Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3750/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 04 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tại; Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 24/11/2023; Tờ trình số 272/TTr-UBND ngày 15/11/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-TNMT-QHKH ngày 27/11/2023 và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái với các nội dung chủ yếu như sau:

a . Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 38.314,33 ha; đến năm 2030 có diện tích 39.116,00 ha; tăng 801,67 ha so với hiện sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 7.884,63 ha, đến năm 2030 là 13.035,00 ha, tăng 5.150,37 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.778,85 ha; đến năm 2030 là 376,00 ha giảm 5.402,85 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 6.235,80 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 694,95 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 100,93 ha

(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 4.465,60 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 937,25 ha.

(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Móng Cái; Giám đốc các sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Du lịch, Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Móng Cái chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố Móng Cái theo đúng quy định./.

 


Nơi nhận:
- QCT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- V0, V1, QH2, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, QLĐĐ1;
10 bản, QĐ144.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

BIỂU 01

ĐIỀU cHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 3750/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ số 439/QĐ-UBND ngày 24/2/2023)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

3

4

5

6

7=5+6

8

1

Loại đất

 

51.977,81

100

52.527,00

 

52,527,00

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.314,33

73,71

39.116,00

 

39.116,00

74,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.215,01

6,19

2.318,00

 

2.318,00

4,41

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.810,46

3,48

1.927,00

 

1.927,00

3,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.009,69

1,94

 

539,68

539,68

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.803,65

3,47

1.310,00

 

1.310,00

2,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.162,86

29,17

13.793,00

 

13.793,00

26,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.533,69

26,04

11.682,00

 

11.682,00

22,24

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.580,55

6,89

 

8.281,33

8.281,33

15,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,88

0,02

 

1.191,99

1.191,99

2,27

2,00

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.884,63

15,17

13.035,00

 

13.035,00

24,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

265,60

0,51

443,00

0,00

443,00

0,84

2.2

Đất an ninh

CAN

9,83

0,02

33,00

0,00

33,00

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

79,59

0,15

382,00

0,00

382,00

0,73

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

201,00

0,00

201,00

0,38

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

341,36

0,66

2.136,00

0,00

2.136,00

4,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

126,12

0,24

235,00

0,00

235,00

0,45

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,74

0,09

 

685,32

685,32

1,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.535,88

4.88

4.413,00

15,29

4.428,29

8,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.498,19

2,88

2.899,00

0,00

2.899,00

5,52

-

Đất thủy lợi

DTL

515,23

0,99

319,00

 

319,00

0,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,43

0,03

40,00

0,00

40,00

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,94

0,02

52,00

0,00

52,00

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

76,78

0,15

125,00

0,00

125,00

0,24

-

Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

113,35

0,22

356,00

 

356,00

0,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,49

0,00

17,00

0,00

17,00

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,50

0,00

1,00

0,00

1,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,24

0,00

 

0,24

0,24

0,00

-

Đất bãi thãi, xử lý chất thải

DRA

44,33

0,09

79,00

0,00

79,00

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,77

0,02

15,00

0,00

15,00

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,61

0,46

510,00

0,00

510,00

0,97

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,04

0,00

 

0,04

0,04

0,00

-

Đất chợ

DCH

10,98

0,02

 

15,00

15,00

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,83

0,02

 

8,76

8,76

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DK.V

17,36

0,03

 

361,59

361,59

0,69

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

314,33

0,60

288,00

0,00

288,00

0,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

433,00

0,83

1.362,00

 

1.362,00

2,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,94

0,07

149,00

0,00

149,00

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,67

0,00

1,00

 

1,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,72

0,02

 

12,42

12,42

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.537,32

4,88

 

1.266,32

1.266,32

2,41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.113,25

2,14

 

1.041,27

1.041,27

1,98

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,09

0,00

 

1,05

1,05

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.778,85

11,12

376,00

 

376,00

0,72

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

90.886,00

 

90.886,00

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

22.178,00

 

22.178,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

198,00

 

198,00

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

22.665,00

 

22.665,00

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

3.770,00

 

3.770,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

44.172,00

 

44.172,00

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

685,00

 

685.00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

6.980,00

 

6.980,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

DKV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

6.980,00

 

6.980,00

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên


BIỂU 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÁNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 3750/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Sơn

Xã Hải Sơn

Xã Quảng Nghĩa

Xã Hải Tiến

Xã Hải Đông

Xã Hải Xuân

Xã Vạn Ninh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Thực

Phường Hải Yên

Phường Ninh Dương

Phường Ka Long

Phường Hỏa Lạc

Phường Trần Phú

Phường Hải Hoà

Phường Trà Cổ

Phường Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

6.235,80

35,05

275,17

640,22

554,73

451,94

419,73

271,09

342,37

346,95

1.029,93

267,23

0,01

 

 

1.081,60

231,15

288,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.020,86

1.5986

10.26

17,585

85,941

43,42

178,667

75,671472

48,656

53,702

174,349

56,077

 

 

 

180,7232

3,35731

90,8482

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

853.12

 

 

6,15

82.78

18,92

178,67

54,12

3.38

21.33

169.28

43,57

 

 

 

180,72

3,36

90.85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

427,23

0,58

1,77

19,82

42,82

61,32

21,52

48,92

21,96

48,09

56,47

10,90

 

 

 

11,70

7,84

73,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

582,04

0,58

17,19

12,31

33,63

61,10

47,01

8,40

10,24

7,04

181,93

21,59

 

 

 

114,57

15,34

51,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

984,50

6,12

204,41

20,70

118,10

98,71

0,12

47,99

141,09

17,19

39,20

 

 

 

 

178,64

92,07

20,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.891,73

26,14

41,23

564,68

244,87

102,92

 

10,97

88,80

211,38

446,38

112,70

 

 

 

 

12,99

28,67

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,38

0,04

0,30

5,13

29,37

84,48

172,42

78,81

31,62

9,56

124,87

65,96

0,01

 

 

595,97

99,55

24,29

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,07

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

6,73

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

694,95

139,94

102,66

295,89

10,00

15,00

15,00

10,00

34,56

30,00

10,00

31,90

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,40

 

6,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

L.UA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

216,90

25,00

25,00

15,00

10,00

15,00

15,00

10,00

30,00

30,00

10,00

31,90

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

44,95

44,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

426,71

69,99

71,27

280,89

 

 

 

 

4,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

100,93

5,67

3,56

28,39

1,35

2,45

0,90

19,25

11,41

8,58

2,14

3,45

1,56

0,98

1,89

2,89

3,56

2,89

 

BIỂU 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 3750/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Sơn

Xã Hải Sơn

Xã Quảng Nghĩa

Xã Hải Tiến

Xã Hải Đông

Xã Hải Xuân

Xã Vạn Ninh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Thực

Phường Hải Yên

Phường Ninh Dương

Phường Ka Long

Phường Hỏa Lạc

Phường Trần Phú

Phường Hải Hoà

Phường Trà Cổ

Phường Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.465,60

50,00

46,00

17,69

354,29

520,74

5,09

2.428,81

451,06

241,71

109,70

 

 

 

 

140,50

100,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

888,75

 

 

5,00

100,00

200,00

4,94

578,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

888,75

 

 

5,00

100,00

200,00

4,94

578,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,44

 

 

 

 

60,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44,87

 

 

 

 

44,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

92,13

 

 

 

92,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.348,77

50,00

46,00

 

160,00

270,00

 

1.850,00

451,06

241,71

100,00

 

 

 

 

80,00

100,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,13

 

 

12,69

2,16

5,87

0,15

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

937,25

0,07

0,12

9,24

45,86

14,36

15,25

377,49

227,43

31,32

47,74

7,17

0,06

0,22

 

102,23

28,31

30,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,87

 

 

 

0,31

 

 

 

1,12

2,62

1,73

1,67

 

 

 

0,31

0,11

 

2.2

Đất an ninh

CAN

22,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

21,61

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

8,68

 

 

 

 

 

 

7,19

 

 

1,49

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,03

 

 

 

16,14

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

7,75

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

221,26

 

0,01

 

3,87

0,69

1,01

22,65

143,98

18,07

0,67

 

 

 

 

27,36

2,95

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,49

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,76

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

 

0,07

 

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

490,55

0,07

0,11

4,68

21,18

10,40

3,23

341,29

20,37

6,85

18,44

4,70

 

0,00

 

43,11

13,25

2,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

482,80

0,07

0,11

4,62

21,18

9,16

3,03

341,03

20,37

6,85

18.42

1,63

 

 

 

42,81

12,05

1,48

-

Đất thủy lợi

DTL

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,39

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,43

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,01

3,07

 

0,00

 

0,27

 

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,07

 

0,00

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,43

 

 

 

 

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

98,47

 

 

0,06

3,67

0,60

5,35

3,08

54,52

2,73

17,55

 

 

 

 

9,00

1,92

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,97

 

 

4,50

 

 

 

3,02

7,45

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

40,46

 

 

 

0,01

2,68

5,08

 

 

 

4,91

0,76

0,06

 

 

11,24

9,86

5,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

2,23

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,54

 

 

 

 

 

 

0,28

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,21

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,61

 

 

 

 

 

0,59

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01