 112A đến 119A) | đồng/m2/tháng | 40.000 | |
Các ki ốt giáp đường trong chợ (55 ki ốt, từ số 1B đến 55B) | đồng/m2/tháng | 30.000 | |
1.2 | Cho thuê tháng; mỗi tháng nộp tiền 1 lần |
|
|
| Khu vực có mái che (khu C) | đồng/m2/tháng | 15.000 |
Khu vực ngoài trời (khu D và khu E) | đồng/m2/tháng | 6.000 | |
2 | Chợ Đông Ngô Quyền |
|
|
2.1 | Cho thuê 5 năm nộp tiền 2 lần (2,5 năm nộp tiền một lần) |
|
|
| Vị trí 1: Gồm 12 kiốt loại 21m2/kiốt, giáp đường Nguyễn Văn Linh (khu A, từ số 01 đến sổ 12) | đồng/m2/tháng | 77.000 |
2.2 | Cho thuê theo tháng (mỗi tháng nộp tiền 1 lần) |
|
|
| Vị trí 2: Gồm 40 gian hàng loại 7m2/gian có mái che (khu B, từ 01 đến 40) | đồng/m2/tháng | 39.000 |
Vị trí 3: Gồm 20 gian hàng loại 5m2/gian có mái che (khu Cl, từ 01 đến 20) | đồng/m2/tháng | 36.000 | |
Vị trí 4: Gồm 5 gian hàng loại 9m2/gian có mái che (khu C2, từ 21 đến 25) | đồng/m2/tháng | 20.000 | |
Vị trí 5: Gồm 17 gian hàng loại 6m2/gian không có mái che (khu D, từ 01 đến 17) | đồng/m2/tháng | 8.000 | |
4 | Chợ Con |
|
|
| Vị trí 1: Gồm 07 ki ốt khu A phía ngoài (khu Al, từ số 01 đến số 07) | đồng/m2/tháng | 60.000 |
| Vị trí 2: Gồm 07 ki ốt khu A phía trong (khu À, từ số 08 đến số 14) | đồng/m2/tháng | 55.000 |
| Vị trí 3: Gồm 48 gian hàng khu B phía ngoài (khu B1, từ số 01 đến số 48) và 10 gian hàng khu C phía ngoài (khu C1, từ số 01 đến số 10) | đồng/m2/tháng | 55.000 |
| Vị trí 4: Gồm 48 gian hàng khu B phía trong (khu B2, từ số 49 đến số 96) và 10 gian hàng khu c phía trong (khu C2, từ số 11 đến số 20) | đồng/m2/tháng | 50.000 |
| Vị trí 5: Gồm các vị trí tại khu D không có mái che | đồng/m2/tháng | 15.000 |
II | HUYỆN GIA LỘC |
|
|
1 | Siêu thị Chợ Cuối |
|
|
1.1 | Mức giá thuê 1 năm trả tiền 1 lần |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
| Loại ki ốt A1 | đồng/m2/1năm | 280.000 |
| Loại ki ốt A2 | đồng/m2/1năm | 245.000 |
| Loại ki ốt A3 | đồng/m2/1năm | 210.000 |
| Tầng 2 |
|
|
| Loại ki ốt B1 | đồng/m2/1năm | 245.000 |
| Loại ki ốt B2 | đồng/m2/1năm | 210.000 |
| Loại ki ốt B3 | đồng/m2/1năm | 175.000 |
1.2 | Mức giá thuê 3 năm trả tiền 1 lần |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
| Loại ki ốt A1 | đồng/m2/3năm | 1.540.000 |
| Loại ki ốt A2 | đồng/m2/3năm | 1.330.000 |
| Loại ki ốt A3 | đồng/m2/3năm | 1.120.000 |
| Tầng 2 |
|
|
| Loại ki ốt B1 | đồng/m2/3năm | 1.050.000 |
| Loại ki ốt B2 | đồng/m2/3năm | 840.000 |
| Loại ki ốt B 3 | đồng/m2/3năm | 700.000 |
1.3 | Mức giá thuê 45 năm trả tiền 1 lần |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
| Loại ki ốt A1 | đồng/m2/45năm | 5.880.000 |
| Loại ki ốt A2 | đồng/m2/45năm | 5.512.000 |
| Loại ki ốt A3 | đồng/m2/45năm | 4.987.000 |
| Tầng 2 |
|
|
| Loại ki ốt B1 | đồng/m2/45năm | 4.252.000 |
| Loại ki ốt B2 | đồng/m2/45năm | 3.990.000 |
| Loại ki ốt B3 | đồng/m2/45năm | 3.517.000 |
PHỤ LỤC II
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 09/2018 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
I. CÁC ĐIỂM KINH DOANH CỐ ĐỊNH
TT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Chợ Hải Tân, thành phố Hải Dương | đ/m2/tháng | 70.000 |
2 | Chợ Đọ, xã Ứng Hòe, huyện Ninh Giang | đ/m2/tháng | 45.000 |
3 | Chợ Phủ, xã Thái Học, huyện Bình Giang | đ/m2/tháng | 15.000 |
4 | Chợ Thông, xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện | đ/m2/tháng | 45.000 |
5 | Chợ Neo, thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện | đ/m2/tháng | 15.000 |
6 | Chợ Phúc Thành, xã Phúc Thành, huyện Kinh Môn | đ/m2/tháng | 10.000 |
7 | Trung tâm thương mại Hiệp Sơn, xã Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn | đ/m2/tháng | 13.000 |
II. CÁC ĐIỀM KINH DOANH KHÔNG CỐ ĐỊNH
TT | Tên chợ | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Chợ đầu mối nông sản, xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc |
|
|
1.1 | Giá dịch vụ áp dụng cho các loại xe vào chợ bán hàng từ 01 ngày đến 05 ngày | đồng/lượt | 450.000 |
1.2 | Giá dịch vụ áp dụng cho các loại xe vào chợ mua hàng | đồng/lượt | 300.000 |
2 | Các chợ còn lại được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
2.1 | Khu vực có mái che | đồng/lượt | 20.000 |
2.2 | Khu vực không có mái che | đồng/lượt | 10.000 |
- 1 Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ tại Siêu thị Chợ Cuối, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 3 Quyết định 14/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 8 Quyết định 39/2020/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương (Bổ sung)
- 9 Quyết định 39/2020/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương (Bổ sung)
- 1 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Luật phí và lệ phí 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 13 Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 1 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình