ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 5 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật quy hoạch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 257/TTr-SKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể bị bãi bỏ theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ BỊ BÃI BỎ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 375/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên quy hoạch | Thời kỳ quy hoạch (hay thời gian bắt đầu-kết thúc) | Số Quyết định, ngày tháng năm phê duyệt | Cấp phê duyệt quy hoạch |
1 | Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 2015-2030 | 2011/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 | UBND tỉnh |
2 | Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Đến năm 2010, định hướng 2020 | 1419/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 | UBND tỉnh |
3 | Quy hoạch Phát triển xuất bản - in - phát hành xuất bản phẩm đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Đến năm 2020, định hướng 2030 | 2430/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | UBND tỉnh |
4 | Quy hoạch ngành dệt may tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 2013-2020, định hướng đến năm 2030 | 921/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 | UBND tỉnh |
5 | Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu và quy hoạch định hướng mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 | Định hướng đến năm 2020 | 1208/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | UBND tỉnh |
6 | Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2012 - 2020 | 2015-2020 | 1590/QĐ-UBND ngày 21/08/2013 | UBND tỉnh |
7 | Điều chỉnh bổ sung quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung, giai đoạn 2012 - 2020 trên địa bàn huyện Nam Đông và địa bàn thị xã Hương Thủy | 2015-2020 | 2463/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 | UBND tỉnh |
8 | Bổ sung quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung, giai đoạn 2015- 2020 trên địa bàn thành phố Huế, thị xã Hương Trà và thị xã Hương Thủy | 2015-2020 | 1677/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 | UBND tỉnh |
9 | Bổ sung quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung, giai đoạn 2015- 2020 trên địa bàn thành phố Huế, thị xã Hương Trà và thị xã Hương Thủy | 2015-2020 | 1113/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 | UBND tỉnh |
10 | Quy hoạch phát triển nghề truyền thống và làng nghề trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | 2015-2025 | 111/QĐ-UBND ngày 17/01/2015 | UBND tỉnh |
11 | Quy hoạch hệ thống nghiên cứu, chuyển giao, sản xuất, cung ứng giống nông, lâm, thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 | 2015-2025 | 2865/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 | UBND tỉnh |
12 | Quy hoạch phân vùng sử dụng đất các bãi tắm, điểm vui chơi giải trí cộng đồng bền vững vùng ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 | Từ 2013 đến 2025 | 628/QĐ-UBND ngày 03/4/2013 | UBND tỉnh |
13 | Quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng, tượng, biểu tượng kiến trúc và vườn tượng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Đến 2020, định hướng đến 2030 | 3050/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | UBND tỉnh |
14 | Quy hoạch phát triển khai thác hải sản và hậu cần nghề cá tỉnh TT.Huế đến năm 2025 tầm nhìn đến 2030 | Đến 2025 tầm nhìn 2030 | 325/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 | UBND tỉnh |
- 1 Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ Quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ quy hoạch thuộc đối tượng quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ các quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch do tỉnh Lào Cai ban hành
- 6 Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ quy hoạch do tỉnh quản lý thuộc đối tượng quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7 Quyết định 2588/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai phương án chuẩn bị nguồn hàng, dự trữ hàng hóa và biện pháp bình ổn thị trường các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng dịp cuối năm 2018 và Tết nguyên đán Kỷ Hợi năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 1842/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Kế hoạch tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng hóa, hàng kém chất lượng thuộc nhóm hàng dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9 Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quy hoạch do Chính phủ ban hành
- 10 Luật Quy hoạch 2017
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1842/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Kế hoạch tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng hóa, hàng kém chất lượng thuộc nhóm hàng dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2588/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai phương án chuẩn bị nguồn hàng, dự trữ hàng hóa và biện pháp bình ổn thị trường các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng dịp cuối năm 2018 và Tết nguyên đán Kỷ Hợi năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ các quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch do tỉnh Lào Cai ban hành
- 5 Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ quy hoạch thuộc đối tượng quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6 Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ Quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7 Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8 Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ quy hoạch do tỉnh quản lý thuộc đối tượng quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Kon Tum ban hành