ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 25 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UBND TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực một phần | Ngày hết hiệu lực một phần |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||||
NGHỊ QUYẾT | ||||||
1 | Nghị quyết | 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 | về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng | sửa đổi, bổ sung các Khoản: 1, 4, 5, 6, 7, 8 và 11 Điều 1 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 128/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng | 20/7/2019 |
2 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020), tỉnh Lâm Đồng | Phụ lục 1 và Phụ lục 2 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | 10/7/2019 |
3 | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | về việc thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 | Nội dung “Thẩm định phương án giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Sở Y tế lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định” của một phần Khoản 2 Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 157/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một phần khoản 2, Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 07/12/2019 |
|
|
|
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
4 | Quyết định | 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Địa danh và Giá đất của một số đoạn đường trong danh mục bảng giá các loại đất tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi các Quyết định: | 30/3/2019 |
|
|
|
|
| + Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh; |
|
5 | Quyết định | 52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | Khoản 1 Điều 27 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 27 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh | 25/8/2019 |
6 | Quyết định | 55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Khoản 1, 2 Điều 25 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh | 10/3/2019 |
7 | Quyết định | 70/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | Điều 5 và Điều 12 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh | 10/9/2019 |
8 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng | Điều 21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điều 21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh | 25/12/2019 |
9 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng | Điểm b, Khoản 5 Điều 7 và Điều 25 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh | 30/8/2019 |
10 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | Điều 26 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 26 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh | 01/11/2019 |
11 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng | Điều 36, Điều 37 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh | 01/8/2019 |
12 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | Điều 23 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh | 01/8/2019 |
13 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng | Điều 21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Điều 21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh | 20/9/2019 |
14 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Ban hành Quy định xét chọn, sử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh | 01/4/2019 |
15 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 27/2/2019 | Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Bảng giá đất ở tại đô thị ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh | 30/3/2019 |
16 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 3 Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điểm b khoản 6 và Điểm b khoản 7 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh | 01/12/2019 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UBND TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
NGHỊ QUYẾT | |||||
1 | Nghị quyết | 24/2005/NQ-HĐND ngày 01/02/2005 | về việc hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển | Được thay thế bởi Nghị quyết số 146/2019/NQ-HĐND ngày 31/10/2019 của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan khi được điều động, luân chuyển, biệt phái | 10/11/2019 |
2 | Nghị quyết | 141/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 | Về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Lâm Đồng; mức chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và đối tượng khách trong nước được mời cơm tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài; mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2019 |
3 | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 122/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao có thành tích cao thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | 13/6/2019 |
4 | Nghị quyết | 75/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 | về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qũy Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 129/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qũy Bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng | 01/8/2019 |
5 | Nghị quyết | 84/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | 10/7/2019 |
6 | Nghị quyết | 97/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | Hết ngày 31/12/2019 |
7 | Nghị quyết | 129/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 | Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | Được thay thế bởi Nghị quyết số 156/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | 17/12/2019 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
8 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 | ban hành cước vận tải hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/5/2019 |
9 | Quyết định | 48/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và xây dựng Di Linh | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và xây dựng Di Linh | 01/9/2019 |
10 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 | Quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại và nguyên tắc xác định giá của nhà, xe và các loại tài sản khác để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định 41/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/10/2019 |
11 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 | ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh | 10/9/2019 |
12 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 | về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”,“Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/10/2019 |
13 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 | ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 |
14 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 | ban hành Quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/3/2019 |
15 | Quyết định | 52/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | ban hành Quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 |
16 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 | về việc quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của UBND tỉnh Quy định mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/7/2019 |
17 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/4/2019 |
18 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Điều 7, Chương II quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 |
19 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 | ban hành quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 01/8/2019 |
20 | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 | ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/4/2019 |
21 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 | ban hành Quy định “Phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng” | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 15/6/2019 |
22 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | ban hành Quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 |
23 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/4/2019 |
24 | Quyết định | 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2019 |
25 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
26 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
27 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
28 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
29 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
30 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
31 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
32 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
33 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
34 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
35 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
36 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019 | |||||
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
NGHỊ QUYẾT | |||||
1 | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | về việc sửa đổi, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 104/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng | 25/7/2014 |
Ghi chú *: Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố. | |||||
2 | Nghị quyết | 84/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, UBND năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | Hết ngày 31/12/2014 |
3 | Nghị quyết | 144/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về kế hoạch đầu tư công năm 2016 tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, UBND năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | Hết ngày 31/12/2016 |
4 | Nghị quyết | 53/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | Hết ngày 31/12/2018 |
5 | Nghị quyết | 77/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | Hết ngày 31/12/2018 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
- 1 Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại và nguyên tắc xác định giá nhà, xe và tài sản khác để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Lâm Đồng; mức chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và đối tượng khách trong nước được mời cơm tại cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND sửa đổi chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Thôn văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 48/2011/QĐ-UBNĐ quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và Xây dựng Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11 Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13 Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 tỉnh Lâm Đồng
- 14 Nghị quyết 24/2005/NQ-HĐND về hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 15 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 46/2012/QĐ-UBND
- 17 Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 18 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19 Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Lâm Đồng
- 20 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định “Phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng"
- 21 Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 22 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
- 23 Quyết định 49/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 24 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 25 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 26 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 27 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 28 Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 29 Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 30 Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 31 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 32 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 33 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 34 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 35 Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 36 Nghị quyết 75/2017/NQ-HĐND thông qua biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 37 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 38 Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 39 Nghị quyết 77/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 40 Nghị quyết 97/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 41 Nghị quyết 129/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
- 42 Nghị quyết 129/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
- 1 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
- 4 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 5 Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 6 Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 7 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 8 Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 9 Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019
- 10 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 11 Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 12 Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2019
- 13 Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 14 Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 15 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16 Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 17 Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 18 Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 19 Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2019
- 20 Quyết định 4164/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 21 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 22 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 23 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại và nguyên tắc xác định giá nhà, xe và tài sản khác để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Lâm Đồng; mức chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và đối tượng khách trong nước được mời cơm tại cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND sửa đổi chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Thôn văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 48/2011/QĐ-UBNĐ quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và Xây dựng Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11 Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13 Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 tỉnh Lâm Đồng
- 14 Nghị quyết 24/2005/NQ-HĐND về hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 15 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 46/2012/QĐ-UBND
- 17 Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 18 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19 Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Lâm Đồng
- 20 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định “Phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng"
- 21 Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 22 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
- 23 Quyết định 49/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 24 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 25 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 26 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 27 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 28 Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 29 Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 30 Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 31 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 32 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 33 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 34 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 35 Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 36 Nghị quyết 75/2017/NQ-HĐND thông qua biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 37 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 38 Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 39 Nghị quyết 77/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 40 Nghị quyết 97/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 41 Nghị quyết 129/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
- 42 Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019
- 43 Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 44 Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 45 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 46 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 47 Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 48 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 49 Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2019
- 50 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 51 Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 52 Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2019
- 53 Quyết định 4164/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 54 Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 55 Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 56 Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
- 57 Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 58 Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 59 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 60 Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 61 Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 62 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020
- 63 Quyết định 01/QĐ-HĐND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành thuộc lĩnh vực công thương
- 64 Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020