ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3731/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 04 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1678/TTr-SKHĐT-TT ngày 16/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 172 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị công khai thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa của đơn vị và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và chuyên trang cải cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I.1 | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
2. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| |
3. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| |
4. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| |
5. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| |
6. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
7. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
8. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| |
9. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| |
10. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
11. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| |
12. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
| |
13. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
| |
14. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
| |
15. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| |
16. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
| |
17. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
| |
18. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
| |
19. | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
20. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| |
21. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
| |
22. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| |
23. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| |
24. | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
25. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
26. | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
27. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
28. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
29. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| |
30. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
| |
31. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
32. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| |
33. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| |
34. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| |
35. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| |
36. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
| |
37. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
| |
38. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
| |
39. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
| |
40. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
| |
41. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
| |
42. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
| |
43. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
| |
44. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
| |
45. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| |
46. | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| |
47. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| |
48. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| |
49. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| |
50. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| |
51. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| |
52. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| |
53. | Giải thể doanh nghiệp |
| |
54. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| |
55. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| |
56. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| |
57. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| |
58. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| |
59. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| |
60. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| |
61. | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
| |
62. | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
| |
I.2 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động đối với Liên hiệp hợp tác xã |
| |
63. | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| |
64. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| |
65. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
| |
66. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
| |
67. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
| |
68. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
| |
69. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
| |
70. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
| |
71. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
| |
72. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| |
73. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| |
74. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
| |
75. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| |
76. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| |
77. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
| |
78. | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| |
79. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| |
80. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
| |
81. | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| |
I.3 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
| |
82. | Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| |
83. | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| |
84. | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| |
85. | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
| |
86. | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
| |
87. | Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ. |
| |
88. | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
| |
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
89. | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - UBND tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
90. | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| |
91. | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| |
92. | Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| |
93. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| |
94. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| |
95. | Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| |
96. | Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
| |
97. | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
| |
98. | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| |
99. | Thủ tục Chuyển nhượng dự án |
| |
100. | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
| |
101. | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
| |
102. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| |
103. | Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| |
104. | Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| |
105. | Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư |
| |
106. | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
| |
107. | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| |
108. | Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| |
109. | Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| |
110. | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. |
| |
111. | Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
| |
112. | Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
| |
113. | Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
| |
| Mục 2. Cơ quan khác |
|
|
114. | Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh |
|
115. | Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác |
|
IV | Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ | ||
116. | Thủ tục Xác nhận chuyên gia |
|
|
117. | Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
| |
118. | Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
| |
119. | Thủ tục lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
| |
120. | Thủ tục lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
| |
121. | Thủ tục lập, thẩm định, quyết định đầu tư Chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| |
122. | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| |
123. | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư Chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| |
124. | Thủ tục đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| |
V | Lĩnh vực tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) | ||
125. | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
|
|
126. | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
| |
127. | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
| |
128. | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
| |
VI | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU CẤP TỈNH | ||
| Mục 1. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
129. | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - UBND tỉnh |
|
130. | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | ||
131. | Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư | - UBND tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
132. | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
| |
133. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| |
134. | Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| |
135. | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| |
| Mục 3. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
| |
136. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
| |
137. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
| |
VII | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | ||
138. | Thủ tục cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | - UBND tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
139. | Thủ tục nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Sở Khoa học và Công nghệ |
|
140. | Thủ tục nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
|
1. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| |
2. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| |
3. | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| |
4. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| |
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
| |
6. | Đăng ký hợp tác xã |
| |
7. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| |
8. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
| |
9. | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| |
10. | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| |
11. | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| |
12. | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| |
13. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng) |
| |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng) |
| |
15. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| |
16. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| |
17. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
| |
18. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| |
19. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| |
20. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
| |
21. | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| |
22. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| |
23. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
| |
24. | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| |
III | Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
1. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Bên mời thầu - UBND cấp huyện |
|
2. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
| |
IV | Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
| |
3. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
| |
4. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
1. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Bên mời thầu - UBND cấp xã |
|
2. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
| |
II | Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
| |
1. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
| |
2. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (đã công bố tại Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I.1 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
2 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
|
3 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
4 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
5 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|
6 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
6.1 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
|
6.2 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
|
6.3 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
6.4 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
6.5 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
|
6.6 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
6.7 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
6.8 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
6.9 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
7 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
7.1 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
|
7.2 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
7.3 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
7.4 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
7.5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
8 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
9 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
10 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
11 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
11.1 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
11.2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
11.3 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
11.4 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
12.1 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
12.2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
12.3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
13 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
14 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
15 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
16 | Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
17 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
17.1 | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
17.2 | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
17.3 | Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
|
18 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
18.1 | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
18.2 | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
18.3 | Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
|
18.4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách |
|
19 | Hợp nhất doanh nghiệp |
|
19.1 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
19.2 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
19.3 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
|
20 | Sáp nhập doanh nghiệp |
|
20.1 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
20.2 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
20.3 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
|
21 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
22 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
23 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
24 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
25 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
26 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
27 | Giải thể doanh nghiệp |
|
28 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
29 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
31 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
31.1 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
31.2 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
I.2 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động đối với Liên hiệp hợp tác xã |
|
32 | Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
33 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
34 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|
35 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
36 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
37 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
38 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
39 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng) |
|
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng) |
|
41 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
43 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
44 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
45 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
46 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
47 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
48 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
49 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|
50 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
I.3 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
51 | Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
52 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
53 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
54 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
55 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
56 | Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ. |
|
57 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
|
I.4 | Lĩnh vực đầu tư tại tỉnh Hải Dương (Ngoài khu công nghiệp) |
|
58 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
59 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
60 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
61 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
62 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
63 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
64 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
65 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
66 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
67 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
68 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
69 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
70 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
71 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
73 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
74 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
75 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
76 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
77 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
78 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
79 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
80 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
81 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
82 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
83 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
84 | Áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
I.5 | Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
85 | Lựa chọn sơ bộ dự án PPP |
|
86 | Thẩm định trình phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C |
|
87 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án |
|
88 | Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án |
|
89 | Công bố dự án |
|
90 | Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công |
|
91 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
|
92 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
93 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
94 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
|
95 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
I.6 | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
96 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013 /NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
|
I.7 | Lĩnh vực đấu thầu |
|
* | Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu: |
|
97 | Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
|
98 | Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
99 | Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
|
100 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
101 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
102 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
103 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
104 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
105 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
106 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
107 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
108 | Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn |
|
109 | Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu |
|
110 | Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC |
|
111 | Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC |
|
112 | Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
113 | Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu |
|
114 | Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu |
|
115 | Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
|
116 | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
117 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
* | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: |
|
118 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
119 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
|
120 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
121 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
122 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
123 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
124 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
125 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
|
126 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư |
|
127 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư |
|
128 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư |
|
129 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư |
|
130 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
131 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
|
132 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
II.1 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
1. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3. | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
4. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
II.2 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|
6. | Đăng ký hợp tác xã |
|
7. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
8. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
9. | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
10. | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
11. | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
12. | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
13. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng) |
|
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng) |
|
15. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
16. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
17. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
18. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
19. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
20. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
21. | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
22. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
23. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
24. | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
II.3 | Lĩnh vực đấu thầu |
|
25. | Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
|
26. | Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
27. | Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
|
28. | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
29. | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
30. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
31. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
32. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
33. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
34. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
35. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
36. | Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn |
|
37. | Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu |
|
38. | Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC |
|
39. | Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC |
|
40. | Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
41. | Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu |
|
42. | Thủ tục Mở thầu |
|
43. | Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
|
44. | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
45. | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn
TT | Tên thủ tục hành chính |
|
1. | Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
|
2. | Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
3. | Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
|
4. | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
5. | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
6. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
7. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
8. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
9. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
10. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
11. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
12. | Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn |
|
13. | Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu |
|
14. | Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC |
|
15. | Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC |
|
16. | Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
17. | Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu |
|
18. | Thủ tục Mở thầu |
|
19. | Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
|
20. | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
21. | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đã công bố tại Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương).
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU CẤP TỈNH |
|
1. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
2. | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
3. | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
4. | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
5. | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
6. | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
7. | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
8. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
9. | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
|
10. | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
11. | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
12. | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
13. | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
14. | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU CẤP HUYỆN |
|
1. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
2. | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
3. | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
4. | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
5. | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
6. | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
7. | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
8. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
9. | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
|
10. | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
11. | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
12. | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
13. | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
14. | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU CẤP XÃ |
|
1. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
2. | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
3. | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
4. | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
5. | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
6. | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
7. | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
|
8. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
9. | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
|
10. | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
11. | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
12. | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
13. | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
|
14. | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
| MỤC 2: LĨNH VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
|
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CẤP TỈNH |
|
1. | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
2. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
3. | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
4. | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
5. | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
6. | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
7. | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
8. | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
9. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
10. | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
11. | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CẤP HUYỆN |
|
1. | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
2. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
3. | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
4. | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
5. | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
6. | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
7. | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
8. | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
9. | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
10. | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
11. | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
- 1 Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 4813/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 1 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (PPP) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (PPP) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn