Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3734/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 3 về biên chế công chức và biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2307/TTr-SNV ngày 21 tháng 12 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao 44.974 chỉ tiêu (gồm 41.106 chỉ tiêu biên chế và 3.868 chỉ tiêu hợp đồng lao động) năm 2012 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức Hội đặc thù, cụ thể như sau

1. Biên chế: 41.106 chỉ tiêu.

- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 30.582 chỉ tiêu.

- Sự nghiệp Y tế 8.363 chỉ tiêu.

- Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch 612 chỉ tiêu.

- Sự nghiệp khác 1.215 chỉ tiêu.

- Hội có tính chất đặc thù 334 chỉ tiêu.

2. Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: 3.868 chỉ tiêu.

- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 3.284 chỉ tiêu.

- Sự nghiệp Y tế 317 chỉ tiêu.

- Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch 131 chỉ tiêu.

- Sự nghiệp khác 124 chỉ tiêu.

- Hội có tính chất đặc thù 12 chỉ tiêu.

Biên chế sự nghiệp giao năm 2012 phù hợp với kế hoạch biên chế năm 2012 được HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 thông qua.

(Đính kèm danh sách giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2012).

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí theo số biên chế trên cho các đơn vị theo quy định hiện hành.

Điều 3. Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để tuyển dụng, sử dụng viên chức và người lao động theo quy định của pháp luật.

Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa quản lý biên chế của các Hội có tính chất đặc thù có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố.

Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức và người lao động tại các Hội có tính chất đặc thù.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành, Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đinh Quốc Thái

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2012

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

(Kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2012

Tăng giảm so với biên chế giao năm 2011

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ

Biên chế

Hợp đồng LĐ

 

Tổng cộng

33.866

30.582

3.284

460

208

252

 

I

Khối trực thuộc UBND tỉnh

450

430

20

30

21

9

 

1

Trường Đại học Đồng Nai

300

280

20

30

20

10

Theo định mức

2

Trường Cao đẳng Y tế

75

75

 

0

0

0

 

3

Trường Cao đẳng nghề

75

75

 

0

1

-1

 

II

Khối trực thuộc sở, ban, ngành

246

235

11

5

5

0

 

1

Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải

36

36

 

0

0

0

 

2

Trường Trung học Kinh tế

47

42

5

2

2

0

Thành lập phòng công tác học sinh

3

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật

43

40

3

0

0

0

 

4

Trường PT Năng khiếu Thể thao

39

36

3

0

0

0

 

5

Trường Trung cấp nghề 26/3

39

39

 

3

3

0

 

6

Trường Trung cấp nghề Long Thành - Nhơn Trạch

42

42

 

0

0

0

 

III

Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

4.323

4.078

245

-35

-38

3

 

A

Trung cấp

211

185

26

-5

0

-5

 

1

Trường Trung cấp công nghiệp Đồng Nai

130

115

15

-5

0

-5

 

2

Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch

81

70

11

0

0

0

 

B

Trung học phổ thông

3.810

3.638

172

-44

-49

5

 

1

THPT chuyên Lương Thế Vinh

119

111

8

5

4

1

 

2

THPT Ngô Quyền

82

78

4

0

0

0

 

3

THPT Trấn Biên

116

112

4

0

0

0

 

4

THPT Chu Văn An

47

44

3

-6

-6

0

 

5

THPT Tam Hiệp

84

80

4

-4

-4

0

 

6

THPT Lê Hồng Phong

100

96

4

-2

-2

0

 

7

THPT Nam Hà

82

79

3

0

0

0

 

8

THPT Nguyễn Trãi

83

81

2

-2

-2

0

 

9

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

76

73

3

-2

-2

0

 

10

THPT Tam Phước

81

78

3

0

0

0

 

11

THPT Vĩnh Cửu

94

91

3

-2

-2

0

 

12

THPT Trị An

87

84

3

-3

-3

0

 

13

THPT Long Thành

90

87

3

-4

-4

0

 

14

THPT Nguyễn Đình Chiểu

70

67

3

-1

-1

0

 

15

THPT Bình Sơn

78

75

3

2

2

0

 

16

THPT Long Phước

93

89

4

-1

-2

1

 

17

THPT Phước Thiền

67

64

3

-4

-4

0

 

18

THPT Nhơn Trạch

86

82

4

-11

-11

0

 

19

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

53

49

4

22

21

1

 

20

THPT Ngô Sĩ Liên

93

89

4

-2

-2

0

 

21

THPT Thống Nhất A

106

104

2

-7

-7

0

 

22

THPT Thống Nhất B

113

110

3

-2

-3

1

 

23

THPT Dầu Giây

97

93

4

-3

-3

0

 

24

THPT Kiệm Tân

86

82

4

-9

-9

0

 

25

THPT Điểu Cải

100

96

4

-2

-2

0

 

26

THPT Phú Ngọc

81

78

3

-9

-9

0

 

27

THPT Tân Phú

94

91

3

-2

-2

0

 

28

THPT Định Quán

82

78

4

-11

-11

0

 

29

THPT Đoàn Kết

96

93

3

2

2

0

 

30

THPT Thanh Bình

96

93

3

0

0

0

 

31

THPT Tôn Đức Thắng

78

75

3

0

0

0

 

32

THPT Trần Phú

65

61

4

6

5

1

 

33

THPT Long Khánh

102

99

3

-8

-8

0

 

34

THPT Xuân Lộc

114

110

4

0

0

0

 

35

THPT Xuân Thọ

86

82

4

7

7

0

 

36

THPT Xuân Hưng

94

91

3

2

2

0

 

37

THPT Sông Ray

119

115

4

-2

-2

0

 

38

THPT Võ Trường Toản

110

106

4

5

5

0

 

39

THPT Xuân Mỹ

71

68

3

17

17

0

 

40

THCS & THPT Huỳnh Văn Nghệ

87

83

4

-4

-4

0

 

41

THPT Bàu Hàm

88

84

4

-2

-2

0

 

42

THPT ĐắkLua

57

54

3

-7

-7

0

 

43

Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện

43

31

12

0

0

0

 

44

Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh

64

52

12

0

0

0

 

C

Giáo dục thường xuyên

204

172

32

14

8

6

 

1

TTGDTX tỉnh

13

11

2

0

0

0

 

2

TT GDTX TP Biên Hòa

23

21

2

8

8

0

Sáp nhập các cụm bổ túc văn hóa (giải thể Trường Bổ túc văn hóa Biên Hòa)

3

TT GDTX Long Thành

21

18

3

0

0

0

 

4

TT GDTX Nhơn Trạch

17

14

3

0

0

0

 

5

TT GDTX Vĩnh Cửu

19

16

3

0

0

0

 

6

TT GDTX Trảng Bom

18

15

3

0

0

0

 

7

TT GDTX Thống Nhất

16

13

3

2

0

2

 

8

TT GDTX Tân Phú

14

11

3

1

0

1

 

9

TT GDTX Định Quán

18

15

3

0

0

0

 

10

TT GDTX Long Khánh

17

15

2

2

0

2

 

11

TT GDTX Xuân Lộc

11

8

3

1

0

1

 

12

TT GDTX Cẩm Mỹ

17

15

2

0

0

0

 

D

Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác

98

83

15

0

3

-3

 

1

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp

16

16

0

0

0

0

 

2

Bổ túc văn hóa tỉnh

32

29

3

2

3

-1

 

3

TTND Trẻ khuyết tật

50

38

12

-2

0

-2

 

IV

Khối trực thuộc UBND huyện

28.847

25.839

3.008

460

220

240

 

A

Mầm non

7.428

5.761

1.667

396

201

195

 

1

Huyện Long Thành

558

438

120

17

8

9

 

2

Huyện Trảng Bom

617

470

147

13

3

10

 

3

Huyện Vĩnh Cửu

631

491

140

31

14

17

 

4

Huyện Thống Nhất

529

417

112

0

0

0

 

5

Huyện Nhơn Trạch

456

356

100

23

1

22

 

6

Huyện Định Quán

808

619

189

61

23

38

 

7

Huyện Cẩm Mỹ

645

528

117

65

56

9

 

8

Thị xã Long Khánh

636

483

153

30

0

30

 

9

Huyện Xuân Lộc

835

632

203

92

66

26

 

10

Huyện Tân Phú

739

566

173

64

34

30

 

11

Biên Hòa

974

761

213

0

-4

4

 

B

Tiểu học

12.047

11.181

866

82

28

54

 

1

Huyện Long Thành

876

810

66

11

5

6

 

2

Huyện Trảng Bom

1.195

1.101

94

19

4

15

 

3

Huyện Vĩnh Cửu

650

610

40

18

14

4

 

4

Huyện Thống Nhất

799

745

54

0

0

0

 

5

Huyện Nhơn Trạch

608

562

46

5

0

5

 

6

Huyện Định Quán

1.332

1.231

101

-11

-22

11

 

7

Huyện Cẩm Mỹ

920

844

76

2

-4

6

 

8

Thị xã Long Khánh

774

725

49

5

5

0

 

9

Huyện Xuân Lộc

1.331

1.218

113

-21

-20

-1

 

10

Huyện Tân Phú

1.043

972

71

-27

-25

-2

 

11

Biên Hòa

2.519

2.363

156

81

71

10

 

C

Trung học cơ sở

9.372

8.897

475

34

40

-6

 

1

Huyện Long Thành

708

670

38

-11

-12

1

 

2

Huyện Trảng Bom

885

838

47

6

10

-4

 

3

Huyện Vĩnh Cửu

511

485

26

8

3

5

 

4

Huyện Thống Nhất

660

623

37

0

0

0

 

5

Huyện Nhơn Trạch

504

466

38

-8

-5

-3

 

6

Huyện Định Quán

976

929

47

-13

-14

1

 

7

Huyện Cẩm Mỹ

713

681

32

26

34

-8

 

8

Thị xã Long Khánh

621

591

30

0

0

0

 

9

Huyện Xuân Lộc

964

914

50

-29

-28

-1

 

10

Huyện Tân Phú

762

720

42

-20

-20

0

 

11

Biên Hòa

2.068

1.980

88

75

72

3

 

D

Bổ túc văn hóa (Biên Hòa)

0

0

0

-52

-49

-3

Giải thể

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2012

Sự nghiệp Y tế

(Kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2012

Tăng giảm so với biên chế giao năm 2011

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ

Biên chế

Hợp đồng LĐ

 

Tổng cộng

8.680

8.363

317

486

454

32

 

I

Bệnh viện

6.121

5.881

240

449

426

23

 

A

Tuyến tỉnh

3.294

3.191

103

212

206

6

 

1

Bệnh viện ĐK ĐN

1.008

993

15

28

28

0

 

2

BV ĐK Thống Nhất

980

950

30

70

70

0

 

3

Bệnh viện Da liễu

126

114

12

27

27

0

 

4

BV Y học Cổ truyền

150

135

15

50

45

5

 

5

BV Phổi Đồng Nai

180

164

16

0

0

0

 

6

Bệnh viện Nhi Đồng Nai

850

835

15

37

36

1

 

B

Bệnh viện đa khoa khu vực

1.391

1.343

48

126

121

5

 

1

BV ĐKKV Định Quán

440

410

30

66

61

5

 

2

BV ĐKKV Long Thành

451

443

8

55

55

0

 

3

BV ĐKKV Long Khánh

500

490

10

5

5

0

 

C

Bệnh viện tuyến huyện

1.436

1.347

89

111

99

12

 

1

BVĐK TP. Biên Hòa

176

171

5

0

0

0

 

2

BVĐK H. Vĩnh Cửu

176

164

12

33

28

5

 

3

BVĐK H. Trảng Bom

176

165

11

0

0

0

 

4

BVĐK Dầu Giây

165

147

18

33

29

4

 

5

BVĐK H. Xuân Lộc

242

229

13

14

11

3

 

6

BVĐK H. Cẩm Mỹ

165

155

10

9

9

0

 

7

BVĐK H. Tân Phú

215

205

10

11

11

0

 

8

BVĐK H. Nhơn Trạch

121

111

10

11

11

0

 

II

Y tế dự phòng

1.026

950

76

42

33

9

 

A

Trung tâm tuyến tỉnh

462

430

32

15

13

2

 

1

TT Chăm sóc Sức khỏe sinh sản

68

65

3

0

0

0

 

2

TT Bảo vệ sức khỏe Lao động và môi trường

95

90

5

0

0

0

 

3

TT Răng hàm mặt

30

27

3

0

0

0

 

4

TTYT Dự phòng

100

98

2

0

1

-1

 

5

TT Kiểm dịch y tế Quốc tế

20

17

3

0

0

0

 

6

TT Phòng chống HIV/AIDS

45

40

5

9

7

2

 

7

TT Giám định y khoa

24

21

3

2

2

0

 

8

TT Pháp y

24

21

3

0

0

0

 

9

TT Truyền thông Giáo dục sức khỏe

16

14

2

0

0

0

 

10

TT Kiểm nghiệm thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm

40

37

3

4

3

1

 

B

Trung tâm tuyến huyện

488

451

37

25

20

5

 

1

TTYT H. Nhơn Trạch

39

35

4

2

1

1

 

2

TTYT H. Vĩnh Cửu

35

32

3

0

0

0

 

3

TTYT H. Xuân Lộc

52

49

3

3

3

0

 

4

TTYT H. Trảng Bom

42

39

3

2

2

0

 

5

TTYT H. Tân Phú

52

49

3

4

4

0

 

6

TTYT TP. Biên Hòa

54

50

4

4

3

1

 

7

TTYT H. Thống Nhất

38

34

4

2

1

1

 

8

TTYT H. Cẩm Mỹ

49

45

4

3

2

1

 

9

TTYT H. Định Quán

52

49

3

3

3

0

 

10

TTYT H. Long Thành

40

36

4

2

1

1

 

11

TTYT H. Long Khánh

35

33

2

0

0

0

 

C

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

76

69

7

2

0

2

 

1

TTDSKHHGĐ TP. Biên Hòa

10

9

1

0

0

0

 

2

TTDSKHHGĐ TX. Long Khánh

7

6

1

0

0

0

 

3

TTDSKHHGĐ H. Trảng Bom

6

6

 

0

0

0

 

4

TTDSKHHGĐ H. Thống Nhất

7

6

1

1

0

1

Bảo vệ do có trụ sở riêng

5

TTDSKHHGĐ H. Tân Phú

7

6

1

1

0

1

Bảo vệ do có trụ sở riêng

6

TTDSKHHGĐ H. Định Quán

7

6

1

0

0

0

 

7

TTDSKHHGĐ H. Vĩnh Cửu

6

6

0

0

0

0

 

8

TTDSKHHGĐ H. Cẩm Mỹ

7

6

1

0

0

0

 

9

TTDSKHHGĐ H. Nhơn Trạch

6

6

0

0

0

0

 

10

TTDSKHHGĐ H. Xuân Lộc

6

6

0

0

0

0

 

11

TTDSKHHGĐ H. Long Thành

7

6

1

0

0

0

 

III

Y tế xã, phường, thị trấn

1.533

1.532

1

-5

-5

0

 

1

Các Trạm y tế trên địa bàn TP. Biên Hòa

278

278

 

0

0

0

 

2

Các Trạm y tế trên địa bàn TX. Long Khánh

119

119

 

0

0

0

 

3

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom

154

154

 

0

0

0

 

4

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Thống Nhất

98

97

1

0

0

0

 

5

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú

159

159

 

0

0

0

 

6

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán

144

144

 

0

0

0

 

7

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu

91

91

 

-5

-5

0

 

8

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ

118

118

 

0

0

0

 

9

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch

102

102

 

0

0

0

 

10

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc

147

147

 

0

0

0

 

11

Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành

123

123

 

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH SÁCH GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2012

Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch

(Kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2012

Tăng giảm so với biên chế giao năm 2011

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ

Biên chế

Hợp đồng LĐ

 

Tổng cộng

743

612

131

3

7

-4

 

I

Cấp tỉnh

355

281

74

3

4

-1

 

A

Trực thuộc UBND tỉnh

24

20

4

0

0

0

 

1

Nhà Thiếu nhi

24

20

4

0

0

0

 

B

Trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

331

261

70

3

4

-1

 

1

Đoàn Ca múa kịch

36

34

2

4

4

0

Bổ sung 02 biên chế Đội múa và 02 biên chế Đội ca để đảm bảo đủ số lượng thực hiện các chương trình nghệ thuật

2

Đoàn Nghệ thuật Cải lương

45

44

1

0

0

0

 

3

TT Văn hóa thông tin

34

32

2

0

0

0

 

4

Thư viện tỉnh

35

31

4

0

0

0

 

5

Nhà Bảo tàng

43

31

12

0

0

0

 

6

Ban Quản lý di tích - Danh thắng

26

18

8

-1

0

-1

Chuyển sang Ban Quản lý di tích huyện Long Thành

7

Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh

63

45

18

0

0

0

 

8

Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện

37

15

22

0

0

0

 

9

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

12

11

1

0

0

0

 

II

Cấp huyện

388

331

57

0

3

-3

 

A

Huyện Định Quán

42

34

8

0

0

0

 

 

- Đài Truyền thanh

12

11

1

0

0

0

 

 

- Thư viện

9

8

1

0

0

0

 

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin

21

15

6

0

0

0

 

B

Thành phố Biên Hòa

31

31

0

-14

-6

-8

 

 

- Đài Truyền thanh

16

16

 

0

0

0

 

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao

15

15

 

0

0

0

 

 

- Trung tâm Văn miếu Trấn Biên

0

0

0

-14

-6

-8

Chuyển giao về Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm theo 7077/TB-UBND-VX ngày 17/10/2011 về chuyển giao quản lý Trung tâm Văn miếu Trấn Biên

C

Huyện Tân Phú

34

29

5

2

2

0

 

 

- Đài Truyền thanh

10

9

1

1

1

0

Tăng cường 01 phóng viên để thu thập thông tin và truyền tin

 

- Thư viện

8

6

2

1

1

0

Phụ trách Phòng Internet

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin

16

14

2

0

0

0

Trong đó có 01 bảo tàng

D

Huyện Xuân Lộc

33

30

3

1

0

1

 

 

- Đài Truyền thanh

12

11

1

0

0

0

 

 

- Thư viện

5

5

 

0

0

0

 

 

- Nhà Thiếu nhi

4

4

 

0

0

0

 

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin

12

10

2

1

0

1

Tăng 01 bảo vệ (theo đề án thành lập)

E

Huyện Long Thành

41

36

5

4

3

1

 

 

- Đài Truyền thanh

12

12

 

0

0

0

 

 

- Thư viện

7

6

1

0

0

0

 

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin

14

14

 

0

0

0

 

 

- Khu Di tích căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa

8

4

4

4

3

1

Đang làm thủ tục thành lập Ban Quản lý Di tích danh thắng

F

Huyện Nhơn Trạch

45

27

18

2

2

0

 

 

- Đài Truyền thanh

12

10

2

1

1

0

Phóng viên thu thập thông tin và truyền tin

 

- Thư viện

4

3

1

0

0

0

 

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin TT

12

9

3

1

1

0

Phụ trách thể dục thể thao

 

- Ban Quản lý di tích danh thắng

17

5

12

0

0

0

 

G

Huyện Vĩnh Cửu

32

26

6

2

1

1

 

 

- Đài Truyền thanh

9

7

2

0

0

0

 

 

- Thư viện

9

6

3

2

1

1

01 phụ trách Phòng Internet, 01 bảo vệ do có trụ sở riêng

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin TDTT

14

13

1

0

0

0

 

H

Huyện Trảng Bom

42

39

3

0

0

0

 

 

- Đài Truyền thanh

14

14

 

0

0

0

 

 

- Thư viện, Nhà truyền thống

13

11

2

0

0

0

 

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin Thể dục Thể thao

15

14

1

0

0

0

 

I

Thị xã Long Khánh

29

28

1

0

0

0

 

 

- Đài Truyền thanh

11

10

1

0

0

0

 

 

- Đội Thông tin lưu động

4

4

 

0

0

0

 

 

- Thư viện

3

3

 

0

0

0

 

 

- Bảo tồn, bảo tàng

1

1

 

0

0

0

 

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin Thể dục Thể thao

10

10

 

0

0

0

 

J

Huyện Cẩm Mỹ

28

25

3

2

0

2

 

 

- Đài Truyền thanh

14

13

1

1

0

1

Bảo vệ vì có trụ sở riêng

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin - TDTT

14

12

2

1

0

1

Bảo vệ vì có trụ sở riêng

K

Huyện Thống Nhất

31

26

5

1

1

0

 

 

- Đài Truyền thanh

11

10

1

0

0

0

 

 

- Trung tâm Văn hóa thông tin

15

11

4

1

1

0

Tăng cường 01 thông tin lưu động

 

- Thư viện

5

5

 

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DANH SÁCH GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2012

Sự nghiệp khác

(Kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2012

Tăng giảm so với biên chế giao năm 2011

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ

Biên chế

Hợp đồng LĐ

 

Tổng cộng

1.339

1.215

124

-5

-9

4

 

I

Cấp tỉnh

1.237

1.125

112

2

-3

5

 

A

Trực thuộc UBND tỉnh

330

305

25

0

0

0

 

1

Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai

330

305

25

0

0

0

 

B

Trực thuộc các sở, ban, ngành

907

820

87

2

-3

5

 

1

Trực thuộc VP. UBND tỉnh

26

26

0

0

0

0

 

1.1

TT Tin học - Ngoại ngữ

14

14

 

0

0

0

 

1.2

TT Công báo

12

12

 

0

0

0

 

2

Trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

244

175

69

0

0

0

 

2.1

TT Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi khuyết tật

45

38

7

0

0

0

 

2.2

TT Bảo trợ người già và người tàn tật và người tâm thần

63

53

10

0

0

0

 

2.3

Nhà Nuôi dưỡng Người có công

3

1

2

0

0

0

 

2.4

TT Giáo dục Lao động xã hội

75

45

30

0

0

0

 

2.5

TT Bảo trợ Huấn nghệ Cô nhi Biên Hòa

28

20

8

0

0

0

 

2.6

Ban Quản lý nghĩa trang

18

7

11

0

0

0

 

2.7

TT Giới thiệu việc làm tỉnh

7

7

 

0

0

0

 

2.8

Quỹ Bảo trợ trẻ em

2

2

 

0

0

0

 

2.9

Bộ phận Tư vấn dịch vụ truyền thông trẻ em

3

2

1

0

0

0

 

3

Trực thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT

349

339

10

3

2

1

 

3.1

Các Trạm thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật

34

34

 

0

0

0

 

3.2

Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản

10

7

3

0

0

0

 

3.3

TT Khuyến nông

57

56

1

0

0

0

 

3.4

TT Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

16

14

2

2

2

0

Quản lý, khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn theo Văn bản số 8304/TB-UBND ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh

3.5

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

82

81

1

0

0

0

 

3.6

Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc

48

48

 

0

0

0

 

3.7

Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành

55

54

1

0

0

0

 

3.8

Ban Quản lý rừng phòng hộ 600

30

29

1

0

0

0

 

3.9

Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa

17

16

1

1

0

1

Bảo vệ Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Đoàn Đặc công 113

4

Trực thuộc Sở Giao thông Vận tải

77

76

1

0

0

0

 

4.1

TT Quản lý vận tải hành khách công cộng

45

45

 

0

0

0

 

4.2

Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa

14

14

 

0

0

0

 

4.3

Cảng vụ đường thủy nội địa

18

17

1

0

0

0

 

5

Trực thuộc Sở Tài nguyên & Môi trường

39

39

0

2

2

0

 

5.1

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

22

22

 

0

0

0

 

5.2

Trung tâm Công nghệ thông tin

17

17

 

2

2

0

Theo dõi dữ liệu quan trắc, tài nguyên nước

6

Trực thuộc Sở Khoa học & Công nghệ

24

20

4

-4

-8

4

 

6.1

Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học

24

20

4

4

0

4

01 lái xe, 02 bảo vệ, 01 phục vụ

6.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

0

0

0

-8

-8

0

Đơn vị thực hiện NĐ 115

7

Trực thuộc Sở Tư pháp

74

74

0

0

0

0

 

7.1

TT Dịch vụ bán Đấu giá tài sản

10

10

 

0

0

0

 

7.2

TT Trợ giúp Pháp lý

32

32

 

0

0

0

 

7.3

Phòng Công chứng số 01

13

13

 

0

0

0

 

7.4

Phòng Công chứng số 02

6

6

 

0

0

0

 

7.5

Phòng Công chứng số 03

6

6

 

0

0

0

 

7.6

Phòng Công chứng số 04

7

7

 

0

0

0

 

8

Trực thuộc Sở Công Thương

33

30

3

0

0

0

 

8.1

TT Khuyến công

16

15

1

0

0

0

 

8.2

TT Xúc tiến thương mại

17

15

2

0

0

0

 

9

Trực thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp

12

12

0

0

0

0

 

9.1

Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật

12

12

0

0

0

0

 

10

Trực thuộc Sở Ngoại vụ

5

5

0

-4

-4

0

 

10.1

TT Dịch vụ Đối ngoại

5

5

0

-4

-4

0

Đơn vị dần dần chuyển sang tự trang trải (đến năm 2013 tự trang trải toàn bộ)

11

Trực thuộc Sở Nội vụ

7

7

0

0

0

0

 

11.1

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

7

7

 

0

0

0

 

12

Sở Thông tin và Truyền thông

17

17

0

5

5

0

 

12.1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

17

17

 

5

5

0

Thành lập Phòng Thông tin số quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử do nhận chuyển giao từ Sở Khoa học và CN

II

Cấp huyện

102

90

12

-7

-6

-1

 

1

Huyện Định Quán

5

5

0

0

0

0

 

 

Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

0

0

0

 

2

Thành phố Biên Hòa

9

9

0

0

0

0

 

 

Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất

9

9

 

0

0

0

 

3

Huyện Tân Phú

8

8

0

0

0

0

 

 

- Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

0

0

0

 

4

Huyện Xuân Lộc

8

8

0

-2

-2

0

 

 

- Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

0

0

0

 

 

- Tổ Quản lý trật tự xây dựng

0

0

 

-2

-2

0

Do thành lập Đội Thanh tra xây dựng

5

Huyện Long Thành

13

9

4

1

2

-1

 

 

- Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất

7

7

 

0

0

0

 

 

- Ban Quản lý nghĩa trang liệt sỹ

6

2

4

1

2

-1

Mới thành lập

6

Huyện Nhơn Trạch

7

7

0

-7

-7

0

 

 

- Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất

7

7

 

0

0

0

 

 

- Trung tâm Quản lý cụm công nghiệp

0

 

 

-4

-4

0

Chuyển sang tự trang trải

 

- Đội Quản lý trật tự đô thị

0

 

 

-3

-3

0

Thành lập Đội Thanh tra xây dựng

7

Huyện Vĩnh Cửu

13

9

4

0

0

0

 

 

- Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

0

0

0

 

 

- Kho Lưu trữ

6

4

2

0

0

0

 

 

- Quản trang

2

 

2

0

0

0

 

8

Huyện Trảng Bom

8

8

0

1

1

0

 

 

- Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất

7

7

 

0

0

0

 

 

- Kho Lưu trữ

1

1

 

1

1

0

Thực hiện công tác lưu trữ lịch sử cho huyện

9

Thị xã Long Khánh

10

10

0

0

0

0

 

 

- Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất

7

7

 

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

0

0

0

 

10

Huyện Cẩm Mỹ

8

8

0

0

0

0

 

 

- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

0

0

0

 

11

Huyện Thống Nhất

13

9

4

0

0

0

 

 

- Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất

5

5

 

0

0

0

 

 

- Công viên Trung tâm huyện (Đài Liệt sỹ)

4

 

4

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

4

4

 

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DANH SÁCH GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2012

Hội có tính chất đặc thù

(Kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2012

Tăng giảm so với biên chế giao năm 2011

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ

Biên chế

Hợp đồng LĐ

 

Tổng cộng

346

334

12

346

334

12

 

I

Cấp tỉnh

104

92

12

104

92

12

 

1

Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai

10

9

1

10

9

1

 

2

Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai

1

1

 

1

1

0

 

3

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai

5

4

1

5

4

1

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Nai

11

10

1

11

10

1

 

5

Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai

4

4

 

4

4

0

 

6

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai

19

14

5

19

14

5

 

7

Hội Người mù tỉnh Đồng Nai

7

6

1

7

6

1

 

8

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai

15

14

1

15

14

1

 

9

Ban Liên lạc tù Chính trị tỉnh Đồng Nai

5

5

 

5

5

0

 

10

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai

9

8

1

9

8

1

 

11

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai

5

5

 

5

5

0

 

12

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai

7

6

1

7

6

1

 

13

Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi tỉnh Đồng Nai

6

6

 

6

6

0

 

II

Cấp huyện

242

242

0

242

242

0

 

1

Huyện Định Quán

22

22

0

22

22

0

 

1.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán

5

5

 

5

5

0

 

1.2

Hội Khuyến học huyện Định Quán

4

4

 

4

4

0

 

1.3

Hội Người mù huyện Định Quán

4

4

 

4

4

0

 

1.4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Định Quán

3

3

 

3

3

0

 

1.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán

3

3

 

3

3

0

 

1.6

Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi huyện Định Quán

3

3

 

3

3

0

 

2

Thành phố Biên Hòa

22

22

0

22

22

0

 

2.1

Hội Chữ thập đỏ TP. Biên Hòa

5

5

 

5

5

 

 

2.2

Hội Khuyến học TP. Biên Hòa

4

4

 

4

4

 

 

2.3

Hội Người mù TP. Biên Hòa

4

4

 

4

4

 

 

2.4

Ban Liên lạc tù chính trị TP. Biên Hòa

3

3

 

3

3

 

 

2.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TP. Biên Hòa

3

3

 

3

3

 

 

2.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TP. Biên Hòa

3

3

 

3

3

 

 

3

Huyện Tân Phú

22

22

0

22

22

0

 

3.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú

5

5

 

5

5

 

 

3.2

Hội Khuyến học huyện Tân Phú

4

4

 

4

4

 

 

3.3

Hội Người mù huyện Tân Phú

4

4

 

4

4

 

 

3.4

Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Tân Phú

3

3

 

3

3

 

 

3.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú

3

3

 

3

3

 

 

3.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú

3

3

 

3

3

 

 

4

Huyện Xuân Lộc

22

22

0

22

22

0

 

4.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc

5

5

 

5

5

 

 

4.2

Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc

4

4

 

4

4

 

 

4.3

Hội Người mù huyện Xuân Lộc

4

4

 

4

4

 

 

4.4

Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Xuân Lộc

3

3

 

3

3

 

 

4.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc

3

3

 

3

3

 

 

4.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc

3

3

 

3

3

 

 

5

Huyện Long Thành

22

22

0

22

22

0

 

5.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành

5

5

 

5

5

 

 

5.2

Hội Khuyến học huyện Long Thành

4

4

 

4

4

 

 

5.3

Hội Người mù huyện Long Thành

4

4

 

4

4

 

 

5.4

Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Long Thành

3

3

 

3

3

 

 

5.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thành

3

3

 

3

3

 

 

5.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành

3

3

 

3

3

 

 

6

Huyện Nhơn Trạch

22

22

0

22

22

0

 

6.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch

5

5

 

5

5

 

 

6.2

Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch

4

4

 

4

4

 

 

6.3

Hội Người mù huyện Nhơn Trạch

4

4

 

4

4

 

 

6.4

Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Nhơn Trạch

3

3

 

3

3

 

 

6.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch

3

3

 

3

3

 

 

6.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch

3

3

 

3

3

 

 

7

Huyện Vĩnh Cửu

22

22

0

22

22

0

 

7.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu

5

5

 

5

5

 

 

7.2

Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu

4

4

 

4

4

 

 

7.3

Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu

4

4

 

4

4

 

 

7.4

Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Vĩnh Cửu

3

3

 

3

3

 

 

7.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu

3

3

 

3

3

 

 

7.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu

3

3

 

3

3

 

 

8

Huyện Trảng Bom

22

22

0

22

22

0

 

8.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom

5

5

 

5

5

 

 

8.2

Hội Khuyến học huyện Trảng Bom

4

4

 

4

4

 

 

8.3

Hội Người mù huyện Trảng Bom

4

4

 

4

4

 

 

8.4

Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Trảng Bom

3

3

 

3

3

 

 

8.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom

3

3

 

3

3

 

 

8.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom

3

3

 

3

3

 

 

9

Thị xã Long Khánh

22

22

0

22

22

0

 

9.1

Hội Chữ thập đỏ TX. Long Khánh

5

5

 

5

5

 

 

9.2

Hội Khuyến học TX. Long Khánh

4

4

 

4

4

 

 

9.3

Hội Người mù TX. Long Khánh

4

4

 

4

4

 

 

9.4

Ban Liên lạc tù Chính trị TX. Long Khánh

3

3

 

3

3

 

 

9.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TX. Long Khánh

3

3

 

3

3

 

 

9.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TX. Long Khánh

3

3

 

3

3

 

 

10

Huyện Cẩm Mỹ

22

22

0

22

22

0

 

10.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ

5

5

 

5

5

 

 

10.2

Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ

4

4

 

4

4

 

 

10.3

Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ

4

4

 

4

4

 

 

10.4

Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Cẩm Mỹ

3

3

 

3

3

 

 

10.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ

3

3

 

3

3

 

 

10.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ

3

3

 

3

3

 

 

11

Huyện Thống Nhất

22

22

0

22

22

0

 

11.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất

5

5

 

5

5

 

 

11.2

Hội Khuyến học huyện Thống Nhất

4

4

 

4

4

 

 

11.3

Hội Người mù huyện Thống Nhất

4

4

 

4

4

 

 

11.4

Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Thống Nhất

3

3

 

3

3

 

 

11.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất

3

3

 

3

3

 

 

11.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất

3

3

 

3

3