ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 14 tháng 03 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 20/TTr-LĐTBXH-NCC, ngày 07/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện chế độ Bảo hiểm y tế đối với 167 (Một trăm sáu mươi bảy) người thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và các ngành liên quan thẩm định kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho những người có tên trong danh sách tại Điều 1, trình UBND tỉnh xem xét, cấp kinh phí thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và những người có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ
Theo quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Hộ khẩu thường trú | |
Nam | Nữ | |||
1 | Phạm Huy Khôi | 1958 |
| Thị trấn Me, huyện Gia Viễn |
2 | Quách Huy Hiệu | 1963 |
| Phố Tiến Yết, thị trấn Me, huyện Gia Viễn |
3 | Trần Thanh Tùng | 1964 |
| Thị trấn Me, huyện Gia Viễn |
4 | Trần Ngọc Ánh | 1959 |
| Xóm 5, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn |
5 | Đinh Hoàng Thân | 1966 |
| Xóm An Ninh, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn |
6 | Nguyễn Tiến Dũng | 1965 |
| Xóm Thượng, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn |
7 | Vũ Đình Thiện | 1960 |
| Xóm Hạ, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn |
8 | Nguyễn Văn Biền | 1962 |
| Xóm Thượng, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn |
9 | Đinh Văn Lĩnh | 1960 |
| Xóm Đòng Bái, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn |
10 | Hà Văn Chí | 1957 |
| Xóm Hòa Bình, xã Gia Minh, huyện Gia Viễn |
11 | Bùi Xuân Chiến | 1969 |
| Thôn Mưỡu Giáp 2, xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn |
12 | Nguyễn Văn Hiếu | 1962 |
| Thôn Mưỡu Giáp 1, xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn |
13 | Dương Văn Chức | 1967 |
| Thôn Mưỡu Giáp 2, xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn |
14 | Nguyễn Văn Luyện | 1964 |
| Thôn Xuân Hòa, xã Gia Xuân, huyện Gia Viễn |
15 | Nguyễn Đức Tin | 1959 |
| Thôn Vĩnh Ninh, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn |
16 | Đào Văn Can | 1959 |
| Thôn Văn Hà 2, xã Gia Phương, huyện Gia Viễn |
17 | Nguyễn Văn Ban | 1956 |
| Xóm 1 Ngọc Đông, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn |
18 | Phạm Đình Thạo | 1967 |
| Xóm 8 Vân La, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn |
19 | Trần Như Nập | 1967 |
| Xóm 5, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn |
20 | Phạm Văn Tỵ | 1967 |
| Xóm 4, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn |
21 | Trần Hữu Phiệt | 1961 |
| Xóm 3, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn |
22 | Nguyễn Quang Lại | 1954 |
| Xóm 1, xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn |
23 | Nguyễn Văn Thủy | 1963 |
| Thôn Hoàng Long, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
24 | Nguyễn Thượng Lưu | 1967 |
| Thôn An Thái, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
25 | Vũ Đình Trong | 1968 |
| Thôn An Thái, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
26 | Vũ Văn Vinh | 1966 |
| Thôn An Thái, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
27 | Vũ Đức Tuấn | 1969 |
| Thôn An Thái, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
28 | Vũ Văn Phú | 1962 |
| Thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
29 | Nguyễn Văn Ngợi | 1962 |
| Thôn Chi Phong 6, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
30 | Lê Hồng Hoan | 1967 |
| Thôn Điềm Khê, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
31 | Nguyễn Văn Hiếu | 1968 |
| Thôn Hán Nam, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
32 | Nguyễn Đức Quyền | 1968 |
| Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
33 | Nguyễn Văn Cường | 1965 |
| Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
34 | Phạm Đình Thái | 1956 |
| Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
35 | Phạm Văn Huệ | 1964 |
| Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
36 | Nguyễn Đức Hoan | 1962 |
| Thôn Xuân Lai, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
37 | Nguyễn Văn Khu | 1959 |
| Thôn Xuân Lai, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
38 | Nguyễn Văn Phượng | 1962 |
| Thôn Xuân Lai, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
39 | Phạm Văn Giang | 1962 |
| Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
40 | Nguyễn Văn Châu | 1959 |
| Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
41 | Nguyễn Văn Khuyến | 1966 |
| Thôn Đồng Tiến, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn |
42 | Trần Hữu Huyên | 1962 |
| Xóm 4, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn |
43 | Vũ Văn Thoi | 1962 |
| Xóm Đồi Yên Tế, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô |
44 | Phạm Xuân Thới | 1962 |
| Xóm Đồi Yên Tế, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô |
45 | Phạm Xuân Hùng | 1956 |
| Xóm Đồi Yên Tế, xã Yên Đồng, huyện Yên Mô |
46 | Đinh Quốc Văn | 1964 |
| Xóm 2 Thanh Lỗi, xã Khánh Dương, huyện Yên Mô |
47 | Đinh Văn Tiếp | 1966 |
| Xóm 11, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô |
48 | Trần Văn Hưng | 1958 |
| Xóm 1 Hồng Phong, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô |
49 | Nguyễn Văn Tha | 1958 |
| Thôn Khai Khẩn, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô |
50 | Vũ Văn Lưu | 1958 |
| Xóm Lộc, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô |
51 | Phạm Thị Oanh |
| 1959 | Thôn Phù Sa, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô |
52 | Vũ Đông Giang | 1956 |
| Tổ 21, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp |
53 | Nguyễn Văn Ý | 1959 |
| Phố Đồi Cao 1, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp |
54 | Trần Thanh Hải | 1969 |
| Phố Đồi Cao 1, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp |
55 | Vũ Văn Thiêm | 1960 |
| Phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp |
56 | Vũ Đức Lượng | 1961 |
| Phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp |
57 | Đinh Văn Chiên | 1969 |
| Phố Lý Nhân, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp |
58 | Lê Văn Giang | 1968 |
| Phố Đàm Khánh Đông, phường Yên Bình, TP Tam Điệp |
59 | Trần Thị Tâm |
| 1960 | Tổ 3, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp |
60 | Đỗ Thế Năng | 1962 |
| Tổ 4, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp |
61 | Đinh Xuân Hải | 1958 |
| Tổ 1, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp |
62 | Lê Văn Sáng | 1967 |
| Tổ 1, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp |
63 | Hà Văn Tươi | 1963 |
| Tổ 2, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp |
64 | Nguyễn Đức Khải | 1965 |
| Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp |
65 | Đàm Viết Tuyên | 1965 |
| Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp |
66 | Đinh Phong Thu | 1957 |
| Tổ 7, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp |
67 | Nguyễn Văn Bình | 1969 |
| Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
68 | Lê Văn Phòng | 1958 |
| Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
69 | Vũ Đức Hạnh | 1958 |
| Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
70 | Đặng Văn Túc | 1968 |
| Thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
71 | Mai Văn Khanh | 1961 |
| Thôn Lang Ca, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
72 | Trần Văn Sậu | 1962 |
| Thôn Lang Ca, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
73 | Vũ Khắc Hùng | 1969 |
| Thôn Yên Đồng, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
74 | Nguyễn Thị Thắng |
| 1959 | Thôn Đoàn Kết, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
75 | Phạm Thủy Điện | 1956 |
| Tổ 17, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp |
76 | Ngô Đức Thanh | 1959 |
| Thôn 4C, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp |
77 | Nguyễn Hữu Nhân | 1961 |
| Phố Quyết Thắng, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp |
78 | Lê Thị Thoa |
| 1966 | Thôn Thanh Thượng, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư |
79 | Vũ Thị Đàm |
| 1957 | Thôn Văn Lâm, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư |
80 | Đỗ Xuân Tại | 1960 |
| Thôn Văn Lâm, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư |
81 | Vũ Văn Phương | 1962 |
| Phố Phương Đình, phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình |
82 | Nguyễn Tất Thắng | 1956 |
| Phố 7, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình |
83 | Hoàng Văn Bang | 1957 |
| Thôn Hoàng Sơn Tây, xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình |
84 | Đỗ Văn Bình | 1960 |
| Phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
85 | Vũ Đức Quân | 1963 |
| Phố Hòa Bình, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
86 | Trương Văn Sáu | 1960 |
| Phố Phúc Trì, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
87 | Vũ Văn Gia | 1960 |
| Phố Hòa Bình, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
88 | Nguyễn Quang Việt | 1958 |
| Phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, TP Ninh Bình |
89 | Nguyễn Văn Giảng | 1964 |
| Phố Hòa Bình, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
90 | Tạ Văn Hùng | 1962 |
| Phố Phúc Chỉnh 1, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
91 | Phạm Hồng Tấn | 1957 |
| Phố Phúc Chỉnh 1, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
92 | Vũ Ngọc Khẩn | 1958 |
| Phố Phúc Trì, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
93 | Trần Văn Vinh | 1963 |
| Phố Võ Thị Sáu, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
94 | Trần Văn Tiến | 1962 |
| Phố Phúc Chỉnh 1, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
95 | Vũ Ngọc Tứ | 1964 |
| Phố Yết Kiêu, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
96 | Thái Hồng Hạnh | 1967 |
| Phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
97 | Vũ Văn Chính | 1958 |
| Xóm Đông, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
98 | Vũ Văn Hách | 1964 |
| Xóm Đông, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
99 | Phạm Văn Huynh | 1958 |
| Xóm Đông, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
100 | Phạm Văn Trưởng | 1957 |
| Xóm Đông, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
101 | Phạm Văn Ninh | 1950 |
| Xóm Thượng 1, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
102 | Phạm Văn Loan | 1960 |
| Xóm Thượng 2, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
103 | Phạm Văn Phú | 1961 |
| Xóm Thượng 2, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
104 | Phạm Văn Ty | 1958 |
| Xóm Thượng 2, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
105 | Phạm Văn Vương | 1956 |
| Xóm Thượng 2, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
106 | Phạm Văn Dinh | 1956 |
| Xóm Xuân, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
107 | Lê Văn Tỉnh | 1961 |
| Xóm Xuân, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
108 | Phạm Văn Thi | 1956 |
| Xóm Chùa, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
109 | Trịnh Văn Sang | 1964 |
| Xóm Ngoại, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
110 | Trịnh Văn Tỵ | 1954 |
| Xóm Ngoại, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
111 | Trịnh Văn Vui | 1958 |
| Xóm Ngoại, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
112 | Phan Văn Trữ | 1958 |
| Xóm Nội, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
113 | Ngô Văn Mạnh | 1963 |
| Xóm Thuần Đầu, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh |
114 | Nguyễn Thị Nguyệt |
| 1958 | Xóm 4, xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh |
115 | Trần Văn Thê | 1960 |
| Xóm 7, xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh |
116 | Phạm Thị Lưới |
| 1959 | Xóm 8, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
117 | Nguyễn Thị Tuyết |
| 1960 | Xóm 7, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
118 | Lê Văn Kế | 1966 |
| Xóm 6, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
119 | Nguyễn Mạnh Thông | 1964 |
| Xóm 8, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
120 | Nguyễn Quốc Hội | 1957 |
| Xóm 10, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
121 | Tô Thị Bắc |
| 1961 | Xóm 1, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
122 | Dương Văn Cường | 1964 |
| Xóm 3, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
123 | Phạm Văn Tình | 1960 |
| Xóm 8, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
124 | Vũ Thị Hương |
| 1960 | Xóm 3, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
125 | Nguyễn Văn Tuyên | 1968 |
| Xóm 8, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
126 | Phạm Văn Sang | 1960 |
| Xóm 1, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
127 | Đỗ Long Biên | 1966 |
| Xóm 3, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
128 | Tô Văn Hiếu | 1959 |
| Xóm 1, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
129 | Vũ Văn Nam | 1961 |
| Xóm 5, xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
130 | An Viết Mạnh | 1962 |
| Xã Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
131 | Ngô Văn Quân | 1970 |
| Xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
132 | Đoàn Văn Đốc | 1955 |
| Xóm Lẻ, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
133 | Nguyễn Văn Tiếp | 1969 |
| Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
134 | Nguyễn Ngọc Cạnh | 1956 |
| Thôn Nhuận Hải, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
135 | Đinh Văn Thắng | 1961 |
| Phố 8, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
136 | Phạm Đức Sơn | 1963 |
| Phố Thị Lân, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
137 | Hà Văn Tiến | 1956 |
| Xóm Chạ Tây, xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh |
138 | Nguyễn Văn Chỉnh | 1966 |
| Xóm 2, xã Kim Định, huyện Kim Sơn |
139 | Phạm Ngọc Nhuần | 1966 |
| Xóm 7, xã Kim Định, huyện Kim Sơn |
140 | Trần Văn Lung | 1964 |
| Xóm 8, xã Kim Định, huyện Kim Sơn |
141 | Bùi Văn Quyết | 1966 |
| Xóm 11, xã Kim Định, huyện Kim Sơn |
142 | Nguyễn Văn Tâm | 1959 |
| Xóm 5, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
143 | Nguyễn Văn Tịnh | 1956 |
| Xóm 11, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
144 | Trần Văn Hải | 1962 |
| Xóm 4, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
145 | Vũ Văn Tuấn | 1967 |
| Xóm 3, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
146 | Trần Vô Sản | 1962 |
| Xóm 10, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
147 | Vũ Văn Tâm | 1963 |
| Xóm 14, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
148 | Phạm Văn Kỳ | 1968 |
| Xóm 12, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
149 | Vũ Văn Hiếu | 1968 |
| Xóm 2, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
150 | Lê Thanh Nghị | 1956 |
| Xóm 3, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
151 | Trần Văn Báu | 1960 |
| Đội 11, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn |
152 | Trần Văn Đông | 1958 |
| Xóm 15, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn |
153 | Nguyễn Đình Tư | 1967 |
| Xóm 11, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn |
154 | Phạm Văn Phức | 1965 |
| Xóm 15, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn |
155 | Phạm Văn Thắng | 1964 |
| Xóm 13, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn |
156 | Phạm Thị Mai |
| 1959 | Xóm 2, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn |
157 | Vũ Thị Mơ |
| 1960 | Xóm 13, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn |
158 | Trịnh Văn Chanh | 1967 |
| Xóm 10, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn |
159 | Vũ Thị Vui |
| 1961 | Xóm 1, xã Yên Mật, huyện kim Sơn |
160 | Phạm Văn Thành | 1958 |
| Xóm 1, xã Chất Bình, huyện Kim Sơn |
161 | Phạm Thanh Bình | 1957 |
| Xóm 6, xã Kim Định, huyện Kim Sơn |
162 | Trần Văn Tú | 1963 |
| Xóm 7, xã Kim Định, huyện Kim Sơn |
163 | Trần Văn Tạo | 1960 |
| Xóm 5, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
164 | Trần Văn Kết | 1963 |
| Xóm 6, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
165 | Phạm Thế Hoành | 1963 |
| Xóm 4, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn |
166 | Trần Văn Ước | 1962 |
| Xóm 2, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
167 | Nguyễn Văn Hùng | 1956 |
| Xóm Đông Cường, xã ăn Hải, huyện Kim Sơn |
Tổng cộng: 167 người |
|
|
|
- 1 Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ bảo hiểm y tế đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5 Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND về mức hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Bình
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí từ Ngân sách tỉnh để mua Bảo hiểm y tế cho Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8 Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí từ Ngân sách tỉnh để mua Bảo hiểm y tế cho Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND về mức hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5 Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ bảo hiểm y tế đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành