ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3749/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
V/V BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình làm việc năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3749/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2019)
Quí | Tháng | Chủ trì |
| Nội dung thông qua | Đơn vị chuẩn bị |
Tháng 1 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1 năm 2020. | Văn phòng UBND tỉnh | |
|
| UBND tỉnh | 2 | Phân bổ số lượng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ |
|
| CT-PCT | 3 | Báo cáo một số tình hình trước, trong và sau Tết Nguyên đán Canh tý 2020 (thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy vào tháng 01/2020). | Văn phòng UBND tỉnh |
| Tháng 2 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2 năm 2020. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 2 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nông nghiệp &PTNT |
| Tháng 3 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh quý I và phương hướng, nhiệm vụ quý II năm 2019. | VP.UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê |
Tháng 4 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4 năm 2020. | Văn phòng UBND tỉnh | |
|
| UBND tỉnh | 2 | Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà áp dụng tại tỉnh Bình Dương. | Sở Tài chính |
|
| UBND tỉnh | 3 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2020 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL): |
|
|
|
|
| (1) Chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021 - 2025. | Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
| (2) Quy định về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
| (3) Quy định nội dung và mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
| (4) Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn đến năm 2025. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| Tháng 5 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5 năm 2020. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 2 | Định mức kinh tế kỹ thuật về Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
| UBND tỉnh | 3 | Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
| UBND tỉnh | 4 | Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nông nghiệp & PTNT |
| Tháng 6 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020. | VP. UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê |
|
| UBND tỉnh | 2 | Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 6 tháng đầu năm 2020. | VP. UBND tỉnh, Sở, ngành liên quan |
|
| UBND tỉnh | 3 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (vòng 2) (thông qua BTV Tỉnh ủy vào tháng 6/2020 và xin ý kiến HĐND tỉnh tại kỳ họp thường lệ giữa năm 2020). | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| UBND tỉnh | 4 | Tổng kết Chương trình hành động số 43-CTr/TU, ngày 13/7/2012 triển khai Nghị quyết số 13-NQ/TW Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về “Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020” (thông qua BTV Tỉnh ủy vào tháng 6/2020 và Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh vào tháng 7/2020). | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| UBND tỉnh | 5 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2020 a) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết QPPL: 04 nội dung xin đề xuất xây dựng nghị quyết trong tháng 5/2020 b) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết cá biệt: 06 nội dung |
|
|
|
|
| (1) Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| (2) Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| (3) Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án, công trình thu hồi đất thực hiện trong năm 2020 các huyện, thị, thành phố, trong đó có các dự án sử dụng đất lúa. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| (4) Đề án sáp nhập khu phố 1 và khu phố 2 để thành lập khu phố mới thuộc phường Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ |
|
|
|
| (5) Đề án thành lập thị trấn Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ |
|
|
|
| (6) Đề án Câu lạc bộ Võ thuật lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương. | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 6 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2020 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL): |
|
|
|
|
| (1) Chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nông nghiệp & PTNT |
Tháng 7 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7 năm 2020. | Văn phòng UBND tỉnh | |
|
| UBND tỉnh | 2 | Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương (thay thế Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 31/03/2014 của UBND tỉnh). | Sở Nội vụ |
|
| UBND tỉnh | 3 | Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương (thay thế Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh). | Sở Nội vụ |
|
| UBND tỉnh | 4 | Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ |
|
| UBND tỉnh | 5 | Quy định về tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ |
|
| CT -PCT | 6 | Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh làm việc với UBND các huyện, thị xã, thành phố về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm 2020 | Văn phòng UBND tỉnh |
| Tháng 8 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8 năm 2020. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 2 | Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
| CT - PCT | 3 | Báo cáo tình hình chuẩn bị khai giảng năm học 2020-2021. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Tháng 9 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng và phương hướng, nhiệm vụ 3 tháng còn lại năm 2020. | VP.UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê |
|
| UBND tỉnh | 2 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2020 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL): |
|
|
|
|
| (1) Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2021-2025 | Sở Tài chính |
|
|
|
| (2) Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2021 và giai đoạn 2021- 2025 | Sở Tài chính |
|
|
|
| (3) Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| (4) Quy định khu vực không được phép chăn nuôi gia súc, gia cầm; khu vực được nuôi chim yến; chính sách di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
| (5) Chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp tốt, nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
| (6) Chính sách đối với các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về PCCC được đưa vào sử dụng trước khi Luật PCCC số 27/2001/QH10 có hiệu lực phải thay đổi tính chất sử dụng hoặc di dời trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Công an tỉnh |
Tháng 10 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10 năm 2020. | Văn phòng UBND tỉnh | |
|
| UBND tỉnh | 2 | Nghiệm thu sản phẩm Dự án 513 “Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính”. | Sở Nội vụ |
|
| CT - PCT | 3 | Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh làm việc với UBND các huyện, thị xã, thành phố về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm 2020. | Văn phòng UBND tỉnh |
| Tháng 11 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2020 và phương hướng nhiệm vụ năm 2021. | VP.UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê |
|
| UBND tỉnh | 2 | Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh năm 2020. | VP. UBND, Sở, ngành liên quan |
|
| UBND tỉnh | 3 | Chương trình làm việc năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 4 | Báo cáo Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 (thông qua kỳ họp thường lệ cuối năm 2020 - HĐND tỉnh). | Sở Tài chính |
|
| UBND tỉnh | 5 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (vòng 3) (thông qua BTV Tỉnh ủy vào tháng 11/2020 và xin ý kiến HĐND tỉnh tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2020). | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| UBND tỉnh | 6 | Quy hoạch tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (thông qua BTV Tỉnh ủy vào tháng 11/2020 và xin ý kiến HĐND tỉnh tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2020). | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| UBND tỉnh | 7 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2019: a) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết QPPL: 07 nội dung xin đề xuất xây dựng nghị quyết trong tháng 6, 9/2020. |
|
|
|
|
| b) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết cá biệt: 06 nội dung. |
|
|
|
|
| (1) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| (2) Kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Bình Dương năm 2021. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| (3) Tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019. | Sở Tài chính |
|
|
|
| (4) Dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2021. | Sở Tài chính |
|
|
|
| (5) Danh mục các dự án, công trình thu hồi đất thực hiện trong năm 2021 các huyện, thị, thành phố, trong đó có các dự án sử dụng đất lúa. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| (6) Phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan của HĐND, UBND tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2021. | Sở Nội vụ |
| Tháng 12 | UBND tỉnh | 1 | Hệ số điều chỉnh giá đất (K) để áp dụng trong năm 2021 (thông qua Thường trực HĐND tỉnh vào tháng 12/2020). | Sở Tài chính |
|
| UBND tỉnh | 2 | Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 (thông qua Thường trực HĐND tỉnh vào tháng 12/2020). | Sở Tài chính |
|
| UBND tỉnh | 3 | Kế hoạch điều hòa đầu tư công năm 2020. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| UBND tỉnh | 4 | Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2025. | Sở Xây dựng |
|
| UBND tỉnh | 5 | Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| UBND tỉnh | 6 | Đánh giá tác động môi trường chiến lược về Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 1 Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình làm việc năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình làm việc năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 4 Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định đối tượng, tiêu chuẩn quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Bình Dương, Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, Người có công đưa nghề mới về địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 1474/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận Bình Thạnh, Chương trình làm việc của Ủy ban nhân dân quận năm 2010 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành
- 9 Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 1 Quyết định 1474/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận Bình Thạnh, Chương trình làm việc của Ủy ban nhân dân quận năm 2010 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành
- 2 Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình làm việc năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình làm việc năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 4085/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình làm việc năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương