Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 789/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 10/3/2021 và Tờ trình số 86/TTr-TNMT-QHKH ngày 12 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái với các chỉ tiêu như sau:

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 38.448,15 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 29.720,26 ha, giảm 8.727,89 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 7.712,77 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 18.407,89 ha, tăng 10.695,12 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.792,39 ha, quy hoạch năm 2030 là 4.393,37 ha, giảm 1.399,02 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 8.971,87 ha.

- Diện tích đất chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp là 1.326,27 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 149,25 ha.

(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 56,84 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.342,18 ha.

(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái với các nội dung như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2020 có 38.448,15 ha, đến năm 2021 có 37.673,37 ha, giảm 774,78 ha so với năm 2020.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp đến năm 2020 có 7.712,77 ha, đến năm 2021 là 8.600,80 ha, tăng 888,03 ha so với năm 2020.

- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2020 có 5.792,39 ha, đến năm 2021 là 5.714,77 ha, giảm 77,62 ha so với năm 2020.

(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 924,04 ha.

- Đất nông nghiệp chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp là 44,51 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 5,79 ha.

(Có Biểu số 5 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 915,64 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 50,96 ha.

(Có Biểu số 6 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 14,43 ha.

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 63,19 ha.

(Có Biểu số 7 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thành phố Móng Cái.

- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Móng Cái, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyên mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp Luật hiện hành.

- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Móng Cái; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Móng Cái chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT Các PCT UBND tỉnh;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1.2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Biểu 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

51953,31

100,00

52521,52

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

38448,15

74,00

29720,26

56,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3246,93

6,25

1041,27

1,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1840,37

3,54

427,29

0,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1015,31

1,95

415,01

0,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1840,04

3,54

1173,65

2,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15177,19

29,21

13824,05

26,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13541,64

26,07

10065,37

19,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3586,95

6,90

1928,36

3,67

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,08

0,08

1272,55

2,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7712,77

14,85

18407,89

35,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

285,93

0,55

615,39

1,17

2.2

Đất an ninh

CAN

9,83

0,02

12,09

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

79,59

0,15

392,87

0,75

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

255,73

0,49

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

349,96

0,67

3298,15

6,28

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

126,12

0,24

232,95

0,44

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2144,31

4,13

4501,69

8,57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,24

0,00

0,24

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,33

0,09

78,71

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

312,21

0,60

857,40

1,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

360,37

0,69

1405,40

2,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,99

0,07

142,89

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,67

0,00

1,13

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,77

0,02

16,51

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

239,16

0,46

494,62

0,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,01

0,03

1020,54

1,94

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,95

0,02

8,47

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,29

0,02

1474,48

2,81

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,53

0,02

12,40

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2540,58

4,89

2204,03

4,20

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1115,84

2,15

1381,13

2,63

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,09

0,00

1,07

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5792,39

11,15

4393,37

8,36

4

Đất đô thị*

KDT

12490,25

 

12687,09

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

67026,40

 

67026,40

 

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

 (Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3m 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hải Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hải Tiến

Hải Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hải Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà Cổ

Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

8971,87

315,84

345,07

886,99

753,05

423,09

731,13

536,79

529,19

445,45

1395,72

3,88

427,14

 

 

1550,00

257,30

371,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2063,25

20,04

42,11

35,50

93,16

122,54

351,35

200,69

144,59

151,31

231,67

 

203,43

 

 

288,11

7,82

170,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1387,95

 

 

9,82

47,42

91,64

274,63

150,14

10,77

63,92

175,59

 

97,17

 

 

288,10

7,82

170,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

578,88

2,54

5,37

23,26

93,57

35,46

33,71

50,68

28,80

73,20

111,70

 

24,96

 

 

11,88

10,17

73,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

817,26

38,64

35,92

12,66

54,13

24,57

55,34

11,90

12,42

8,04

275,00

3,88

25,44

 

 

180,40

27,79

51,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1319,49

180,59

197,38

39,04

103,26

83,36

0,12

102,67

141,51

17,64

46,71

 

 

 

 

297,29

89,76

20,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2255,01

73,56

63,76

766,01

245,85

135,94

 

0,97

170,16

165,68

496,44

 

86,56

 

 

 

21,36

28,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1900,70

0,39

0,53

10,52

163,08

21,22

290,61

169,53

31,71

29,58

197,42

 

86,68

 

 

772,32

100,40

26,71

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

37,28

0,08

 

 

 

 

 

0,35

 

 

36,78

 

0,07

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

1326,27

172,71

77,67

711,33

131,15

204,59

4,21

5,20

4,56

 

10,46

 

0,30

 

 

0,21

 

3,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

19,90

13,50

6,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

24,52

 

 

0,83

0,73

12,94

4,21

3,02

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

2,21

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,23

 

 

3,54

0,66

6,31

 

2,18

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

0,25

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

47,36

44,94

 

0,78

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

1,42

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1221,26

114,27

71,27

706,18

129,76

185,33

 

 

4,56

 

9,59

 

0,30

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

149,25

3,79

4,55

0,04

4,65

1,63

17,42

16,37

3,97

3,47

15,34

6,44

23,50

0,60

0,05

33,96

1,19

12,28

 

Biểu 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3m 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hải Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hải Tiến

Hải Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hải Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà Cổ

Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp

NNP

56,84

 

 

17,99

2,11

4,58

0,02

1,05

1,41

 

11,04

 

1,65

 

 

 

25,23

2,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

42,43

 

 

5,30

0,39

4,58

0,02

1,05

1,41

 

0,04

 

1,65

 

 

 

25,23

2,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,41

 

 

12,69

1,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1342,18

6,39

0,40

9,97

18,67

36,15

13,57

656,00

266,24

33,30

119,11

1,06

15,07

0,22

0,33

106,02

37,44

22,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,85

 

 

 

 

0,22

 

0,50

0,44

2,35

 

 

0,02

 

 

0,31

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

8,78

 

 

 

 

 

 

7,19

 

 

1,59

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,81

 

 

 

 

16,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

5,51

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

847,69

2,53

0,01

 

0,69

3,87

1,01

628,93

143,98

18,74

7,47

 

 

 

 

27,91

2,95

9,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,47

 

 

0,55

 

0,69

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2,19

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

188,82

3,24

0,14

4,86

12,06

12,17

1,82

11,33

36,79

7,90

31,16

 

3,04

 

0,04

46,71

13,75

3,81

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,49

 

 

 

1,29

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,50

0,62

0,23

4,50

2,68

0,97

4,04

3,02

7,45

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

88,99

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

52,46

0,06

1,76

 

0,29

10,23

17,42

5,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,25

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,56

 

 

 

1,26

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,81

0,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,03

 

 

 

 

0,04

 

1,13

 

 

2,86

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

114,05

 

 

0,05

0,60

1,84

5,20

3,13

55,70

2,94

19,35

1,00

10,21

 

 

9,55

1,98

2,50

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,54

 

 

 

 

 

 

0,28

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,21

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,49

 

 

0,01

0,09

 

0,67

0,14

21,88

0,33

4,07

 

 

 

 

0,99

0,31

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3m 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hải Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hải Tiến

Hải Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hải Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà Cổ

Bình Ngọc

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

51988,95

5030,55

8173,06

5874,69

4425,35

3442,52

1623,43

6004,16

2804,45

2120,36

4577,72

158,61

1129,80

72,41

102,37

4033,84

1317,04

1098,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

37673,37

4305,42

7525,77

4635,93

3367,72

2466,99

1147,81

2781,46

1900,17

1588,00

3513,07

3,90

681,01

 

 

2242,70

730,31

783,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3079,41

215,80

140,55

230,79

230,85

264,73

379,02

217,68

171,75

250,83

286,44

 

234,18

 

 

258,54

17,09

181,16

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

1715,06

 

 

43,13

165,94

185,81

268,86

164,66

22,91

108,55

207,72

 

90,98

 

 

258,23

17,09

181,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

977,34

41,15

64,00

159,56

156,55

52,09

39,83

88,80

50,43

88,22

104,82

 

27,76

 

 

13,47

14,13

76,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1737,38

198,16

90,80

125,17

131,46

75,13

140,20

44,72

40,94

55,18

377 30

3,58

109,37

 

 

266,36

27,29

51,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15105,26

2437,75

4319,06

896,86

962,59

888,55

74,40

1778,10

956,86

159,12

870,28

 

13,91

 

 

1055,88

512,98

178,92

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13158,80

1410,14

2910,40

3023,39

1479,62

1012,83

 

8,15

575,09

1004,16

1558,72

 

114,94

 

 

 

22,14

39,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3575,10

1,54

0,95

200,16

406,65

173,66

514,36

643,63

103,99

30,49

277,87

0,32

180,78

 

 

648,45

136,68

255,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,08

0,88

 

 

 

 

 

0,38

1,11

 

37,64

 

0,07

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8600,80

646,24

572,31

1179,63

499,43

544,88

446,41

373,52

209,68

234,93

897,36

151,96

407,68

71,79

102,05

1535,45

441,56

285,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

287,21

44,83

63,78

0,68

11,35

3,71

 

 

5,38

53,27

18,49

1 85

14,43

5,47

19,94

33,67

10,07

0,29

2.2

Đất an ninh

CAN

9,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

0,22

0,16

0,43

0,46

6,37

1,19

0,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

117,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117,81

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

199,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199,79

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

439,71

24,09

0,33

3,21

0,20

6,18

1,94

5,27

 

 

173,71

9,04

17,66

2,67

16,92

93,72

84,41

0,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

230,09

 

3,47

6,82

0,26

12,18

5,89

1,45

0,55

1,51

23,53

16,35

60,28

 

 

93,74

 

4,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó:

DHT

2326,97

96,97

58,24

218,92

178,31

163,16

157,14

168,92

75,22

84,49

290,68

60,75

137,05

29,96

39,74

280,56

168,09

118,79

-

Đất cơ s văn hóa

DVH

17,93

 

 

0,22

0,23

0,60

4,99

 

0,08

0,08

1,39

0,40

0,58

2,35

0,05

0,89

5,48

0,60

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,93

0,25

0,20

0,12

0,16

0,08

0,08

0,10

0,13

0,20

0,18

0,03

5,72

0,02

1,10

0,25

0,18

0,13

-

Đt cơ sgiáo dục đào tạo

DGD

76,46

1,78

2,14

3,33

3,74

5,00

3,19

3,66

1,37

1,74

19,41

5,71

7,88

1,95

3,36

6,17

2,50

3,53

-

Đất cơ sở thể dục th thao

DTT

113,90

0,76

0,49

1,08

1,92

1,57

0,01

2,05

1,62

2,21

0,54

 

2,94

0,37

0,41

0,92

96,15

0,86

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,24

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

55,85

 

 

36,15

1,29

4,60

6,38

1,23

0,16

0,21

3,84

 

 

 

 

1,99

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

324,79

12,62

13,38

22,45

58,58

50,28

76,69

50,50

16,55

23,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

372,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,27

36,76

60,95

14,13

10,91

86,10

34,15

28,98

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,85

2,15

0,46

0,47

1,11

4,47

1,16

0,91

0,65

1,05

0,71

0,81

0,51

3,71

4,89

31,69

0,30

0,81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,12

 

 

 

 

 

2,32

0,71

 

 

6,01

0,40

0,54

 

 

 

2,00

0,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,46

3,54

 

16,57

27,25

10,59

30,51

19,00

0,52

16,59

27,41

 

7,26

 

 

8,44

34,43

35,35

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

313,13

 

6,50

271,84

 

5,95

2,32

 

 

 

22,65

 

3,74

 

 

 

0,04

0,09

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,34

0,47

0,62

0,37

0,50

1,60

1,15

0,57

0,34

0,62

1,46

0,62

1,09

0,28

0,45

1,76

0,44

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,28

 

0,08

0,34

 

 

1,71

 

0,19

 

6,44

047

2,82

5,46

0,53

9,02

 

0,22

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,44

 

 

0,57

0,70

0,66

1,77

1,53

0,08

0,58

0,41

1,23

0,16

0,01

 

0,45

1,65

0,64

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2479,72

106,00

66,79

601,24

66,04

247,70

156,84

96,10

82,93

 

37,52

23,46

88,62

9,67

8,22

688,15

104,62

95,82

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1085,17

355,57

358,67

 

153,84

33,80

 

25,76

27,11

52,87

65,81

 

11,74

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,09

 

 

 

 

 

0,59

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5714,77

78,89

74,99

59,13

558,20

430,65

29,21

2849,18

694,60

297,43

167,29

2,75

41,10

0,62

0,32

255,69

145,17

29,55

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

67026,40

4938,80

8306,03

6319,65

7026,91

5009,57

1642,44

8768,07

7427,28

2500,73

4973,18

154,47

1146,20

74,73

102,74

4049,01

2359,00

2227,59

6

Đất đô th*

KDT

12490,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4577,72

158,61

1129,80

72,41

102 37

4033,84

1317,04

1098,61

 

Biểu 05:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hải Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hải Tiến

Hải Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hải Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà Cổ

Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

924,04

2,92

6,84

296,60

13,70

18,01

14,61

13,46

0,87

2,57

156,89

0,30

14,52

 

 

370,51

1,72

0,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

146,87

0,91

0,07

3,33

 

1,69

8,26

3,70

0,30

0,95

20,23

 

18,59

 

 

88,82

 

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

120,32

 

 

0,03

 

1,45

6,97

3,33

0,30

0,03

8,21

 

11,18

 

 

88,82

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,23

 

 

0,47

0,63

0,42

0,69

1,44

0,01

1,12

15,77

 

3,53

 

 

1,15

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93,21

0,37

0,30

0,66

1,60

1,00

1,26

1,06

0,54

0,50

16,42

0,30

1,00

 

 

67,20

0,50

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

70,94

 

 

18,34

4,55

7,68

 

5,61

 

 

10,19

 

 

 

 

23,35

1,22

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

372,71

1,64

6,47

269,40

4,47

5,98

 

 

0,02

 

84,13

 

0,60

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

215,08

 

 

4,40

2,45

1,24

4,40

1,65

 

 

10,15

 

0,80

 

 

189,99

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

44,51

 

 

5,24

1,39

24,01

4,20

3,96

4,56

 

0,64

 

0,30

 

 

0,21

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

20,65

 

 

0,83

0,73

12,94

4,20

1,78

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

12,74

 

 

3,34

0,66

6,31

 

2,18

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,99

 

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,13

 

 

0,29

 

4,76

 

 

4,56

 

0,22

 

0,30

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

5,79

0,37

0,15

 

0,05

0,90

0,43

0,15

 

0,04

0,92

 

0,85

0,46

0,05

1,13

0,05

0,24

 

Biểu 06

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hải Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hải Tiến

Hải Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hải Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà Cổ

Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp

NNP

915,64

2,62

6,54

296,30

12,70

17,01

14,31

12,66

0,37

2,07

156,09

 

23,72

 

 

370,01

1,22

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

146,87

0,91

0,07

3,33

 

1,69

8,26

3,70

0,30

0,95

20,23

 

18,59

 

 

88,82

 

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

120,32

 

 

0,03

 

1,45

6,97

3,33

0,30

0,03

8,21

 

11,18

 

 

88,82

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,73

 

 

0,47

0,63

0,42

0,69

1,44

0,01

0,62

15,77

 

3,53

 

 

1,15

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

85,31

0,07

 

0,36

0,60

 

0,96

0,26

0,04

0,50

15,62

 

0,20

 

 

66,70

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

70,94

 

 

18,34

4,55

7,68

 

5,61

 

 

10,19

 

 

 

 

23,35

1,22

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

372,71

1,64

6,47

269,40

4,47

5,98

 

 

0,02

 

84,13

 

0,60

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

215,08

 

 

4,40

2,45

1,24

4,40

1,65

 

 

10,15

 

0,80

 

 

189,99

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,96

0,58

 

0,32

 

0,14

0,23

5,22

0,05

0,10

4,18

 

2,27

 

 

34,43

3,44

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,86

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,13

3,26

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,89

 

 

 

 

 

 

4,94

 

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,69

0,58

 

0,31

 

0,14

0,23

0,28

0,05

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

33,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,23

 

2,19

 

 

28,25

0,18

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hải Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hải Tiến

Hải Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hải Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà Cổ

Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,43

 

 

5,30

0,38

4,58

0,02

1,05

1,41

 

0,04

 

1,65

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,43

 

 

5,30

0,38

4,58

0,02

1,05

1,41

 

0,04

 

1,65

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,19

0,03

0,08

0,74

4,19

2,80

0,04

3,70

 

 

35,30

 

0,16

 

0,33

13,43

1,07

1,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,51

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3 51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,04

 

 

 

 

1,47

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,74

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

29,82

0,03

0,08

0,19

2,90

1,63

0,01

2,57

 

 

16,59

 

0,14

 

0,04

3,26

1,06

1,32

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,62

 

 

 

1,29

0,20

 

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

 

 

0,97

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,27

 

0,02

 

0,29

0,39

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

0,55

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,46

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK