- 1 Nghị quyết 45/2011/NQ-HĐND8 hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 2 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND9 về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương
- 4 Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam - Liên minh Châu Âu (EVFTA)
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 3 Nghị quyết 45/2011/NQ-HĐND8 hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 4 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND9 về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương
- 6 Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam - Liên minh Châu Âu (EVFTA)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4085/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
V/V BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình làm việc năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4085/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020)
Quí | Tháng | Chủ trì |
| Nội dung thông qua | Đơn vị chuẩn bị |
Tháng 1 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1 năm 2021. | Văn phòng UBND tỉnh | |
Tháng 2 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2 năm 2021. | Văn phòng UBND tỉnh | |
UBND tỉnh | 2 | Báo cáo một số tình hình trước, trong và sau Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021 (thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy vào tháng 02/2021). | Văn phòng UBND tỉnh | ||
Tháng 3 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh quý I và phương hướng, nhiệm vụ quý II năm 2021. | VP. UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê | |
UBND tỉnh | 2 | Quyết định ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sở Tài chính | ||
UBND tỉnh | 3 | Quyết định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sở Nội vụ | ||
UBND tỉnh | 4 | Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình Phát triển và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu xây dựng Bình Dương phát triển bền vững theo hướng đô thị thông minh, văn minh, hiện đại. | Sở Nội vụ | ||
UBND tỉnh | 5 | Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình Tập trung phát triển các ngành dịch vụ chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp, đô thị theo hướng văn minh, hiện đại. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
UBND tỉnh | 6 | Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình Tập trung phát triển hạ tầng giao thông theo hướng đô thị hóa, xây dựng thành phố thông minh Bình Dương. | Sở Giao thông vận tải | ||
UBND tỉnh | 7 | Đề án "Củng cố, tăng cường, phát triển nguồn nhân lực và cơ sở vật chất của ngành Giáo dục tỉnh Bình Dương" giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 (Thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy tháng 6/2021) | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
UBND tỉnh | 8 | Đề án “Nâng cao hiệu quả quản lý dân cư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025 và tầm nhìn đến năm 2030” (Thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy tháng 4/2021) | Công an Tỉnh | ||
Tháng 4 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4 năm 2021. | Văn phòng UBND tỉnh | |
UBND tỉnh | 2 | Các nội dung trình Thường trực HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2021 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL): |
| ||
|
| (1) Sửa đổi phạm vi áp dụng của Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sở Tài chính | ||
|
| (2) Quy định mức thu, quản lý và sử dụng “Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Bình Dương” | Sở NN&PTNT | ||
|
| (3) Chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sở TN&MT | ||
|
| (4) Quy định về chế độ chính sách cho trẻ và giáo viên mầm non trên địa bàn tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
|
| (5) Thay thế Nghị quyết số 45/2011/NQ-HĐND ngày 08/8/2011 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng; | Sở Y tế | ||
|
| (6) Quy định chế độ hỗ trợ công tác Dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn Tỉnh Bình Dương | Sở Y tế | ||
|
| (7) Bổ sung Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương | Sở Y tế/Sở Nội vụ | ||
|
| (8) Bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở nước ngoài giai đoạn 2021-2025 (Thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy tháng 4/2021) | Sở Nội vụ | ||
|
| (9) Chế độ, chính sách cho lực lượng Công an xã bán chuyên trách | Công an Tỉnh | ||
|
| (10) Chế độ chính sách của lực lượng Công an xã chính quy | Công an Tỉnh | ||
Tháng 5 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5 năm 2021. | Văn phòng UBND tỉnh | |
UBND tỉnh | 2 | Đề án Xây dựng hệ thống y tế thông minh phục vụ quản trị bệnh viện, khám dự phòng | Sở Y tế | ||
UBND tỉnh | 3 | Đề án đào tạo, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế | Sở Y tế | ||
Tháng 6 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2021. | VP. UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê | |
UBND tỉnh | 2 | Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 6 tháng đầu năm 2021. | VP.UBND tỉnh Sở, ngành liên quan | ||
UBND tỉnh | 3 | Quyết định Điều chỉnh Chương trình làm việc 6 tháng cuối năm 2021 của UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | ||
UBND tỉnh | 4 | Đề án "Xây dựng xã hội học tập tỉnh Bình Dương" giai đoạn 2021-2025 | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
UBND tỉnh | 5 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2021 | Đơn vị được phân công | ||
|
| a) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết QPPL: các nội dung xin đề xuất xây dựng nghị quyết trong tháng 4/2021. b) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết cá biệt: 07 nội dung. |
| ||
|
| (1) Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2021 (lần 1) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
|
| (2) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 - 2025 (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy) | Sở Kế hoạch Và Đầu tư | ||
|
| (3) Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
|
| (4) Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh; | Sở TN&MT | ||
|
| (5) Nghị quyết đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị xã Tân Uyên. | Sở VHTTDL | ||
|
| (6) Nghị quyết đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một. | Sở VHTTDL | ||
|
| (7) Điều chỉnh, bổ sung biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2021 (nếu có phát sinh) | Sở Nội vụ | ||
|
| (8) Đề án thành lập thị trấn Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | Sở Nội vụ | ||
|
| (9) Đề án thành lập phường An Sơn, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương | Sở Nội vụ | ||
Tháng 7 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7 năm 2021. | Văn phòng UBND tỉnh | |
UBND tỉnh | 2 | Đề án “Xây dựng, quản lý, sử dụng lực lượng chính trị nòng cốt là đảng viên, quân nhân dự bị đang làm việc trong các khu - cụm công nghiệp, công ty, xí nghiệp trên địa bàn tỉnh” (Thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh | ||
UBND tỉnh | 3 | Chương trình Phát triển đồng bộ hệ thống đô thị gắn với xây dựng thành phố thông minh Bình Dương (Thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | Sở Xây dựng | ||
UBND tỉnh | 4 | Tăng cường đầu tư xây dựng và nâng cao chất lượng hoạt động hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 (Thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy tháng 8/2021) | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||
CT - PCT | 5 | Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh làm việc với UBND các huyện, thị xã, thành phố về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm 2021. | Văn phòng UBND tỉnh | ||
Tháng 8 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8 năm 2021. | Văn phòng UBND tỉnh | |
UBND tỉnh | 2 | Đề án đưa bệnh viện đa khoa 1.500 giường vào hoạt động | Sở Y tế | ||
CT - PCT | 3 | Báo cáo tình hình chuẩn bị khai giảng năm học 2021-2022 (Thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Tháng 9 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng và phương hướng, nhiệm vụ 3 tháng còn lại năm 2021. | VP. UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, | |
UBND tỉnh | 2 | Các nội dung trình Thường trực HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2021 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL): |
| ||
|
| (1) Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025. | Sở Tài chính | ||
|
| (2) Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022-2025. | Sở Tài chính | ||
|
| (3) Chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương | Sở NN&PTNT | ||
Tháng 10 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10 năm 2021. | Văn phòng UBND tỉnh | |
UBND tỉnh | 2 | Quyết định ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sở Nội vụ | ||
UBND tỉnh | 3 | Quy hoạch tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Thông qua BTV, BHC Tỉnh ủy HĐND tỉnh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
UBND tỉnh | 4 | Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng năm 2022 | Sở Tài chính | ||
Tháng 11 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 và phương hướng nhiệm vụ năm 2021. | VP. UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê | |
UBND tỉnh | 2 | Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh năm 2021. | VP.UBND tỉnh, Sở, ngành liên quan | ||
UBND tỉnh | 3 | Chương trình làm việc năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | ||
UBND tỉnh | 4 | Đề án "Đánh giá tác động của Hiệp định EVFTA đến kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Dương" | Sở Công Thương | ||
UBND tỉnh | 5 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2021: |
| ||
|
| a) Báo cáo Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024 | Sở Tài chính | ||
|
| b) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết QPPL: các nội dung xin đề xuất xây dựng nghị quyết trong tháng 9/2021. |
| ||
|
| c) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết cá biệt: 09 nội dung. |
| ||
|
| (1) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
|
| (2) Kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Bình Dương năm 2022 (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
|
| (3) Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2021 (lần 2) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
|
| (4) Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020. | Sở Tài chính | ||
|
| (5) Dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi và và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2022. | Sở Tài chính | ||
|
| (6) Nghị quyết về thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình Dương | Sở Tài chính | ||
|
| (7) Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở TN&MT | ||
|
| (8) Phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2022 | Sở Nội vụ | ||
Tháng 12 | UBND tỉnh | 1 | Hệ số điều chỉnh giá đất (K) để áp dụng trong năm 2022 (thông qua Thường trực HĐND tỉnh vào tháng 12/2021). | Sở Tài chính | |
UBND tỉnh | 2 | Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương | Sở TN&MT | ||
UBND tỉnh | 3 | Quyết định ban hành tiêu chí đảm bảo yêu cầu về phòng, chống thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | Sở NN&PTNT | ||
UBND tỉnh | 4 | Quyết định ban hành quy định điều kiện đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh. | Sở NN&PTNT | ||
UBND tỉnh | 5 | Định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật thoát nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở NN&PTNT | ||
UBND tỉnh | 6 | Quyết định Điều chỉnh đơn giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở NN&PTNT | ||
UBND tỉnh | 7 | Đề án Phát triển nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2020 - 2030. | Sở NN&PTNT | ||
UBND tỉnh | 8 | Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | Sở NN&PTNT |
- 1 Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình làm việc năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình làm việc năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 3749/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình làm việc năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương