ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3734/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 3 về biên chế công chức và biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2307/TTr-SNV ngày 21 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao 44.974 chỉ tiêu (gồm 41.106 chỉ tiêu biên chế và 3.868 chỉ tiêu hợp đồng lao động) năm 2012 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức Hội đặc thù, cụ thể như sau
1. Biên chế: 41.106 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 30.582 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp Y tế 8.363 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch 612 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp khác 1.215 chỉ tiêu.
- Hội có tính chất đặc thù 334 chỉ tiêu.
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: 3.868 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 3.284 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp Y tế 317 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch 131 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp khác 124 chỉ tiêu.
- Hội có tính chất đặc thù 12 chỉ tiêu.
Biên chế sự nghiệp giao năm 2012 phù hợp với kế hoạch biên chế năm 2012 được HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 thông qua.
(Đính kèm danh sách giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2012).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí theo số biên chế trên cho các đơn vị theo quy định hiện hành.
Điều 3. Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để tuyển dụng, sử dụng viên chức và người lao động theo quy định của pháp luật.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa quản lý biên chế của các Hội có tính chất đặc thù có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố.
Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức và người lao động tại các Hội có tính chất đặc thù.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành, Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2012 | Tăng giảm so với biên chế giao năm 2011 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ | Biên chế | Hợp đồng LĐ | |||||
| Tổng cộng | 33.866 | 30.582 | 3.284 | 460 | 208 | 252 |
|
I | Khối trực thuộc UBND tỉnh | 450 | 430 | 20 | 30 | 21 | 9 |
|
1 | Trường Đại học Đồng Nai | 300 | 280 | 20 | 30 | 20 | 10 | Theo định mức |
2 | Trường Cao đẳng Y tế | 75 | 75 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trường Cao đẳng nghề | 75 | 75 |
| 0 | 1 | -1 |
|
II | Khối trực thuộc sở, ban, ngành | 246 | 235 | 11 | 5 | 5 | 0 |
|
1 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải | 36 | 36 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trường Trung học Kinh tế | 47 | 42 | 5 | 2 | 2 | 0 | Thành lập phòng công tác học sinh |
3 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật | 43 | 40 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Trường PT Năng khiếu Thể thao | 39 | 36 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Trường Trung cấp nghề 26/3 | 39 | 39 |
| 3 | 3 | 0 |
|
6 | Trường Trung cấp nghề Long Thành - Nhơn Trạch | 42 | 42 |
| 0 | 0 | 0 |
|
III | Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.323 | 4.078 | 245 | -35 | -38 | 3 |
|
A | Trung cấp | 211 | 185 | 26 | -5 | 0 | -5 |
|
1 | Trường Trung cấp công nghiệp Đồng Nai | 130 | 115 | 15 | -5 | 0 | -5 |
|
2 | Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch | 81 | 70 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trung học phổ thông | 3.810 | 3.638 | 172 | -44 | -49 | 5 |
|
1 | THPT chuyên Lương Thế Vinh | 119 | 111 | 8 | 5 | 4 | 1 |
|
2 | THPT Ngô Quyền | 82 | 78 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | THPT Trấn Biên | 116 | 112 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | THPT Chu Văn An | 47 | 44 | 3 | -6 | -6 | 0 |
|
5 | THPT Tam Hiệp | 84 | 80 | 4 | -4 | -4 | 0 |
|
6 | THPT Lê Hồng Phong | 100 | 96 | 4 | -2 | -2 | 0 |
|
7 | THPT Nam Hà | 82 | 79 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | THPT Nguyễn Trãi | 83 | 81 | 2 | -2 | -2 | 0 |
|
9 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 76 | 73 | 3 | -2 | -2 | 0 |
|
10 | THPT Tam Phước | 81 | 78 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | THPT Vĩnh Cửu | 94 | 91 | 3 | -2 | -2 | 0 |
|
12 | THPT Trị An | 87 | 84 | 3 | -3 | -3 | 0 |
|
13 | THPT Long Thành | 90 | 87 | 3 | -4 | -4 | 0 |
|
14 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 70 | 67 | 3 | -1 | -1 | 0 |
|
15 | THPT Bình Sơn | 78 | 75 | 3 | 2 | 2 | 0 |
|
16 | THPT Long Phước | 93 | 89 | 4 | -1 | -2 | 1 |
|
17 | THPT Phước Thiền | 67 | 64 | 3 | -4 | -4 | 0 |
|
18 | THPT Nhơn Trạch | 86 | 82 | 4 | -11 | -11 | 0 |
|
19 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 53 | 49 | 4 | 22 | 21 | 1 |
|
20 | THPT Ngô Sĩ Liên | 93 | 89 | 4 | -2 | -2 | 0 |
|
21 | THPT Thống Nhất A | 106 | 104 | 2 | -7 | -7 | 0 |
|
22 | THPT Thống Nhất B | 113 | 110 | 3 | -2 | -3 | 1 |
|
23 | THPT Dầu Giây | 97 | 93 | 4 | -3 | -3 | 0 |
|
24 | THPT Kiệm Tân | 86 | 82 | 4 | -9 | -9 | 0 |
|
25 | THPT Điểu Cải | 100 | 96 | 4 | -2 | -2 | 0 |
|
26 | THPT Phú Ngọc | 81 | 78 | 3 | -9 | -9 | 0 |
|
27 | THPT Tân Phú | 94 | 91 | 3 | -2 | -2 | 0 |
|
28 | THPT Định Quán | 82 | 78 | 4 | -11 | -11 | 0 |
|
29 | THPT Đoàn Kết | 96 | 93 | 3 | 2 | 2 | 0 |
|
30 | THPT Thanh Bình | 96 | 93 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
31 | THPT Tôn Đức Thắng | 78 | 75 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
32 | THPT Trần Phú | 65 | 61 | 4 | 6 | 5 | 1 |
|
33 | THPT Long Khánh | 102 | 99 | 3 | -8 | -8 | 0 |
|
34 | THPT Xuân Lộc | 114 | 110 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
35 | THPT Xuân Thọ | 86 | 82 | 4 | 7 | 7 | 0 |
|
36 | THPT Xuân Hưng | 94 | 91 | 3 | 2 | 2 | 0 |
|
37 | THPT Sông Ray | 119 | 115 | 4 | -2 | -2 | 0 |
|
38 | THPT Võ Trường Toản | 110 | 106 | 4 | 5 | 5 | 0 |
|
39 | THPT Xuân Mỹ | 71 | 68 | 3 | 17 | 17 | 0 |
|
40 | THCS & THPT Huỳnh Văn Nghệ | 87 | 83 | 4 | -4 | -4 | 0 |
|
41 | THPT Bàu Hàm | 88 | 84 | 4 | -2 | -2 | 0 |
|
42 | THPT ĐắkLua | 57 | 54 | 3 | -7 | -7 | 0 |
|
43 | Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện | 43 | 31 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
44 | Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh | 64 | 52 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
C | Giáo dục thường xuyên | 204 | 172 | 32 | 14 | 8 | 6 |
|
1 | TTGDTX tỉnh | 13 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TT GDTX TP Biên Hòa | 23 | 21 | 2 | 8 | 8 | 0 | Sáp nhập các cụm bổ túc văn hóa (giải thể Trường Bổ túc văn hóa Biên Hòa) |
3 | TT GDTX Long Thành | 21 | 18 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | TT GDTX Nhơn Trạch | 17 | 14 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | TT GDTX Vĩnh Cửu | 19 | 16 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | TT GDTX Trảng Bom | 18 | 15 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | TT GDTX Thống Nhất | 16 | 13 | 3 | 2 | 0 | 2 |
|
8 | TT GDTX Tân Phú | 14 | 11 | 3 | 1 | 0 | 1 |
|
9 | TT GDTX Định Quán | 18 | 15 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TT GDTX Long Khánh | 17 | 15 | 2 | 2 | 0 | 2 |
|
11 | TT GDTX Xuân Lộc | 11 | 8 | 3 | 1 | 0 | 1 |
|
12 | TT GDTX Cẩm Mỹ | 17 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
D | Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác | 98 | 83 | 15 | 0 | 3 | -3 |
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | 16 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Bổ túc văn hóa tỉnh | 32 | 29 | 3 | 2 | 3 | -1 |
|
3 | TTND Trẻ khuyết tật | 50 | 38 | 12 | -2 | 0 | -2 |
|
IV | Khối trực thuộc UBND huyện | 28.847 | 25.839 | 3.008 | 460 | 220 | 240 |
|
A | Mầm non | 7.428 | 5.761 | 1.667 | 396 | 201 | 195 |
|
1 | Huyện Long Thành | 558 | 438 | 120 | 17 | 8 | 9 |
|
2 | Huyện Trảng Bom | 617 | 470 | 147 | 13 | 3 | 10 |
|
3 | Huyện Vĩnh Cửu | 631 | 491 | 140 | 31 | 14 | 17 |
|
4 | Huyện Thống Nhất | 529 | 417 | 112 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Nhơn Trạch | 456 | 356 | 100 | 23 | 1 | 22 |
|
6 | Huyện Định Quán | 808 | 619 | 189 | 61 | 23 | 38 |
|
7 | Huyện Cẩm Mỹ | 645 | 528 | 117 | 65 | 56 | 9 |
|
8 | Thị xã Long Khánh | 636 | 483 | 153 | 30 | 0 | 30 |
|
9 | Huyện Xuân Lộc | 835 | 632 | 203 | 92 | 66 | 26 |
|
10 | Huyện Tân Phú | 739 | 566 | 173 | 64 | 34 | 30 |
|
11 | Biên Hòa | 974 | 761 | 213 | 0 | -4 | 4 |
|
B | Tiểu học | 12.047 | 11.181 | 866 | 82 | 28 | 54 |
|
1 | Huyện Long Thành | 876 | 810 | 66 | 11 | 5 | 6 |
|
2 | Huyện Trảng Bom | 1.195 | 1.101 | 94 | 19 | 4 | 15 |
|
3 | Huyện Vĩnh Cửu | 650 | 610 | 40 | 18 | 14 | 4 |
|
4 | Huyện Thống Nhất | 799 | 745 | 54 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Nhơn Trạch | 608 | 562 | 46 | 5 | 0 | 5 |
|
6 | Huyện Định Quán | 1.332 | 1.231 | 101 | -11 | -22 | 11 |
|
7 | Huyện Cẩm Mỹ | 920 | 844 | 76 | 2 | -4 | 6 |
|
8 | Thị xã Long Khánh | 774 | 725 | 49 | 5 | 5 | 0 |
|
9 | Huyện Xuân Lộc | 1.331 | 1.218 | 113 | -21 | -20 | -1 |
|
10 | Huyện Tân Phú | 1.043 | 972 | 71 | -27 | -25 | -2 |
|
11 | Biên Hòa | 2.519 | 2.363 | 156 | 81 | 71 | 10 |
|
C | Trung học cơ sở | 9.372 | 8.897 | 475 | 34 | 40 | -6 |
|
1 | Huyện Long Thành | 708 | 670 | 38 | -11 | -12 | 1 |
|
2 | Huyện Trảng Bom | 885 | 838 | 47 | 6 | 10 | -4 |
|
3 | Huyện Vĩnh Cửu | 511 | 485 | 26 | 8 | 3 | 5 |
|
4 | Huyện Thống Nhất | 660 | 623 | 37 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Nhơn Trạch | 504 | 466 | 38 | -8 | -5 | -3 |
|
6 | Huyện Định Quán | 976 | 929 | 47 | -13 | -14 | 1 |
|
7 | Huyện Cẩm Mỹ | 713 | 681 | 32 | 26 | 34 | -8 |
|
8 | Thị xã Long Khánh | 621 | 591 | 30 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Huyện Xuân Lộc | 964 | 914 | 50 | -29 | -28 | -1 |
|
10 | Huyện Tân Phú | 762 | 720 | 42 | -20 | -20 | 0 |
|
11 | Biên Hòa | 2.068 | 1.980 | 88 | 75 | 72 | 3 |
|
D | Bổ túc văn hóa (Biên Hòa) | 0 | 0 | 0 | -52 | -49 | -3 | Giải thể |
DANH SÁCH GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2012 | Tăng giảm so với biên chế giao năm 2011 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ | Biên chế | Hợp đồng LĐ | |||||
| Tổng cộng | 8.680 | 8.363 | 317 | 486 | 454 | 32 |
|
I | Bệnh viện | 6.121 | 5.881 | 240 | 449 | 426 | 23 |
|
A | Tuyến tỉnh | 3.294 | 3.191 | 103 | 212 | 206 | 6 |
|
1 | Bệnh viện ĐK ĐN | 1.008 | 993 | 15 | 28 | 28 | 0 |
|
2 | BV ĐK Thống Nhất | 980 | 950 | 30 | 70 | 70 | 0 |
|
3 | Bệnh viện Da liễu | 126 | 114 | 12 | 27 | 27 | 0 |
|
4 | BV Y học Cổ truyền | 150 | 135 | 15 | 50 | 45 | 5 |
|
5 | BV Phổi Đồng Nai | 180 | 164 | 16 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Bệnh viện Nhi Đồng Nai | 850 | 835 | 15 | 37 | 36 | 1 |
|
B | Bệnh viện đa khoa khu vực | 1.391 | 1.343 | 48 | 126 | 121 | 5 |
|
1 | BV ĐKKV Định Quán | 440 | 410 | 30 | 66 | 61 | 5 |
|
2 | BV ĐKKV Long Thành | 451 | 443 | 8 | 55 | 55 | 0 |
|
3 | BV ĐKKV Long Khánh | 500 | 490 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
C | Bệnh viện tuyến huyện | 1.436 | 1.347 | 89 | 111 | 99 | 12 |
|
1 | BVĐK TP. Biên Hòa | 176 | 171 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | BVĐK H. Vĩnh Cửu | 176 | 164 | 12 | 33 | 28 | 5 |
|
3 | BVĐK H. Trảng Bom | 176 | 165 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | BVĐK Dầu Giây | 165 | 147 | 18 | 33 | 29 | 4 |
|
5 | BVĐK H. Xuân Lộc | 242 | 229 | 13 | 14 | 11 | 3 |
|
6 | BVĐK H. Cẩm Mỹ | 165 | 155 | 10 | 9 | 9 | 0 |
|
7 | BVĐK H. Tân Phú | 215 | 205 | 10 | 11 | 11 | 0 |
|
8 | BVĐK H. Nhơn Trạch | 121 | 111 | 10 | 11 | 11 | 0 |
|
II | Y tế dự phòng | 1.026 | 950 | 76 | 42 | 33 | 9 |
|
A | Trung tâm tuyến tỉnh | 462 | 430 | 32 | 15 | 13 | 2 |
|
1 | TT Chăm sóc Sức khỏe sinh sản | 68 | 65 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TT Bảo vệ sức khỏe Lao động và môi trường | 95 | 90 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TT Răng hàm mặt | 30 | 27 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | TTYT Dự phòng | 100 | 98 | 2 | 0 | 1 | -1 |
|
5 | TT Kiểm dịch y tế Quốc tế | 20 | 17 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | TT Phòng chống HIV/AIDS | 45 | 40 | 5 | 9 | 7 | 2 |
|
7 | TT Giám định y khoa | 24 | 21 | 3 | 2 | 2 | 0 |
|
8 | TT Pháp y | 24 | 21 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | TT Truyền thông Giáo dục sức khỏe | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TT Kiểm nghiệm thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm | 40 | 37 | 3 | 4 | 3 | 1 |
|
B | Trung tâm tuyến huyện | 488 | 451 | 37 | 25 | 20 | 5 |
|
1 | TTYT H. Nhơn Trạch | 39 | 35 | 4 | 2 | 1 | 1 |
|
2 | TTYT H. Vĩnh Cửu | 35 | 32 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TTYT H. Xuân Lộc | 52 | 49 | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
4 | TTYT H. Trảng Bom | 42 | 39 | 3 | 2 | 2 | 0 |
|
5 | TTYT H. Tân Phú | 52 | 49 | 3 | 4 | 4 | 0 |
|
6 | TTYT TP. Biên Hòa | 54 | 50 | 4 | 4 | 3 | 1 |
|
7 | TTYT H. Thống Nhất | 38 | 34 | 4 | 2 | 1 | 1 |
|
8 | TTYT H. Cẩm Mỹ | 49 | 45 | 4 | 3 | 2 | 1 |
|
9 | TTYT H. Định Quán | 52 | 49 | 3 | 3 | 3 | 0 |
|
10 | TTYT H. Long Thành | 40 | 36 | 4 | 2 | 1 | 1 |
|
11 | TTYT H. Long Khánh | 35 | 33 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
C | TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 76 | 69 | 7 | 2 | 0 | 2 |
|
1 | TTDSKHHGĐ TP. Biên Hòa | 10 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | TTDSKHHGĐ TX. Long Khánh | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TTDSKHHGĐ H. Trảng Bom | 6 | 6 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | TTDSKHHGĐ H. Thống Nhất | 7 | 6 | 1 | 1 | 0 | 1 | Bảo vệ do có trụ sở riêng |
5 | TTDSKHHGĐ H. Tân Phú | 7 | 6 | 1 | 1 | 0 | 1 | Bảo vệ do có trụ sở riêng |
6 | TTDSKHHGĐ H. Định Quán | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | TTDSKHHGĐ H. Vĩnh Cửu | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | TTDSKHHGĐ H. Cẩm Mỹ | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | TTDSKHHGĐ H. Nhơn Trạch | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | TTDSKHHGĐ H. Xuân Lộc | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | TTDSKHHGĐ H. Long Thành | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
III | Y tế xã, phường, thị trấn | 1.533 | 1.532 | 1 | -5 | -5 | 0 |
|
1 | Các Trạm y tế trên địa bàn TP. Biên Hòa | 278 | 278 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Các Trạm y tế trên địa bàn TX. Long Khánh | 119 | 119 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom | 154 | 154 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Thống Nhất | 98 | 97 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú | 159 | 159 |
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán | 144 | 144 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu | 91 | 91 |
| -5 | -5 | 0 |
|
8 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ | 118 | 118 |
| 0 | 0 | 0 |
|
9 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch | 102 | 102 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc | 147 | 147 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11 | Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành | 123 | 123 |
| 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2012
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2012 | Tăng giảm so với biên chế giao năm 2011 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ | Biên chế | Hợp đồng LĐ | |||||
| Tổng cộng | 743 | 612 | 131 | 3 | 7 | -4 |
|
I | Cấp tỉnh | 355 | 281 | 74 | 3 | 4 | -1 |
|
A | Trực thuộc UBND tỉnh | 24 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà Thiếu nhi | 24 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 331 | 261 | 70 | 3 | 4 | -1 |
|
1 | Đoàn Ca múa kịch | 36 | 34 | 2 | 4 | 4 | 0 | Bổ sung 02 biên chế Đội múa và 02 biên chế Đội ca để đảm bảo đủ số lượng thực hiện các chương trình nghệ thuật |
2 | Đoàn Nghệ thuật Cải lương | 45 | 44 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | TT Văn hóa thông tin | 34 | 32 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Thư viện tỉnh | 35 | 31 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Nhà Bảo tàng | 43 | 31 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Ban Quản lý di tích - Danh thắng | 26 | 18 | 8 | -1 | 0 | -1 | Chuyển sang Ban Quản lý di tích huyện Long Thành |
7 | Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh | 63 | 45 | 18 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện | 37 | 15 | 22 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 12 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Cấp huyện | 388 | 331 | 57 | 0 | 3 | -3 |
|
A | Huyện Định Quán | 42 | 34 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Đài Truyền thanh | 12 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Thư viện | 9 | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Văn hóa thông tin | 21 | 15 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Thành phố Biên Hòa | 31 | 31 | 0 | -14 | -6 | -8 |
|
| - Đài Truyền thanh | 16 | 16 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao | 15 | 15 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Văn miếu Trấn Biên | 0 | 0 | 0 | -14 | -6 | -8 | Chuyển giao về Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm theo 7077/TB-UBND-VX ngày 17/10/2011 về chuyển giao quản lý Trung tâm Văn miếu Trấn Biên |
C | Huyện Tân Phú | 34 | 29 | 5 | 2 | 2 | 0 |
|
| - Đài Truyền thanh | 10 | 9 | 1 | 1 | 1 | 0 | Tăng cường 01 phóng viên để thu thập thông tin và truyền tin |
| - Thư viện | 8 | 6 | 2 | 1 | 1 | 0 | Phụ trách Phòng Internet |
| - Trung tâm Văn hóa thông tin | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 | Trong đó có 01 bảo tàng |
D | Huyện Xuân Lộc | 33 | 30 | 3 | 1 | 0 | 1 |
|
| - Đài Truyền thanh | 12 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Thư viện | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Nhà Thiếu nhi | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Văn hóa thông tin | 12 | 10 | 2 | 1 | 0 | 1 | Tăng 01 bảo vệ (theo đề án thành lập) |
E | Huyện Long Thành | 41 | 36 | 5 | 4 | 3 | 1 |
|
| - Đài Truyền thanh | 12 | 12 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Thư viện | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Văn hóa thông tin | 14 | 14 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Khu Di tích căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa | 8 | 4 | 4 | 4 | 3 | 1 | Đang làm thủ tục thành lập Ban Quản lý Di tích danh thắng |
F | Huyện Nhơn Trạch | 45 | 27 | 18 | 2 | 2 | 0 |
|
| - Đài Truyền thanh | 12 | 10 | 2 | 1 | 1 | 0 | Phóng viên thu thập thông tin và truyền tin |
| - Thư viện | 4 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Văn hóa thông tin TT | 12 | 9 | 3 | 1 | 1 | 0 | Phụ trách thể dục thể thao |
| - Ban Quản lý di tích danh thắng | 17 | 5 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
G | Huyện Vĩnh Cửu | 32 | 26 | 6 | 2 | 1 | 1 |
|
| - Đài Truyền thanh | 9 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Thư viện | 9 | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 01 phụ trách Phòng Internet, 01 bảo vệ do có trụ sở riêng |
| - Trung tâm Văn hóa thông tin TDTT | 14 | 13 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
H | Huyện Trảng Bom | 42 | 39 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Đài Truyền thanh | 14 | 14 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Thư viện, Nhà truyền thống | 13 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Văn hóa thông tin Thể dục Thể thao | 15 | 14 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Thị xã Long Khánh | 29 | 28 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Đài Truyền thanh | 11 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Đội Thông tin lưu động | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Thư viện | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Bảo tồn, bảo tàng | 1 | 1 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Văn hóa thông tin Thể dục Thể thao | 10 | 10 |
| 0 | 0 | 0 |
|
J | Huyện Cẩm Mỹ | 28 | 25 | 3 | 2 | 0 | 2 |
|
| - Đài Truyền thanh | 14 | 13 | 1 | 1 | 0 | 1 | Bảo vệ vì có trụ sở riêng |
| - Trung tâm Văn hóa thông tin - TDTT | 14 | 12 | 2 | 1 | 0 | 1 | Bảo vệ vì có trụ sở riêng |
K | Huyện Thống Nhất | 31 | 26 | 5 | 1 | 1 | 0 |
|
| - Đài Truyền thanh | 11 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Văn hóa thông tin | 15 | 11 | 4 | 1 | 1 | 0 | Tăng cường 01 thông tin lưu động |
| - Thư viện | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2012 | Tăng giảm so với biên chế giao năm 2011 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ | Biên chế | Hợp đồng LĐ | |||||
| Tổng cộng | 1.339 | 1.215 | 124 | -5 | -9 | 4 |
|
I | Cấp tỉnh | 1.237 | 1.125 | 112 | 2 | -3 | 5 |
|
A | Trực thuộc UBND tỉnh | 330 | 305 | 25 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai | 330 | 305 | 25 | 0 | 0 | 0 |
|
B | Trực thuộc các sở, ban, ngành | 907 | 820 | 87 | 2 | -3 | 5 |
|
1 | Trực thuộc VP. UBND tỉnh | 26 | 26 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1 | TT Tin học - Ngoại ngữ | 14 | 14 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1.2 | TT Công báo | 12 | 12 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 244 | 175 | 69 | 0 | 0 | 0 |
|
2.1 | TT Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi khuyết tật | 45 | 38 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
2.2 | TT Bảo trợ người già và người tàn tật và người tâm thần | 63 | 53 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
2.3 | Nhà Nuôi dưỡng Người có công | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
2.4 | TT Giáo dục Lao động xã hội | 75 | 45 | 30 | 0 | 0 | 0 |
|
2.5 | TT Bảo trợ Huấn nghệ Cô nhi Biên Hòa | 28 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
2.6 | Ban Quản lý nghĩa trang | 18 | 7 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
2.7 | TT Giới thiệu việc làm tỉnh | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2.8 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 2 | 2 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2.9 | Bộ phận Tư vấn dịch vụ truyền thông trẻ em | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Trực thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT | 349 | 339 | 10 | 3 | 2 | 1 |
|
3.1 | Các Trạm thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật | 34 | 34 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3.2 | Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản | 10 | 7 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3.3 | TT Khuyến nông | 57 | 56 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3.4 | TT Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 16 | 14 | 2 | 2 | 2 | 0 | Quản lý, khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn theo Văn bản số 8304/TB-UBND ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh |
3.5 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú | 82 | 81 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3.6 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc | 48 | 48 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3.7 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành | 55 | 54 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3.8 | Ban Quản lý rừng phòng hộ 600 | 30 | 29 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
3.9 | Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa | 17 | 16 | 1 | 1 | 0 | 1 | Bảo vệ Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Đoàn Đặc công 113 |
4 | Trực thuộc Sở Giao thông Vận tải | 77 | 76 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
4.1 | TT Quản lý vận tải hành khách công cộng | 45 | 45 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4.2 | Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa | 14 | 14 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4.3 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 18 | 17 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Trực thuộc Sở Tài nguyên & Môi trường | 39 | 39 | 0 | 2 | 2 | 0 |
|
5.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | 22 | 22 |
| 0 | 0 | 0 |
|
5.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 17 | 17 |
| 2 | 2 | 0 | Theo dõi dữ liệu quan trắc, tài nguyên nước |
6 | Trực thuộc Sở Khoa học & Công nghệ | 24 | 20 | 4 | -4 | -8 | 4 |
|
6.1 | Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học | 24 | 20 | 4 | 4 | 0 | 4 | 01 lái xe, 02 bảo vệ, 01 phục vụ |
6.2 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | -8 | -8 | 0 | Đơn vị thực hiện NĐ 115 |
7 | Trực thuộc Sở Tư pháp | 74 | 74 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7.1 | TT Dịch vụ bán Đấu giá tài sản | 10 | 10 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.2 | TT Trợ giúp Pháp lý | 32 | 32 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.3 | Phòng Công chứng số 01 | 13 | 13 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.4 | Phòng Công chứng số 02 | 6 | 6 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.5 | Phòng Công chứng số 03 | 6 | 6 |
| 0 | 0 | 0 |
|
7.6 | Phòng Công chứng số 04 | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
8 | Trực thuộc Sở Công Thương | 33 | 30 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8.1 | TT Khuyến công | 16 | 15 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
8.2 | TT Xúc tiến thương mại | 17 | 15 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Trực thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9.1 | Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Trực thuộc Sở Ngoại vụ | 5 | 5 | 0 | -4 | -4 | 0 |
|
10.1 | TT Dịch vụ Đối ngoại | 5 | 5 | 0 | -4 | -4 | 0 | Đơn vị dần dần chuyển sang tự trang trải (đến năm 2013 tự trang trải toàn bộ) |
11 | Trực thuộc Sở Nội vụ | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
11.1 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17 | 17 | 0 | 5 | 5 | 0 |
|
12.1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 17 | 17 |
| 5 | 5 | 0 | Thành lập Phòng Thông tin số quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử do nhận chuyển giao từ Sở Khoa học và CN |
II | Cấp huyện | 102 | 90 | 12 | -7 | -6 | -1 |
|
1 | Huyện Định Quán | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thành phố Biên Hòa | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất | 9 | 9 |
| 0 | 0 | 0 |
|
3 | Huyện Tân Phú | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Xuân Lộc | 8 | 8 | 0 | -2 | -2 | 0 |
|
| - Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Tổ Quản lý trật tự xây dựng | 0 | 0 |
| -2 | -2 | 0 | Do thành lập Đội Thanh tra xây dựng |
5 | Huyện Long Thành | 13 | 9 | 4 | 1 | 2 | -1 |
|
| - Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Ban Quản lý nghĩa trang liệt sỹ | 6 | 2 | 4 | 1 | 2 | -1 | Mới thành lập |
6 | Huyện Nhơn Trạch | 7 | 7 | 0 | -7 | -7 | 0 |
|
| - Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Quản lý cụm công nghiệp | 0 |
|
| -4 | -4 | 0 | Chuyển sang tự trang trải |
| - Đội Quản lý trật tự đô thị | 0 |
|
| -3 | -3 | 0 | Thành lập Đội Thanh tra xây dựng |
7 | Huyện Vĩnh Cửu | 13 | 9 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Kho Lưu trữ | 6 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Quản trang | 2 |
| 2 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Huyện Trảng Bom | 8 | 8 | 0 | 1 | 1 | 0 |
|
| - Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Kho Lưu trữ | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 | Thực hiện công tác lưu trữ lịch sử cho huyện |
9 | Thị xã Long Khánh | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất | 7 | 7 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
10 | Huyện Cẩm Mỹ | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 3 | 3 |
| 0 | 0 | 0 |
|
11 | Huyện Thống Nhất | 13 | 9 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Vp. Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 5 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| - Công viên Trung tâm huyện (Đài Liệt sỹ) | 4 |
| 4 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trung tâm Dạy nghề | 4 | 4 |
| 0 | 0 | 0 |
|
DANH SÁCH GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2012 | Tăng giảm so với biên chế giao năm 2011 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ | Biên chế | Hợp đồng LĐ | |||||
| Tổng cộng | 346 | 334 | 12 | 346 | 334 | 12 |
|
I | Cấp tỉnh | 104 | 92 | 12 | 104 | 92 | 12 |
|
1 | Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai | 10 | 9 | 1 | 10 | 9 | 1 |
|
2 | Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
|
3 | Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai | 5 | 4 | 1 | 5 | 4 | 1 |
|
4 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Nai | 11 | 10 | 1 | 11 | 10 | 1 |
|
5 | Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai | 4 | 4 |
| 4 | 4 | 0 |
|
6 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai | 19 | 14 | 5 | 19 | 14 | 5 |
|
7 | Hội Người mù tỉnh Đồng Nai | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 |
|
8 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai | 15 | 14 | 1 | 15 | 14 | 1 |
|
9 | Ban Liên lạc tù Chính trị tỉnh Đồng Nai | 5 | 5 |
| 5 | 5 | 0 |
|
10 | Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai | 9 | 8 | 1 | 9 | 8 | 1 |
|
11 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai | 5 | 5 |
| 5 | 5 | 0 |
|
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai | 7 | 6 | 1 | 7 | 6 | 1 |
|
13 | Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi tỉnh Đồng Nai | 6 | 6 |
| 6 | 6 | 0 |
|
II | Cấp huyện | 242 | 242 | 0 | 242 | 242 | 0 |
|
1 | Huyện Định Quán | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
1.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán | 5 | 5 |
| 5 | 5 | 0 |
|
1.2 | Hội Khuyến học huyện Định Quán | 4 | 4 |
| 4 | 4 | 0 |
|
1.3 | Hội Người mù huyện Định Quán | 4 | 4 |
| 4 | 4 | 0 |
|
1.4 | Ban Liên lạc tù chính trị huyện Định Quán | 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
|
1.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán | 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
|
1.6 | Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi huyện Định Quán | 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
|
2 | Thành phố Biên Hòa | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
2.1 | Hội Chữ thập đỏ TP. Biên Hòa | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
2.2 | Hội Khuyến học TP. Biên Hòa | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
2.3 | Hội Người mù TP. Biên Hòa | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
2.4 | Ban Liên lạc tù chính trị TP. Biên Hòa | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
2.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TP. Biên Hòa | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
2.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TP. Biên Hòa | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
3 | Huyện Tân Phú | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
3.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
3.2 | Hội Khuyến học huyện Tân Phú | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
3.3 | Hội Người mù huyện Tân Phú | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
3.4 | Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Tân Phú | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
3.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
3.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
4 | Huyện Xuân Lộc | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
4.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
4.2 | Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
4.3 | Hội Người mù huyện Xuân Lộc | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
4.4 | Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Xuân Lộc | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
4.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
4.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
5 | Huyện Long Thành | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
5.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
5.2 | Hội Khuyến học huyện Long Thành | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
5.3 | Hội Người mù huyện Long Thành | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
5.4 | Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Long Thành | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
5.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thành | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
5.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
6 | Huyện Nhơn Trạch | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
6.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
6.2 | Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
6.3 | Hội Người mù huyện Nhơn Trạch | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
6.4 | Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Nhơn Trạch | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
6.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
6.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
7 | Huyện Vĩnh Cửu | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
7.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
7.2 | Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
7.3 | Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
7.4 | Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Vĩnh Cửu | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
7.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
7.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
8 | Huyện Trảng Bom | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
8.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
8.2 | Hội Khuyến học huyện Trảng Bom | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
8.3 | Hội Người mù huyện Trảng Bom | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
8.4 | Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Trảng Bom | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
8.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
8.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
9 | Thị xã Long Khánh | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
9.1 | Hội Chữ thập đỏ TX. Long Khánh | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
9.2 | Hội Khuyến học TX. Long Khánh | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
9.3 | Hội Người mù TX. Long Khánh | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
9.4 | Ban Liên lạc tù Chính trị TX. Long Khánh | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
9.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TX. Long Khánh | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
9.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TX. Long Khánh | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
10 | Huyện Cẩm Mỹ | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
10.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
10.2 | Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
10.3 | Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
10.4 | Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
10.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
10.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
11 | Huyện Thống Nhất | 22 | 22 | 0 | 22 | 22 | 0 |
|
11.1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
11.2 | Hội Khuyến học huyện Thống Nhất | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
11.3 | Hội Người mù huyện Thống Nhất | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
11.4 | Ban Liên lạc tù Chính trị huyện Thống Nhất | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
11.5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
11.6 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
- 1 Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 3 Quyết định 398/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 4 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế công chức và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước
- 7 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Quyết định 398/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 2 Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 3 Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa