ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1405/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 138/TTr-LĐTBXH-NCC ngày 21/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện chế độ Bảo hiểm y tế đối với 315 (ba trăm mười lăm) đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và các ngành liên quan thẩm định kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho những người có tên trong danh sách tại Điều 1, trình UBND tỉnh xem xét, cấp kinh phí thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và những người có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ
Theo quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Hộ khẩu thường trú | |
Nam | Nữ | |||
I | Huyện Yên Khánh: 106 người | |||
1 | Lê Văn Cứu | 1962 |
| Xóm Hạ, Đông Mai, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
2 | Phạm Văn Quế | 1964 |
| Xóm Đông B, Nhuận Hải, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
3 | Tống Văn Xuân | 1959 |
| Xóm Lẻ, Vân Bòng, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
4 | Đoàn Văn Cường | 1963 |
| Xóm Lẻ, Vân Bòng, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
5 | Nguyễn Văn Mỹ | 1952 |
| Xóm Trung A, Nhuận Hải, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
6 | Phạm Văn Tuấn | 1966 |
| Xóm Thượng, Nhuận Hải, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
7 | Bùi Văn Chấn | 1958 |
| Xóm Lẻ, Vân Bòng, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
8 | Phạm Văn Phúc | 1968 |
| Xóm Chùa, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
9 | Lê Văn Chung | 1970 |
| Xóm Chùa, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
10 | Phạm Thành Khẩn | 1962 |
| Xóm Chùa, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
11 | Phùng Thái Bình | 1959 |
| Xóm 1, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
12 | Nguyễn Văn Vượng | 1963 |
| Xóm 5A, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
13 | Nguyễn Quang Đài | 1959 |
| Xóm 5B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
14 | Nguyễn Văn Ban | 1968 |
| Xóm 10B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
15 | Mai Hữu Tư | 1967 |
| Xóm 10C, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
16 | Vũ Văn Nhân | 1966 |
| Xóm 10C, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
17 | Đinh Thế Hùng | 1958 |
| thôn Khê Thượng, xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh |
18 | Đinh Văn Nghị | 1966 |
| Tổ dân phố Bàng Lân, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
19 | Nguyễn Văn Công | 1969 |
| thôn Phú Bình, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
20 | Lê Văn Ninh | 1964 |
| thôn Phú Hải, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
21 | Đinh Văn Toàn | 1962 |
| thôn Phú Bình, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
22 | Nguyễn Văn Bằng | 1970 |
| thôn Phú Bình, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
23 | Lê Văn An | 1948 |
| thôn Phú An, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
24 | Nguyễn Lâm Thao | 1968 |
| thôn Phú Long, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
25 | Nguyễn Thanh Bình | 1959 |
| thôn Phú Tân, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
26 | Lê Văn Thăng | 1968 |
| xóm 1, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh |
27 | Phạm Thị Xuyến |
| 1964 | xóm 7, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh |
28 | Trương Thị Hoan |
| 1961 | xóm 9, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh |
29 | Trịnh Xuân Chất | 1964 |
| xóm 6, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh |
30 | Phạm Văn Pháp | 1971 |
| xóm 12, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh |
31 | Nguyễn Duy Thanh | 1968 |
| Xóm Chùa, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
32 | Phạm Văn Hiển | 1969 |
| Xóm 4B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
33 | Phạm Văn Dũng | 1966 |
| thôn 4, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
34 | Trần Văn Lộc | 1966 |
| thôn 6, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
35 | Phạm Văn An | 1955 |
| thôn 17, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
36 | Nguyễn Văn Anh | 1962 |
| thôn 18, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
37 | Vũ Văn Quang | 1963 |
| thôn 7, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
38 | Trần Xuân Thanh | 1969 |
| thôn 12, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
39 | Trần Văn Xiêm | 1956 |
| thôn 11, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
40 | Nguyễn Thị Hòa |
| 1963 | thôn 14, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
41 | Vũ Minh Trí | 1964 |
| thôn 14, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
42 | Đào Văn Cận | 1967 |
| thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
43 | Phạm Văn Hồng | 1966 |
| thôn 21, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
44 | Nguyễn Văn Tường | 1963 |
| thôn 16, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
45 | Phạm Ngọc Minh | 1962 |
| thôn 6, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
46 | Hoàng Xuân Hào | 1965 |
| thôn 20, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
47 | Phạm Ngọc Tuyết | 1961 |
| thôn 8, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
48 | Phạm Văn Luân | 1965 |
| thôn 5, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
49 | Phạm Văn Dương | 1958 |
| thôn 8, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
50 | Nguyễn Văn Đức | 1968 |
| thôn 18, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
51 | Phạm Văn Thúy | 1957 |
| thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
52 | Phạm Văn Hiền | 1958 |
| thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
53 | Đỗ Văn Tiến | 1961 |
| thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
54 | Bùi Thị Xuyên |
| 1960 | thôn 2, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
55 | Hoàng Thị Thu |
| 1960 | thôn 11, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
56 | Đoàn Chính Nghĩa | 1961 |
| thôn 18, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
57 | Nguyễn Văn Luyến | 1964 |
| thôn 5, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
58 | Nguyễn Văn Tĩnh | 1958 |
| thôn 4, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
59 | Đỗ Văn Quang | 1958 |
| thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
60 | Phạm Thanh Chiến | 1964 |
| thôn 20, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
61 | Phạm Thăng Long | 1961 |
| thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
62 | Đào Văn Tư | 1957 |
| thôn 11, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
63 | Đỗ Văn Cư | 1959 |
| thôn 20, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
64 | Nguyễn Văn Quyển | 1958 |
| thôn 11, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
65 | Đỗ Thị Mơ |
| 1959 | thôn 11, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
66 | Đào Thị Ngoan |
| 1960 | thôn 12, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
67 | Nguyễn Thành Hưng | 1962 |
| thôn 19, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
68 | Đào Văn Dụng | 1956 |
| thôn 12, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
69 | Lê Thị Sót |
| 1957 | xóm 10 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
70 | Phạm Xuân Tình | 1958 |
| xóm 10 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
71 | Trần Thị Nhung |
| 1961 | xóm 5 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
72 | Đỗ Văn Lương | 1956 |
| xóm 1 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
73 | Phạm Văn Nguyễn | 1964 |
| xóm 6 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
74 | Phạm Đức Thịnh | 1962 |
| xóm 3 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
75 | Nguyễn Văn Nghinh | 1960 |
| xóm 3 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
76 | Phạm Văn Kỳ | 1963 |
| xóm 4 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
77 | Nguyễn Anh Tuấn | 1958 |
| xóm 6 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
78 | Phạm Văn Đức | 1963 |
| xóm 8 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
79 | Bùi Văn Quyền | 1965 |
| xóm 4 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
80 | Đỗ Ngọc Thơi | 1961 |
| xóm 6 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
81 | Phạm Văn Tuyến | 1968 |
| xóm 6 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
82 | Phạm Thanh Tuấn | 1968 |
| xóm 5 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
83 | Nguyễn Trung Tấn | 1958 |
| xóm 2 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
84 | Đỗ Huy Hồng | 1962 |
| xóm 14, xã Khánh Công, huyện Yên Khánh |
85 | Nguyễn Thanh Quyết | 1969 |
| xóm 8, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
86 | Phạm Văn Bảy | 1967 |
| xóm 7, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
87 | Phạm Đức Văn | 1963 |
| xóm 7, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
88 | Phạm Văn Tiến | 1963 |
| xóm 11, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
89 | Phạm Văn Khanh | 1963 |
| xóm 3, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
90 | Phạm Văn Tiên | 1962 |
| xóm 3, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
91 | Phạm Ngọc Thuấn | 1963 |
| xóm 19, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
92 | Trần Văn Tỵ | 1965 |
| xóm 3, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
93 | Trần Văn Nhượng | 1958 |
| xóm 3, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
94 | Đỗ Xuân Dương | 1957 |
| xóm 16, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
95 | Nguyễn Văn Khôi | 1958 |
| xóm 3, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh |
96 | Phạm Văn Hải | 1964 |
| thôn Triều, xã Khánh An, huyện Yên Khánh |
97 | Đỗ Ngọc Thắng | 1968 |
| thôn Miễu 2, xã Khánh An, huyện Yên Khánh |
98 | Bùi Văn Hanh | 1959 |
| thôn Miễu 1, xã Khánh An, huyện Yên Khánh |
99 | Nguyễn Mạnh Hùng | 1966 |
| thôn Phú An, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
100 | Phạm Tuấn Sỹ | 1960 |
| xóm Tân 1, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh |
101 | Nguyễn Duy Việt | 1960 |
| xóm Đồng, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh |
102 | Nguyễn Văn Thắng | 1961 |
| xóm Thượng 2, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh |
103 | Phạm Văn Khang | 1959 |
| xóm Thượng 1, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh |
104 | Phạm Văn Nhị | 1964 |
| xóm Trung, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh |
105 | Dương Ngọc Yên | 1965 |
| xóm Thượng 1, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh |
106 | Phạm Huy Cận | 1959 |
| xóm Tiên Yên 2, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh |
II | Huyện Gia Viễn: 28 người | |||
1 | Phạm Văn Dũng | 1968 |
| thôn Cầu Vàng, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn |
2 | Trần Văn Trong | 1960 |
| xóm 5, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn |
3 | Lưu Danh Hưng | 1955 |
| xóm 2, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn |
4 | Lưu Danh Lâm | 1957 |
| xóm 2, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn |
5 | Đinh Quang Vinh | 1957 |
| thôn Kênh Gà, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn |
6 | Vũ Văn Chung | 1953 |
| thôn Trinh Phú, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn |
7 | Phạm Thị Thoáng |
| 1960 | thôn Đồng Chưa, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn |
8 | Bùi Xuân Thủy | 1962 |
| thôn Trung Đồng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
9 | Nguyễn Văn Nhàn | 1958 |
| thôn Trung Đồng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
10 | Vũ Văn Hải | 1962 |
| thôn An Thái, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn |
11 | Lương Văn Cường | 1960 |
| xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn |
12 | Trần Văn Hoan | 1958 |
| xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn |
13 | Trần Văn Lợi | 1966 |
| xóm 3, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn |
14 | Đinh Văn Hải | 1951 |
| thôn Phù Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn |
15 | Nguyễn Văn Phú | 1964 |
| xóm 8, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn |
16 | Cao Trần Dũng | 1961 |
| xóm 5, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn |
17 | Đỗ Văn Hùng | 1957 |
| xóm 7, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn |
18 | Đỗ Văn Thắng | 1958 |
| xóm Mai Sơn 1, xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn |
19 | Phạm Hải Mạnh | 1965 |
| xóm Hòa Bình, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn |
20 | Đinh Văn Hữu | 1958 |
| thôn Tri Lễ, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn |
21 | Lê Ngọc Chất | 1960 |
| thôn Trung Hòa, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn |
22 | Nguyễn Đình Chiến | 1960 |
| thôn Làng, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn |
23 | Phạm Văn Thảo | 1957 |
| thôn Đoan Bình, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn |
24 | Phạm Văn Tuấn | 1958 |
| thôn Đoan Bình, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn |
25 | Hoàng Văn Long | 1967 |
| thôn Đoan Bình, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn |
26 | Bùi Trọng Roan | 1968 |
| thôn Đoan Bình, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn |
27 | Nguyễn Bá Khôi | 1964 |
| thôn 1 Liên Huy, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn |
28 | Lê Thị Hữu |
| 1958 | thôn 3 Lỗi Sơn, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn |
III | Huyện Hoa Lư: 05 người | |||
1 | Đinh Xuân Kim | 1963 |
| thôn Khánh Trung, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư |
2 | Phạm Khắc Sử | 1969 |
| thôn Phú Gia, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư |
3 | Bùi Văn Chiến | 1968 |
| thôn Phấn Trung, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư |
4 | Phạm Tiến Lực | 1959 |
| thôn Xuân Mai, xã Ninh An, huyện Hoa Lư |
5 | Lê Kiên Cường | 1960 |
| phố Tây Bắc, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư |
IV | Thành phố Tam Điệp: 10 người | |||
1 | Lê Văn Phòng | 1964 |
| tổ 19, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp |
2 | Phạm Xuân Học | 1960 |
| phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp |
3 | Nguyễn Tuấn Hiệp | 1968 |
| tổ 19, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp |
4 | Tống Văn Thức | 1965 |
| tổ 2, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp |
5 | Phạm Đình Phúc | 1956 |
| phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp |
6 | Đỗ Xuân Đào | 1958 |
| xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
7 | Nguyễn Văn Quyền | 1958 |
| thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
8 | Lê Khả Thụy | 1963 |
| xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
9 | Nguyễn Thị Nguyên |
| 1957 | xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
10 | Bùi Văn Mừng | 1957 |
| tổ 15, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp |
V | Huyện Yên Mô: 23 người | |||
1 | Phùng Văn Tựa | 1962 |
| xóm 2 Phúc Lại, xã Yên Từ, huyện Yên Mô |
2 | Nguyễn Văn Mỳ | 1959 |
| xóm 1 Phúc Lại, xã Yên Từ, huyện Yên Mô |
3 | Bùi Văn Phi | 1957 |
| xóm Chung, xã Yên Từ, huyện Yên Mô |
4 | Lê Văn Lanh | 1962 |
| xóm Cộng Hòa, xã Yên Phong, huyện Yên Mô |
5 | Nguyễn Văn Kỳ | 1960 |
| thôn Nam Thành, xã Yên Phong, huyện Yên Mô |
6 | Nguyễn Văn Cảnh | 1959 |
| xóm Trung Liên Phương, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô |
7 | Trần Ngọc Tú | 1960 |
| xóm Trong, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô |
8 | Trần Văn Bạo | 1959 |
| thôn Bái, xã Yên Thành, huyện Yên Mô |
9 | Hoàng Văn Việt | 1963 |
| thôn 83, xã Yên Thành, huyện Yên Mô |
10 | Phạm Văn Ninh | 1963 |
| thôn Tiên Dương, xã Yên Thành, huyện Yên Mô |
11 | Bùi Văn Thuyết | 1958 |
| thôn 83, xã Yên Thành, huyện Yên Mô |
12 | Phạm Văn Sơn | 1964 |
| thôn Đoài, xã Yên Thành, huyện Yên Mô |
13 | Lương Văn Hin | 1964 |
| thôn 83, xã Yên Thành, huyện Yên Mô |
14 | Trần Văn Dương | 1963 |
| thôn Bạch Liên, xã Yên Thành, huyện Yên Mô |
15 | Vũ Thị Nguyệt |
| 1959 | xóm 3, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô |
16 | Nguyễn Văn Liệu | 1961 |
| xóm 9, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô |
17 | Nguyễn Văn Cáp | 1962 |
| xóm 4, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô |
18 | Đoàn Văn Lượng | 1966 |
| xóm 1 Quảng Công, xã Yên Thái, huyện Yên Mô |
19 | Tạ Văn Huấn | 1961 |
| thôn hậu Thôn, xã Yên Thái, huyện Yên Mô |
20 | Phạm Văn Ngà | 1957 |
| xóm 2 Đông thôn, xã Yên Thái, huyện Yên Mô |
21 | Lã Hữu Khới | 1962 |
| xóm 4, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô |
22 | Bùi Bá Chiến | 1965 |
| xóm 4, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô |
23 | Vũ Quang Duông | 1959 |
| xóm 4, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô |
VI | Thành phố Ninh Bình: 12 người | |||
1 | Phạm Văn Tuấn | 1963 |
| phố Bắc Phong, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình |
2 | Hà Viết Tụng | 1962 |
| phố 2, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình |
3 | Nguyễn Mạnh Tuấn | 1968 |
| Phúc Hòa, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình |
4 | Nguyễn Mạnh Cường | 1961 |
| phố 7, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình |
5 | Trần Ngọc Tuấn | 1961 |
| phố 7, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình |
6 | Phạm Văn Tám | 1962 |
| phố Phúc Chỉnh 1, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
7 | Nguyễn Hữu Quang | 1958 |
| phố Trung Thành, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
8 | Nguyễn Thanh Lịch | 1958 |
| phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
9 | Vũ Sỹ Bình | 1964 |
| phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
10 | Phạm Văn Chinh | 1958 |
| phố Hòa Bình, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
11 | Đặng Văn Tiến | 1966 |
| phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình |
12 | Nguyễn Hải Hồng | 1951 |
| phố Tân Văn, phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình |
VII | Huyện Kim Sơn: 131 người | |||
1 | Phạm Văn Tiến | 1964 |
| xóm 1, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn |
2 | Ngô Văn Đệ | 1961 |
| xóm 2, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn |
3 | Trần Văn Khoa | 1958 |
| xóm 4, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn |
4 | Nguyễn Thanh Chương | 1957 |
| xóm 4, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn |
5 | Trần Văn Thời | 1963 |
| xóm 5, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn |
6 | Nguyễn Văn Ước | 1962 |
| xóm 2, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn |
7 | Nguyễn Văn Hùng | 1958 |
| xóm 1, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn |
8 | Nguyễn Ngọc Đức | 1959 |
| xóm 7, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn |
9 | Phạm Quốc Thiện | 1956 |
| xóm 9, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn |
10 | Vũ Văn Đức | 1959 |
| xóm 6, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn |
11 | Trần Văn Huấn | 1959 |
| xóm 3, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
12 | Nguyễn Văn Lạc | 1961 |
| xóm 1, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
13 | Nguyễn Văn Tính | 1961 |
| xóm 6, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
14 | Trần Văn Ước | 1962 |
| xóm 13, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
15 | Trần Văn Thành | 1958 |
| xóm 7, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
16 | Trần Văn Minh | 1959 |
| xóm 8, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
17 | Trần Văn Việt | 1960 |
| xóm 16, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
18 | Vũ Văn Tiến | 1960 |
| xóm 8, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
19 | Nguyễn Văn Tùy | 1957 |
| xóm 5, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
20 | Trần Văn Phình | 1959 |
| xóm 15, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
21 | Ngô Văn Phong | 1965 |
| xóm 3, xã Yên Mật, huyện Kim Sơn |
22 | Nguyễn Văn Bẩu | 1961 |
| xóm 10, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
23 | Trần Văn Quý | 1956 |
| xóm 12, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
24 | Phạm Văn An | 1969 |
| xóm 9, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
25 | Nguyễn Văn Khanh | 1962 |
| xóm 4, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
26 | Lương Đình Điện | 1964 |
| xóm 2, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
27 | Trần Văn Đang | 1959 |
| xóm 11, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
28 | Lương Cao Đài | 1961 |
| xóm 13, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
29 | Trần Văn Cương | 1964 |
| xóm 8, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
30 | Phạm Văn Ta | 1968 |
| xóm 3, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
31 | Lê Văn Dự | 1968 |
| xóm 13, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
32 | Lại Thị Hoài |
| 1956 | xóm 7, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
33 | Phạm Thị Toanh |
| 1957 | xóm 7, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
34 | Trần Văn Lượng | 1960 |
| xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
35 | Bùi Văn Tý | 1960 |
| xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
36 | Phạm Ánh Hồng | 1965 |
| xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
37 | Trần Quốc Văn | 1958 |
| xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
38 | Vũ Văn Luật | 1964 |
| xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
39 | Phùng Văn Tín | 1961 |
| xóm 1, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
40 | Lê Văn Thỏa | 1964 |
| xóm 14A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
41 | Ninh Văn Thông | 1957 |
| xóm 5, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
42 | Nguyễn Văn Tuyên | 1963 |
| xóm 2A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
43 | Trần Chính | 1960 |
| xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
44 | Vũ Văn Ngọc | 1959 |
| xóm 13, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
45 | Phạm Văn Bền | 1959 |
| xóm 10, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
46 | Nguyễn Mạnh Thường | 1957 |
| xóm 10, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
47 | Bùi Văn Quynh | 1958 |
| xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
48 | Đỗ Văn Lương | 1958 |
| xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
49 | Trịnh Khắc Hiền | 1957 |
| xóm 2B, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
50 | Đào Xuân Nghinh | 1958 |
| xóm 5, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
51 | Nguyễn Văn Lạng | 1958 |
| xóm 5, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
52 | Nguyễn Minh Tuyết | 1959 |
| xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
53 | Phạm Văn Trụ | 1958 |
| xóm 2A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
54 | Bùi Văn Du | 1962 |
| xóm 2A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
55 | Đặng Văn Binh | 1959 |
| xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
56 | Vũ Quốc Thái | 1963 |
| xóm 9A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
57 | Lưu Văn Thuấn | 1963 |
| xóm 9A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
58 | Vũ Văn Trưởng | 1962 |
| xóm 9A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
59 | Phạm Mạnh Lực | 1963 |
| xóm 13, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
60 | Ninh Văn Kim | 1957 |
| xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
61 | Phạm Thị Ly |
| 1960 | xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
62 | Đoàn Văn Nghị | 1964 |
| xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
63 | Đoàn Văn Thành | 1958 |
| xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
64 | Đoàn Văn Thơi | 1959 |
| xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
65 | Phạm Văn Tâm | 1964 |
| xóm 10, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
66 | Trần Đăng Trung | 1965 |
| xóm 1, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
67 | Mai Xuân Hương | 1962 |
| xóm 1, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
68 | Nguyễn Văn Thống | 1955 |
| xóm 2B, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
69 | Vũ Ngọc Báu | 1962 |
| xóm 7A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
70 | Vũ Xuân Hoài | 1957 |
| xóm 7B, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
71 | Phạm Văn Đam | 1966 |
| xóm 5, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
72 | Nguyễn Văn Tỵ | 1968 |
| xóm 5, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
73 | Bùi Văn Vượng | 1962 |
| xóm 14B, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
74 | Đinh Văn Hậu | 1957 |
| xóm 14B, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
75 | Đỗ Văn Hoàn | 1960 |
| xóm 7A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
76 | Nguyễn Văn Nam | 1964 |
| xóm 1, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
77 | Đoàn Ngọc Măng | 1963 |
| xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
78 | Đoàn Minh Tâm | 1962 |
| xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
79 | Trần Văn Minh | 1962 |
| xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
80 | Mai Văn Sơn | 1958 |
| xóm 2A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
81 | Trần Văn Thường | 1959 |
| xóm 14A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
82 | Vũ Văn Liêm | 1962 |
| xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
83 | Đặng Văn Bình | 1962 |
| xóm 13, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
84 | Nguyễn Quang Nhường | 1962 |
| xóm 14A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
85 | Đoàn Văn Biên | 1959 |
| xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn |
86 | Trần Văn Học | 1963 |
| xóm 8, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
87 | Nguyễn Văn Tảo | 1962 |
| xóm 6, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
88 | Nguyễn Văn Quyết | 1963 |
| xóm 8, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
89 | Hoàng Văn Mậu | 1969 |
| xóm 1, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
90 | Nguyễn Văn Lợi | 1969 |
| xóm 12, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
91 | Trần Văn Vịnh | 1968 |
| xóm 10, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
92 | Phạm Văn Vệ | 1963 |
| xóm 6, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
93 | Phan Văn Quý | 1964 |
| xóm 1, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
94 | Đoàn Văn Tình | 1966 |
| xóm 9, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
95 | Hoàng Văn Diện | 1962 |
| xóm 1, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
96 | Vũ Văn Công | 1957 |
| xóm 8, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
97 | Lê Văn Ân | 1960 |
| xóm 12, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
98 | Nguyễn Văn Huyến | 1963 |
| xóm 12, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn |
99 | Nguyễn Văn Điện | 1963 |
| xóm 3, xã Kim Hải, huyện Kim Sơn |
100 | Trần Văn Ly | 1970 |
| xóm 3, xã Kim trung, huyện Kim Sơn |
101 | Vũ Văn Cường | 1958 |
| xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
102 | Nguyễn Văn Dung | 1965 |
| xóm 13, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn |
103 | Trần Văn Luận | 1959 |
| xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
104 | Trần Văn Tuấn | 1953 |
| xóm 2, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
105 | Trần Văn Toàn | 1968 |
| xóm 3, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
106 | Bùi Văn Vang | 1963 |
| xóm 3, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
107 | Phạm Văn Duyên | 1967 |
| xóm 3, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
108 | Lê Văn Thành | 1955 |
| xóm 4, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
109 | Nguyễn Văn Thuần | 1960 |
| xóm 4, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
110 | Trần Văn Bang | 1966 |
| xóm 4, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
111 | Phạm Quân Cư | 1956 |
| xóm 5, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
112 | Dương Văn Nghị | 1959 |
| xóm 5, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
113 | Vũ Văn Tĩnh | 1957 |
| xóm 5, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
114 | Dương Văn Toản | 1954 |
| xóm 6, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
115 | Phạm Duy Hùng | 1957 |
| xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
116 | Ngô Mạnh Hồi | 1958 |
| xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
117 | Dương Thái Học | 1957 |
| xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
118 | Trần Văn Chiến | 1966 |
| xóm 7B, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
119 | Đinh Xuân Cường | 1959 |
| xóm 8, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
120 | Phạm Quang Hiển | 1959 |
| xóm 8, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
121 | Lâm Đức Mạnh | 1959 |
| xóm 8, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
122 | Nguyễn Văn Luận | 1960 |
| xóm 9, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
123 | Nguyễn Văn Dương | 1960 |
| xóm 9, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn |
124 | Trịnh Văn Oanh | 1958 |
| xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn |
125 | Ngô Văn Ngọc | 1967 |
| xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn |
126 | Bùi Xuân Điền | 1964 |
| xóm 6, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn |
127 | Hoàng Thế Vinh | 1964 |
| xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn |
128 | Lê Văn Chung | 1966 |
| xóm 7, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn |
129 | Bùi Ngọc Hải | 1959 |
| xóm 7, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn |
130 | Vũ Hữu Quân | 1965 |
| xóm 8, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn |
131 | Nguyễn Đức Hòa | 1963 |
| xóm 3, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn |
| Tổng cộng: 315 người |
|
- 1 Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng được hưởng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP; Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/QĐ-TTg do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6 Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/QĐ-TTg do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP; Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5 Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng được hưởng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành