Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 4462/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẢI DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2474/TTr-SKHĐT-TTHC ngày 02 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương, cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 75 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 16 thủ tục hành chính cấp huyện. Nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo: Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 79 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 19 thủ tục hành chính cấp huyện đã được công bố tại: Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm giải quyết, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào phần mềm Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định ngay sau khi nhận được Quyết định này.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC. Kh (16b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (Được công bố tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

300.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT);

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND)

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

30.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

300.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

300.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

300.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

300.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không định quy

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không định quy

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không định quy

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

13

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (Được công bố tại Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT);

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT);

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- miễn lệ phí nếu không làm thay đổi thông tin Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

- 50.000 đồng/lần nếu phát sinh thông tin làm thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 100.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố

- Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

- Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Miễn phí khi công bố mẫu con dấu

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000

đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

37

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

38

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

39

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

41

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

42

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

44

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

45

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

46

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

47

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

48

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

50

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

52

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

53

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- miễn lệ phí nếu chỉ cập nhật, bổ sung thông tin mà không phát sinh thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

54

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

55

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

56

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

57

Giải thể doanh nghiệp

Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

58

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

59

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

60

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (Được công bố tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

150.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

Không

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

30.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

Không

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

5

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

150.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

6

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

150.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

7

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

150.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

150.000 đồng/lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

13

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

16

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (Thủ tục hành chính số thứ tự từ 1 đến 18 đã công bố tại Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương; Thủ tục hành chính số thứ tự 19 đã công bố tại Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

1

 

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã

2

 

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

3

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

4

 

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

5

 

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

6

 

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

7

 

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

8

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

9

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

10

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

11

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã

12

 

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13

 

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

14

 

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

15

 

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

16

 

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

17

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

18

 

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

19

BKH-HDU-271943

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (Thủ tục hành chính số thứ tự từ 1 đến 53 đã công bố tại Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương; Thủ tục hành chính số thứ tự từ 54 đến 60 đã công bố tại Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

1

BKH-HDU-271833

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp

2

BKH-HDU-271834

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

3

BKH-HDU-271835

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

4

BKH-HDU-271884

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

5

BKH-HDU-271885

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

6

BKH-HDU-271886

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

BKH-HDU-271887

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

8

BKH-HDU-271888

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

9

BKH-HDU-271889

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp

10

BKH-HDU-271890

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

11

BKH-HDU-271891

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

12

BKH-HDU-271892

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

13

BKH-HDU-271893

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

14

BKH-HDU-271894

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

15

BKH-HDU-271895

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

16

BKH-HDU-271896

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp

17

BKH-HDU-271897

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

18

BKH-HDU-271898

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

19

BKH-HDU-271899

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

20

BKH-HDU-271900

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

21

BKH-HDU-271901

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

22

BKH-HDU-271902

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

23

BKH-HDU-271903

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

24

BKH-HDU-271904

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp

25

BKH-HDU-271905

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

26

BKH-HDU-271906

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

27

BKH-HDU-271907

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

28

BKH-HDU-271908

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

29

BKH-HDU-271909

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

30

BKH-HDU-271910

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

31

BKH-HDU-271911

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

32

BKH-HDU-271912

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp

33

BKH-HDU-271913

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

34

BKH-HDU-271914

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

35

BKH-HDU-271915

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

36

BKH-HDU-271916

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

37

BKH-HDU-271918

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

38

BKH-HDU-271919

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

39

BKH-HDU-271920

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp

40

BKH-HDU-271921

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

41

BKH-HDU-271922

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

42

BKH-HDU-271923

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

43

BKH-HDU-271924

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

44

BKH-HDU-271925

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

45

BKH-HDU-271926

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

46

BKH-HDU-271927

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

47

BKH-HDU-271928

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

48

BKH-HDU-271929

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

49

BKH-HDU-271930

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp

50

BKH-HDU-271931

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

51

BKH-HDU-271937

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

52

BKH-HDU-271938

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

53

BKH-HDU-271940

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

54

HDU-281035

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

55

HDU-281050

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

56

HDU-281099

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

57

HDU-281101

Giải thể doanh nghiệp

58

HDU-281103

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

59

HDU-281106

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp

60

HDU-281116

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (Thủ tục hành chính số thứ tự từ 1 đến 18 đã công bố tại Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương; Thủ tục hành chính số thứ tự 19 đã công bố tại Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)

1

 

Đăng ký hợp tác xã

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã

2

 

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

3

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

4

 

Đăng ký khi hợp tác xã chia

5

 

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã

6

 

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

7

 

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

8

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

9

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

10

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

11

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

12

 

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13

 

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

14

 

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

15

 

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

16

 

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

17

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã

18

 

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

19

BKH-HDU-271962

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã