Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 637/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÂN BỔ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015 HỖ TRỢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5 TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2012-2015.

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Báo cáo số 12/BC-SGDĐT ngày 09/01/2015 về nhu cầu đầu tư xây dựng phòng học mầm non thực hiện Đề án Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 457/TTr-SKHĐT ngày 24/4/2015 về việc phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2015 hỗ trợ thực hiện Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ nguồn vốn cân đối Ngân sách tỉnh năm 2015 (tại Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh) để hỗ trợ thực hiện Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015, với tổng kinh phí 12.480 triệu đồng (Mười hai tỷ bn trăm tám mươi triệu đồng); chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào tổng mức đầu tư theo Phụ lục tại Điều 1 Quyết định này, các huyện, thành phố chủ động bố trí nguồn vốn Ngân sách huyện, thành phố và các nguồn hợp pháp khác còn thiếu cho từng công trình để hoàn thành Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi theo đúng tiến độ đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT(VX)UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(VX), CBTH;
- Lưu: VT, VX(HQ265).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Thích

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015, HỖ TRỢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5 TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

UBND các huyện, thành phố

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quy mô đầu tư (phòng học)

Tổng mức đầu tư hỗ trợ

Kế hoạch vốn năm 2015

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

C

D

E

1

2

3=1-2

4

5

6

 

TỔNG SỐ

 

 

51

35.700

23.205

12.495

12.480

12.480

 

I

TP Quảng Ngãi

 

 

8

5.600

3.640

1.960

1.960

1.960

 

1

MN Hoa Hồng

UBND TP Quảng Ngãi

Phường Nghĩa Chánh

4

2.800

1.820

980

980

980

 

2

MN Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Hà

2

1.400

910

490

490

490

 

3

MN Tịnh Hòa

Xã Tịnh Hòa

2

1.400

910

490

490

490

 

II

Huyện Tư Nghĩa

 

 

5

3.500

2.275

1.225

1.225

1.225

 

1

MN Nghĩa Điền

UBND huyện Tư Nghĩa

Xã Nghĩa Điền

3

2.100

1.365

735

735

735

 

2

MN Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Trung

2

1.400

910

490

490

490

 

III

Huyện Sơn Tịnh

 

 

3

2.100

1.365

735

735

735

 

1

MN Tịnh Sơn

UBND huyện Sơn Tịnh

Xã Tịnh Sơn

3

2.100

1.365

735

735

735

 

IV

Huyện Mộ Đức

 

 

5

3.500

2.275

1.225

1.225

1.225

 

1

MN Đức Tân

UBND huyện Mộ Đức

Xã Đức Tân

2

1.400

910

490

490

490

 

2

MN Đức Thạnh

Xã Đức Thạnh

3

2.100

1.365

735

735

735

 

V

Huyện Đức Phổ

 

 

12

8.400

5.460

2.940

2.940

2.940

 

1

MN Phổ Cường

UBND huyện Đức Phổ

Xã Phổ Cường

4

2.800

1.820

980

980

980

 

2

MN Phổ Khánh

Xã Phổ Khánh

4

2.800

1.820

980

980

980

 

3

MN Phổ An

Xã Phổ An

4

2.800

1.820

980

980

980

 

VI

Huyện Nghĩa Hành

 

 

6

4200

2.730

1.470

1.455

1.455

 

1

MN Hành Phước

UBND huyện Nghĩa Hành

Xã Hành Phước

6

4200

2.730

1.470

1.455

1.455

 

VII

Huyện Bình Sơn

 

 

12

8.400

5.460

2.940

2.940

2.940

 

1

MG Bình Trung

UBND huyện Bình Sơn

Xã Bình Trung

4

2.800

1.820

980

980

980

 

2

MG Bình Minh

Xã Bình Minh

4

2.800

1.820

980

980

980

 

3

MN Bình Đông

Xã Bình Đông

4

2.800

1.820

980

980

980

 

Ghi chú: Mức ngân sách tỉnh hỗ trợ cho các huyện đồng bằng là 65% trên tổng mức đầu tư ngân sách hỗ trợ(700*65%=455 triệu đồng/phòng học)