ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3763/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông; Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư; Quyết định số 3702/QĐ-BNN-TT ngày 24/09/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy trình trồng xen cây hồ tiêu, bơ, sầu riêng trong vườn cà phê vối;
Căn cứ Quyết định số 3072/QĐ-UBND, ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt đề cương - Dự toán định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời của một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 285/TTr-SNN ngày 29 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật (KTKT) một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh làm cơ sở cho việc lập và thẩm định các dự án đầu tư, tính toán giá thành sản phẩm, xây dựng đơn giá đền bù cây trồng vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất, phục vụ công tác chỉ đạo, quản lý, điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước; Đồng thời, làm cơ sở cho các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào sản xuất nông nghiệp nhằm giảm giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, với nội dung cụ thể như sau:
Nội dung cụ thể như sau:
1. Định mức KTKT cây sầu riêng:
a) Đinh mức KTKT cây sầu riêng từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây sầu riêng từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
2. Định mức KTKT cây bơ:
a) Định mức KTKT cây bơ từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây bơ từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
3. Định mức KTKT cây cam:
a) Định mức KTKT cây cam từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây cam từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
4. Định mức KTKT cây quýt:
a) Định mức KTKT cây quýt từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây quýt từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
5. Định mức KTKT cây nhãn:
a) Định mức KTKT cây nhãn từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây nhãn từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
6. Định mức KTKT cây vải:
a) Định mức KTKT cây vải từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây vải từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
7. Định mức KTKT cây chanh dây:
a) Định mức KTKT cây chanh dây từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây chanh dây từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
(Chi tiết như Bộ định mức KTKT đính kèm)
Điều 2. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở, ngành, đơn vị, địa phương có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; định kỳ báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG: SẦU RIÊNG, BƠ, CAM, QUÝT, CHANH DÂY, NHÃN VẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Đính kèm Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT CHO CÂY SẦU RIÊNG
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD) đến năm thứ20.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây sầu riêng trên đất đỏ bazan
Mật độ 156 cây /ha (khoảng cách 8 m x 8 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 156 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 16 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 3 |
|
| Urê | Kg | 51 |
|
| Lân | Kg | 117 |
|
| Kali sunfat | Kg | 45 |
|
| Vôi | Kg | 78 |
|
| Phân bón lá | Lít | 1 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 1 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 1 |
|
| Thuốc mối | Kg | 5 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 3 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động | Công | 57 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 1 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 5 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Cố định cây, tủ gốc, che gió, tỉa cành | Công | 5 |
|
| Làm cỏ | Công | 15 |
|
| Bón phân | Công | 6 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 5 |
|
| Tưới nước | Công | 5 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 156 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 7 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 110 |
|
| Lân | Kg | 156 |
|
| Kali sunfat | Kg | 78 |
|
| Vôi | Kg | 78 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 4 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 4 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 55 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 4 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 5 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 3 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Tấn | Tấn/km | 1 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 3 (KTCB2)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú | |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
| |
1 | Phân bón |
|
|
| |
| Phân hữu cơ | Tấn | 3 |
| |
| Urê | Kg | 156 |
| |
| Lân Văn Điển | Kg | 200 |
| |
| Kali sunfat | Kg | 120 |
| |
| Vôi | Kg | 100 |
| |
| Phân bón lá | Lít | 6 |
| |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
| Thuốc sâu | Lít | 8 |
| |
| Thuốc bệnh | Lít | 10 |
| |
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
| |
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ | |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 68 |
| |
| Làm cỏ | Công | 20 |
| |
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 6 |
| |
| Vét mương, đắp bồn | Công | 5 |
| |
| Bón phân- 4 đợt | Công | 8 |
| |
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 6 |
| |
| Tưới nước | Công | 10 |
| |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
| |
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
| |
III | Thuê khoán khác |
|
|
| |
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 3 |
| |
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1) | |||||
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú | |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
| |
1 | Phân bón gốc |
|
|
| |
| Urê | Kg | 188 |
| |
| Lân Văn Điển | Kg | 250 |
| |
| Kali sunfat | Kg | 156 |
| |
| Vôi | Kg | 156 |
| |
| Phân bón lá | Lít | 10 |
| |
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
| Thuốc sâu | Lít | 8 |
| |
| Thuốc bệnh | Lít | 12 |
| |
| Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
| |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ | |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 104 |
| |
| Làm cỏ | Công | 20 |
| |
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
| |
| Tỉa hoa, tỉa quả | Công | 6 |
| |
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 6 |
| |
| Bón phân | Công | 10 |
| |
| Vét mương, đắp bồn | Công | 5 |
| |
| Tưới nước | Công | 10 |
| |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
| Phun phân bón lá | Công | 8 |
| |
| Thu hoạch | Công | 20 |
| |
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
| |
III | Thuê khoán khác |
|
|
| |
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 1 |
| |
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 20 |
| |
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây sầu riêng trên đất khác
Mật độ 204 cây /ha (khoảng cách 7 m x 7 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 204 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 21 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 4 |
|
| Urê | Kg | 61 |
|
| Lân Văn Điển | Kg | 153 |
|
| Kali sunfat | Kg | 51 |
|
| Vôi | Kg | 102 |
|
| Phân bón lá | Lít | 1 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 1 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 1 |
|
| Thuốc mối | Kg | 5 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 4 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động |
| 58 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 1 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 5 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Cố định cây, tủ gốc, che gió, tỉa cành | Công | 6 |
|
| Làm cỏ | Công | 15 |
|
| Bón phân | Công | 6 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 5 |
|
| Tưới nước | Công | 5 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy |
|
|
| Khoan hố | Hố | 204 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 9 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 123 |
|
| Lân | Kg | 204 |
|
| Kali sunfat | Kg | 123 |
|
| Vôi | Kg | 102 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 4 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 4 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 56 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 4 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 6 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 3 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán thác |
|
|
|
| Tấn | Tấn/km | 1 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 3 (KTCB2)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 4 |
|
| Urê | Kg | 204 |
|
| Lân | Kg | 187 |
|
| Kali sunfat | Kg | 162 |
|
| Vôi | Kg | 183 |
|
| Phân bón lá | Lít | 6 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 8 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 10 |
|
| Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 68 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 6 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 5 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 6 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 5 |
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD 1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 245 |
|
| Lân | Kg | 326 |
|
| Kali sunfat | Kg | 306 |
|
| Vôi | Kg | 204 |
|
| Phân bón lá | Lít | 10 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 8 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 12 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 104 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Tỉa hoa, tỉa quả | Công | 6 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 6 |
|
| Bón phân | Công | 10 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 5 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 8 |
|
| Thu hoạch | Công | 20 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 1 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 20 |
|
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT CHO CÂY BƠ
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 18 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 20
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây bơ trên đất Bazan
Mật độ 208 cây/ha (khoảng cách 6 m x 8 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cấy giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 208 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 21 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 3 |
|
| Urê | Kg | 63 |
|
| Lân | Kg | 104 |
|
| Kali | Kg | 42 |
|
| Vôi | Kg | 104 |
|
| Phân bón lá | Lít | 1 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 1 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 1 |
|
| Thuốc mối | Kg | 5 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 3 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động). | Đồng | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 62 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc, thiết kế hố trồng | Công | 1 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 10 |
|
| Làm cỏ | Công | 15 |
|
| Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió | Công | 6 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Bón phân | Công | 6 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 6 |
|
| Tưới nước | Công | 3 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 208 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 8 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Urê | Kg | 104 |
|
| Lân | Kg | 156 |
|
| Kali | Kg | 83 |
|
| Vôi | Kg | 104 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 3 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 3 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 55 |
|
| Làm cỏ -4 đợt | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán-2 đợt | Công | 4 |
|
| Bón phân- 4 đợt | Công | 8 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 6 |
|
| Tưới nước - 5 đợt | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật- 3 đợt | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá - 3 đợt | Công | 3 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 1 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 3 (KTCB2)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
| Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 3 |
|
| Urê | Kg | 156 |
|
| Lân | Kg | 204 |
|
| Kali | Kg | 156 |
|
| Vôi | Kg | 145 |
|
| Phân bón lá | Lít | 6 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 4 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 4 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 73 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 6 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 8 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 6 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 4 |
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 4 (KD1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 208 |
|
| Lân | Kg | 250 |
|
| Kali | Kg | 208 |
|
| Vôi | Kg | 145 |
|
| Phân bón lá | Lít | 8 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 10 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 12 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 95 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 6 |
|
| Bón phân | Công | 10 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 6 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 6 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 8 |
|
| Thu hoạch | Công | 18 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 1 |
|
| Vận chuyển quả nhập, kho | Tấn/km | 18 |
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây bơ trên đất khác
Mật độ 208 cây /ha (khoảng cách 6 m x 6 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 277 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 28 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 4 |
|
| Urê | Kg | 83 |
|
| Lân Văn Điển | Kg | 139 |
|
| Kali | Kg | 55 |
|
| Vôi | Kg | 139 |
|
| Phân bón lá | Lít | 1 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 1 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 1 |
|
| Thuốc mối | Kg | 5 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 4 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Đồng | 1 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 63 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc, thiết kế hố trồng | Công | 1 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 10 |
|
| Làm cỏ băng-3 đợt | Công | 15 |
|
| Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió | Công | 7 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Bón phân | Công | 6 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 6 |
|
| Tưới nước | Côn | 3 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 277 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 9 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Urê | Kg | 139 |
|
| Lân Văn Điển | Kg | 270 |
|
| Kali | Kg | 97 |
|
| Vôi | Kg | 139 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít |
|
|
| Thuốc bệnh | Lít | 3 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 57 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 5 |
|
| Bón phân | Công | 9 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 6 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 3 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 1 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 3 (KTCB2)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 4 |
|
| Urê | Kg | 208 |
|
| Lân Văn Điển | Kg | 277 |
|
| Kali | Kg | 208 |
|
| Vôi | Kg | 208 |
|
| Phân bón lá | Lít | 6 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 4 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 4 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 73 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 6 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 8 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 6 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 5 |
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 4 (KD 1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 208 |
|
| Lân Văn Điển | Kg | 250 |
|
| Kali | Kg | 208 |
|
| Vôi | Kg | 104 |
|
| Phân bón lá | Lít | 8 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 10 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 12 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 96 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 6 |
|
| Bón phân | Công | 10 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 8 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 6 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 8 |
|
| Thu hoạch | Công | 18 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
| 1,0 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 1 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 18 |
|
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -KỸ THUẬT CHO CÂY CAM
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 1 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 3 (KD1) đến năm thứ 4.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cam trên đất đỏ Bazan
Mật độ 833 cây/ha (khoảng cách 3 m x 4m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 833 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 83 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 8,5 |
|
| Urê | Kg | 208 |
|
| Lân | Kg | 417 |
|
| Kali | Kg | 167 |
|
| Vôi | Kg | 417 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 3, |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 3,0 |
|
| Thuốc mối | Kg | 10,0 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 8,5 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 88 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 3 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 15 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Cố định cây, tủ gốc, chắn gió | Công | 10 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Bón phân | Công | 9 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 6 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 3 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 833 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 19 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 333 |
|
| Lân | Kg | 625 |
|
| Kali | Kg | 250 |
|
| Vôi | Kg | 417 |
|
| Phân bón lá | Lít | 4 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 4 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 4 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 71 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công |
|
|
| Bón phân | Công | 12 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 2 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm thứ 3 (Kinh doanh 1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 8,5 |
|
| Urê | Kg | 625 |
|
| Lân | Kg | 833 |
|
| Kali | Kg | 625 |
|
| Vôi | Kg | 417 |
|
| Phân bón lá | Lít | 8 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 6 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 8 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 105 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 10 |
|
| Bón phân | Công | 12 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 8 |
|
| Thu hoạch | Công | 20 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 11 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 20 |
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cam trên đất khác
Mật độ 1.111 cây /ha (khoảng cách 3 m x 3 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 1.111 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 111 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 11 |
|
| Urê | Kg | 278 |
|
| Lân | Kg | 556 |
|
| Kali | Kg | 222 |
|
| Vôi | Kg | 556 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 3 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 3 |
|
| Thuốc mối | Kg | 10 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 11 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 88 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 3 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 15 |
|
| Trồng dặm | Công | 10 |
|
| Cố định cây, tủ gốc, chắn gió | Công | 1 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Bón phân | Công | 9 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 6 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 3 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 1.111 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 24 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 444 |
|
| Lân | Kg | 833 |
|
| Kali | Kg | 333 |
|
| Vôi | Kg | 556 |
|
| Phân bón lá | Lít |
|
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 5 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 5 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 64 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân | Công | 9 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 4 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 2 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật chọ 1 ha cam năm thứ 3 (KD1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 11 |
|
| Urê | Kg | 833 |
|
| Lân | Kg | 1.111 |
|
| Kali | Kg | 833 |
|
| Vôi | Kg | 556 |
|
| Phân bón lá | Lít | 8 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 6 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 8 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 105 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 10 |
|
| Bón phân | Công | 12 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 8 |
|
| Thu hoạch | Công | 20 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 14 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 20 |
|
IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY QUÝT
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 1 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 3 (KD1) đến năm thứ 14.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây quýt trên đất đỏ Bazan
Mật độ 1.111 cây/ha (khoảng cách 3 m x 3 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 1.111 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 111 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 11 |
|
| Urê | Kg | 278 |
|
| Lân | Kg | 556 |
|
| Kali | Kg | 222 |
|
| Vôi | Kg | 556 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 3 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 3 |
|
| Thuốc mối | Kg | 10 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 11 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 87 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 3 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 15 |
|
| Cố định cây tủ gốc, chắn gió | Công | 10 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Bón phân | Công | 9 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 6 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 1.111 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 24 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
| Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 444 |
|
| Lân | Kg | 833 |
|
| Kali | Kg | 333 |
|
| Vôi | Kg | 417 |
|
| Phân bón lá | Lít | 5 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 5 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 5 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 64 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân | Công | 9 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 4 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 2 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm thứ 3 (KD 1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
| Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 11 |
|
| Urê | Kg | 833 |
|
| Lân | Kg | 1.111 |
|
| Kali | Kg | 833 |
|
| Vôi | Kg | 833 |
|
| Phân bón lá | Lít | 8 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 6 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 8 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 105 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 10 |
|
| Bón phân | Công | 12 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 8 |
|
| Thu hoạch | Công | 20 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 14 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 20 |
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây quýt trên đất khác
Mật độ 1.333 cây /ha (khoảng cách 3 m x 2.5 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 1.333 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 133 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 13 |
|
| Urê | Kg | 333 |
|
| Lân | Kg | 667 |
|
| Kali | Kg | 267 |
|
| Vôi | Kg | 667 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 3 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 3 |
|
| Thuốc mối | Kg | 10 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 13 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
|
|
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 3 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 15 |
|
| Cố định cây, tủ gốc, chắn gió | Công | 10 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Bón phân | Công | 10 |
|
| Vét mương, đập bồn | Công | 11 |
|
| Tưới nước | Công | 6 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 3 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 1.333 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 28 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
| Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 667 |
|
| Lân | Kg | 1.333 |
|
| Kali | Kg | 333 |
|
| Vôi | Kg | 417 |
|
| Phân bón lá | Lít | 5 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 5 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 5 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 71 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân | Công | 10 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 3 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm thứ 3 (KD 1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 13 |
|
| Urê | Kg | 1.000 |
|
| Lân | Kg | 1.111 |
|
| Kali | Kg | 1.000 |
|
| Vôi | Kg | 1.000 |
|
| Phân bón lá | Lít | 8 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 6 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 8 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 107 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 10 |
|
| Bón phân | Công | 12 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 8 |
|
| Thu hoạch | Công | 20 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 14 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 20 |
|
V. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY CHANH DÂY
Yêu cầu kỹ thuật: Thời kỳ kiến thiết cơ bản 06 tháng và chu kỳ kinh doanh 2 năm, năng suất bình quân 50 tấn/ha/năm trên đất đỏ Bazan và đất khác.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ mỗi năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây chanh dây trên đất đỏ Bazan
Mật độ 833 cây/ha,( khoảng cách 3 m x 4 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha chanh dây thời kỳ KTCB 06 tháng
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 833 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 83 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 10 |
|
| Urê | Kg | 417 |
|
| Lân | Kg | 833 |
|
| Kali | Kg | 208 |
|
| Vôi | Kg | 417 |
|
| Phân bón lá | Lít | 5 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 4 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 4 |
|
| Thuốc mối | Kg | 15 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 9 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm - 3 cuộn/ha | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
| Trụ bê tông làm giàn/ cọc gỗ | Trụ | 833 |
|
| Dây kẽm làm giàn 4,0 mm (biên, khung chính và các đường giữa lô | Kg | 350 |
|
| Dây kẽm làm giàn 2,4 mm (đan ô 1,6 x 1,2m) | Kg | 250 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 165 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 4 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 15 |
|
| Cố định cây tủ gốc, chắn gió | Công | 10 |
|
| Trồng dặm | Công | 2 |
|
| Làm giàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây) | Công | 30 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 12 |
|
| Bón phân | Công | 20 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 20 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày, bừa trước khi trồng | Ca máy | 2,0 |
|
| Khoan hố | Hố | 833 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 21 |
|
| Vận chuyển vật liệu làm giàn | Tấn/km | 3 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha chanh dây Kinh doanh (KD)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 10 |
|
| Urê | Kg | 833 |
|
| Lân | Kg | 1.250 |
|
| Kali | Kg | 1.333 |
|
| Vôi | Kg | 833 |
|
| Phân bón lá | Lít | 20 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 20 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 20 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) | Công | 379 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 10 |
|
| Bón phân | Công | 15 |
|
| Tỉa cành, tỉa lá | Công | 72 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 20 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 16 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 16 |
|
| Thu hoạch | Công | 200 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 15 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 50 |
|
1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây chanh dây trên đất khác
Mật độ 1.111 cây /ha (khoảng cách 3 m x 3 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha chanh dây thời kỳ KTCB 06 tháng
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 1.111 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 111 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 11 |
|
| Urê | Kg | 556 |
|
| Lân | Kg | 1.111 |
|
| Kali | Kg | 278 |
|
| Vôi | Kg | 556 |
|
| Phân bón lá | Lít | 6 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 3 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 3 |
|
| Thuốc mối | Kg | 15 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 11 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
| Trụ bê tông làm giàn/ cọc gỗ | Trụ | 1.111 |
|
| Dây kẽm làm giàn 4mm (biên, khung chính và các đường giữa lô | Kg | 350 |
|
| Dây kẽm làm giàn 2,4 mm (đan ô 1,6 x 1,2m) | Kg | 200 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 177 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 4 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 17 |
|
| Cố định cây, tủ gốc, chắn gió | Công | 10 |
|
| Trồng dặm | Công | 2 |
|
| Làm giàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây) | Công | 40 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 12 |
|
| Bón phân | Công | 20 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 20 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi trồng | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 1.111 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 25 |
|
| Vận chuyển vật liệu làm giàn | Tấn/km | 4 |
|
b) Đinh mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha chanh dây Kinh doanh (KD).
Năng suất 50 tấn/ha.
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 11 |
|
| Urê | Kg | 1.111 |
|
| Lân | Kg | 1.667 |
|
| Kali | Kg | 1.787 |
|
| Vôi | Kg | 1.111 |
|
| Phân bón lá | Lít | 22 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 20 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 20 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) | Công | 379 |
|
| Làm cỏ | Công | 18 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 10 |
|
| Bón phân | Công | 15 |
|
| Tỉa cành, tỉa lá | Công | 72 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 10 |
|
| Tưới nước | Công | 20 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 16 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 16 |
|
| Thu hoạch | Công | 200 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 17 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 50 |
|
VI. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY NHÃN
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 18 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 24.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây nhãn trên đất đỏ Bazan
Mật độ 400 cây/ha (khoảng cách 5 m x 5 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 400 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 40 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 6 |
|
| Urê | Kg | 100 |
|
| Lân | Kg | 200 |
|
| Kali | Kg | 80 |
|
| Vôi | Kg | 200 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 3 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 3 |
|
| Thuốc mối | Kg | 10 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 6 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 71 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 3 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 11 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió | Công | 10 |
|
| Làm cỏ | Công | 15 |
|
| Bón phân | Công | 6 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 7 |
|
| Tưới nước | Công | 3 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 400 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 13 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 160 |
|
| Lân | Lít | 300 |
|
| Kali |
| 140 |
|
| Vôi | Kg | 200 |
|
| Phân bón lá | Lít | 4 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 4 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 4 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) | Công | 56 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 4 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
| 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 1 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 3 (KTCB2)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 6 |
|
| Urê | Kg | 280 |
|
| Lân | Lít | 400 |
|
| Kali | Kg | 280 |
|
| Vôi | Kg | 260 |
|
| Phân bón lá | Lít | 6 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 5 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 5 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 79 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 10 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 7 |
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 4 (Kinh doanh 1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 400 |
|
| Lân | Lít | 480 |
|
| Kali | Kg | 400 |
|
| Vôi | Kg | 320 |
|
| Phân bón lá | Lít | 10 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 7 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 7 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 89 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân | Công | 10 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Thu hoạch | Công | 18 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Cong | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 2 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 18 |
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây nhãn trên đất khác
Mật độ 500 cây /ha (khoảng cách 4 m x 5 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 500 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 50 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 7,5 |
|
| Urê | Kg | 125 |
|
| Lân | Lít | 250 |
|
| Kali | Kg | 100 |
|
| Vôi | Kg | 250 |
|
| Phân bón lá | Lít | 4 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 4 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 4 |
|
| Thuốc mối | Kg | 10 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 7,5 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 73 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 3 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 12 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió | Công | 10 |
|
| Làm cỏ | Công | 15 |
|
| Bón phân | Công | 6 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 3 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 500 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 16 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 200 |
|
| Lân | Lít | 375 |
|
| Kali |
| 175 |
|
| Vôi | Kg | 250 |
|
| Phân bón lá | Lít | 5 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 5 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 5 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) | Công | 57 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 4 |
|
| Vét mương, đắp bồn |
| 9 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
| 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 1 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 3 (KTCB2)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 7,5 |
|
| Urê | Kg | 350 |
|
| Lân Văn Điển | Lít | 500 |
|
| Kali | Kg | 350 |
|
| Vôi | Kg | 325 |
|
| Phân bón lá | Lít | 7 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 6 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 6 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 79 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 10 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 9 |
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 4 (Kinh doanh 1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 500 |
|
| Lân Văn Điển | Lít | 600 |
|
| Kali | Kg | 500 |
|
| Vôi | Kg | 400 |
|
| Phân bón lá | Lít | 10 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 8 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 8 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 89 |
|
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 8 |
|
| Bón phân | Công | 10 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Thu hoạch | Công | 18 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 2 |
|
| Vân chuyển quả, nhập kho | Tấn/km | 18 |
|
VII. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÂY VẢI
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 18 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 24.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây vải trên đất đỏ Bazan
Mật độ 333 cây/ha (khoảng cách 5 m x 6 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 333 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 33 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 5 |
|
| Urê | Kg | 84 |
|
| Lân | Kg | 168 |
|
| Kali | Kg | 66 |
|
| Vôi | Kg | 168 |
|
| Phân bón lá | Lít | 2 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 2 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 2 |
|
| Thuốc mối | Kg | 5 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 5 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 69 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 3 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 10 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió | Công | 10 |
|
| Làm cỏ | Công | 15 |
|
| Bón phân | Công | 6 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 7 |
|
| Tưới nước | Công | 3 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 277 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 11 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón |
|
|
|
| Urê | Kg | 134 |
|
| Lân Văn Điển | Kg | 250 |
|
| Kali | Kg | 115 |
|
| Vôi | Kg | 167 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 3 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 3 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) | Công | 55 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 4 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 7 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm |
| 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
| 1 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 1 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 3 (KTCB2)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 5 |
|
| Urê | Kg | 233 |
|
| Lân | Lít | 333 |
|
| Kali | Kg | 233 |
|
| Vôi | Kg | 167 |
|
| Phân bón lá | Lít | 6 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 4 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 4 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 76 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 6 |
|
| Bón phân | Công | 10 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 8 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 7 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 6 |
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 4 (KD 1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 333 |
|
| Lân | Lít | 400 |
|
| Kali | Kg | 333 |
|
| Vôi | Kg | 200 |
|
| Phân bón lá | Lít | 9 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 6 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 6 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật tư khác (Kéo, cưa, bình xịt, thúng, bao, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 91 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán, tỉa quả | Công | 10 |
|
| Bón phân | Công | 10 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Thu hoạch | Công | 18 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 2 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 18 |
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây vải trên đất khác
Mật độ 400 cây /ha (khoảng cách 5 m x 5 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm trồng mới
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Cây giống |
|
|
|
| Giống trồng mới | Cây | 400 |
|
| Giống trồng dặm (10%) | Cây | 40 |
|
2 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 6 |
|
| Urê | Kg | 100 |
|
| Lân | Kg | 200 |
|
| Kali | Kg | 80 |
|
| Vôi | Kg | 200 |
|
| Phân bón lá | Lít | 3 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...) | Tấn | 6 |
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 3 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 70 |
|
| Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng | Công | 10 |
|
| Cắm cọc thiết kế hố trồng | Công | 3 |
|
| Lấp hố, bón lót, trồng cây | Công | 11 |
|
| Trồng dặm | Công | 1 |
|
| Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió | Công | 10 |
|
| Làm cỏ | Công | 15 |
|
| Bón phân | Công | 6 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 7 |
|
| Tưới nước | Công | 3 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Cày đất trước khi đào hố | Ca máy | 2 |
|
| Khoan hố | Hố | 400 |
|
| Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc | Tấn/km | 13 |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 2 (KTCB1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 160 |
|
| Lân | Lít | 300 |
|
| Kali |
| 140 |
|
| Vôi | Kg | 200 |
|
| Phân bón lá | Lít | 4 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 4 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 4 |
|
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 56 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 4 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Bón phân | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 2 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 1 |
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 3 (KTCB2)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Phân hữu cơ | Tấn | 6 |
|
| Urê | Kg | 280 |
|
| Lân | Lít | 400 |
|
| Kali | Kg | 280 |
|
| Vôi | Kg | 260 |
|
| Phân bón lá | Lít | 6 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 5 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 5 |
|
3 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 81 |
|
| Làm cỏ | Công | 22 |
|
| Tỉa cành, tạo tán | Công | 6 |
|
| Bón phân | Công | 11 |
|
| Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón | Công | 10 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 7 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 8 |
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 4 (Kinh doanh 1)
STT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
1 | Phân bón gốc |
|
|
|
| Urê | Kg | 400 |
|
| Lân | Lít | 480 |
|
| Kali | Kg | 400 |
|
| Vôi | Kg | 320 |
|
| Phân bón lá | Lít | 10 |
|
2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| Thuốc sâu | Lít | 7 |
|
| Thuốc bệnh | Lít | 7 |
|
4 | Các loại vật tư, dụng cụ khác |
|
|
|
| Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...). | Bộ | 1 |
|
| Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm) | Kg | 165 | 2 năm sử dụng 1 bộ |
II | Lao động (Bình quân công nhân bậc 3) |
| 91 |
|
| Làm cỏ | Công | 20 |
|
| Tỉa cành, tạo tán, tỉa quả | Công | 10 |
|
| Bón phân | Công | 10 |
|
| Vét mương, đắp bồn | Công | 8 |
|
| Tưới nước | Công | 10 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
|
| Phun phân bón lá | Công | 6 |
|
| Thu hoạch | Công | 18 |
|
| Kiểm kê nghiệm thu cuối năm | Công | 1 |
|
III | Thuê khoán khác |
|
|
|
| Vận chuyển phân, thuốc | Tấn/km | 2 |
|
| Vận chuyển quả nhập kho | Tấn/km | 18 |
|
- 1 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về định mức kỹ thuật và phương pháp tính đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng; vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 3702/QĐ-BNN-TT năm 2018 về Quy trình trồng xen cây hồ tiêu, bơ, sầu riêng trong vườn cà phê vối do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Kế hoạch 215/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Đề án “Thí điểm quản lý cửa hàng kinh doanh trái cây trên địa bàn quận nội thành của thành phố Hà Nội”
- 7 Quyết định 5848/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Thí điểm quản lý các cửa hàng kinh doanh trái cây trên địa bàn các quận nội thành của thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 56/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Sầu riêng Đạ Huoai" do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Quyết định 4013/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 phê duyệt Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 56/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Sầu riêng Đạ Huoai" do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 5848/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Thí điểm quản lý các cửa hàng kinh doanh trái cây trên địa bàn các quận nội thành của thành phố Hà Nội
- 3 Kế hoạch 215/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Đề án “Thí điểm quản lý cửa hàng kinh doanh trái cây trên địa bàn quận nội thành của thành phố Hà Nội”
- 4 Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về định mức kỹ thuật và phương pháp tính đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng; vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9 Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng tại tỉnh Đồng Nai