ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 06/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) do HĐND, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019, gồm:
1. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ năm 2019 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2019 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực một phần năm 2019 (Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Cơ quan đề xuất |
01 | Nghị quyết | 77/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 | Quy định mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam | HĐND tỉnh đã ban hành Quyết định số 36/QĐ-HĐND ngày 23/7/2019 công bố nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực. Hiện nay, mức chi cho các hoạt động cải cách hành chính nhà nước thực hiện theo Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ Tài chính | 01/7/2019 | Sở Nội vụ |
02 | Nghị quyết | 35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về quy định phân cấp, quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 01/8/2019 | Ban Pháp chế HĐND tỉnh; Sở Tài chính |
03 | Nghị quyết | 189/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/8/2019 | Sở Tài chính |
04 | Nghị quyết | 157/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 | Về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 15/10/2019 | Sở Nội vụ |
05 | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 157/2010/NQ- HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 15/10/2019 | Sở Nội vụ |
06 | Nghị quyết | 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2019 | Ban Pháp chế HĐND tỉnh |
07 | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức giá khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam | 31/12/2019 | Ban Pháp chế HĐND tỉnh |
08 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Ban hành quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Thực hiện theo Luật Thủy sản năm 2017 | 01/01/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
09 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/01/2019 | Sở Tài chính |
10 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 | Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/01/2019 | Sở Tài chính |
11 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 | Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 15/01/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | 10/02/2019 | Sở Công Thương; Sở Nội vụ |
13 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 | Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 23/3/2019 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 15/4/2019 | Sở Công Thương |
14 | Quyết định | 15/2003/QĐ-UBND ngày 25/02/2003 | Về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam | 01/5/2019 | Sở Khoa học và Công nghệ |
15 | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/ 2010 | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích và danh thắng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 15/5/2019 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai | 15/7/2019 | Sở Nội vụ; BQL Khu kinh tế mở Chu Lai |
17 | Quyết định | 09/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 | Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 20/7/2019 | Văn phòng UBND tỉnh |
18 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh | 10/8/2019 | Sở Nội vụ |
19 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh | 10/8/2019 | Sở Nội vụ |
20 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 | Quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Thực hiện theo Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 14/8/2019 | Sở Tài chính |
21 | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 | Quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 15/9/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam | 01/10/2019 | Sở Tài chính |
23 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Nam | 21/10/2019 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
24 | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Ban hành Quy định về đơn giá xây dựng nhà ở vật kiến trúc, công trình tài sản trên đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 quy định đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 15/11/2019 | Sở Xây dựng |
25 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 | Quy định về chức danh mức phụ cấp, chế độ chính sách, mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Căn cứ xây dựng văn bản hết hiệu lực, cụ thể: Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 và Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 157/2010/NQ- HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 15/10/2019 | Sở Nội vụ |
26 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thôn tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 17/11/2019 | Sở Nội vụ |
27 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 | Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá nước để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019- 2020 | 30/12/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Cơ quan đề xuất |
01 | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 | Chương trình mục tiêu việc làm và dạy nghề tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011- 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 | Ban Pháp chế HĐND tỉnh |
02 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Quy định mức khoán kinh phí hoạt động của UBMTTQVN và các đoàn thể xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực | 01/01/2017 | Ban Pháp chế HĐND tỉnh |
03 | Quyết định | 36/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trưởng Quảng Nam | Thực hiện theo Quyết định số 3645/QĐ-BCT ngày 11/10/2018 của Bộ Công thương | 11/10/2018 | Sở Công Thương |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Cơ quan đề xuất |
01 | Nghị quyết | 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Điều 1 Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh | Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 -2020 | 01/8/2019 | Ban Pháp chế HĐND tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Các Phụ lục kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh | Được đính chính bởi Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh | 26/3/2019 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Điểm b, khoản 1, Điều 3 Quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được đính chính tại Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh | 20/6/2019 | Sở Nội vụ |
04 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua khen thưởng | Khoản 3, Điều 15; điểm c, khoản 4, Điều 21; khoản 1, Điều 24; khoản 3, Điều 27; khoản 3, Điều 29; Điều 33; Điều 34; khoản 2, Điều 35; Bãi bỏ khoản 4, Điều 16 và khoản 4, Điều 27 của Quy chế kèm theo Quyết định; thay đổi từ “người lao động” thành từ “người lao động theo quy định tại khoản 1, Điều 3, Bộ luật Lao động” tại khoản 1, Điều 10, Quy chế; thay đổi từ “trong sạch, vững mạnh” thành từ “hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên” tại điểm d, khoản 2, Điều 15 và tại khoản 4, Điều 21 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND | Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | 01/11/2019 | Sở Nội vụ |
- 1 Nghị quyết 157/2010/NQ-HĐND về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VII, kỳ họp thứ 23 ban hành
- 2 Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích và danh thắng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3 Quyết định 13/2011/QĐ-UBND Quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách, mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5 Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 157/2010/NQ-HĐND về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6 Nghị quyết 189/2011/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, Ban, ngành, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 36/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Quảng Nam
- 9 Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 15/2003/QĐ-UB về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Quảng Nam
- 12 Nghị quyết 14/2011/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 14 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Quảng Nam
- 15 Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 16 Nghị quyết 130/2014/NQ-HĐND về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 17 Quyết định 44/2014/QĐ-UBND Quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 18 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19 Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về quy định mức khoán kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 20 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 21 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 22 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam
- 23 Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 24 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 25 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 26 Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam
- 27 Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá nước để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 28 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 29 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND
- 30 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 31 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 3 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 4 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 3 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019