- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5 Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2019/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Thực hiện Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Một số định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thị xã Bình Minh, thành phố Vĩnh Long và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HỆ THỐNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Điều 1. Thuyết minh xây dựng định mức
Định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ việc xây dựng đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Được biên tập từ Định mức kinh tế kỹ thuật đã được Bộ Giao thông vận tải ban hành còn hiệu lực và đang được áp dụng:
- Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
- Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ TCCS 07:2013/TCĐBVN ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-TCĐBVN ngày 07/10/2013 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam.
Mã hiệu Định mức được vận dụng xây dựng Định mức kinh tế kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
- Mã hiệu: QLD.10100 ; QLD.10200; QLD.10300; QLD.10400; QLD.10600; DD.203000; BDD.20400; BDD.20500; BDD.20700; BDD.21300; BDD.22300; BDD.22400; DD.22500; BDD.22900; QLC.10100; QLC.10300; QLC.10400; BDC.20600; BDC.20900; BDC.21000; BDC.21700 theo Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Mã hiệu: 2.02.3; 2.02.5; 2.03.3; 2.03.5; 3.12.68; 3.12.69; 3.12.71 theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long bao gồm:
a. Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ:
- Công tác quản lý bao gồm các hạng mục công việc như: Tuần đường; Đếm xe bằng thủ công; Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối; Kiểm tra cầu...
- Công tác bảo dưỡng gồm các hạng mục công việc như: Vệ sinh mặt đường bằng thủ công; Bạt lề đường; Phát quang cây cỏ; Vệ sinh mặt biển phản quang; Nắn chỉnh, tu sửa biển báo; Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG,…; Nắn sửa cột Km; Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước; Vệ sinh khe co dãn cầu; Vệ sinh mố cầu….
b. Công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa:
Công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa bao gồm các hạng mục công việc như: Trực phòng chống thiên tai; Trông coi tàu công tác; Điều chỉnh phao; Chống bồi rùa; Phát quang cây cối che khuất báo hiệu; ……
c. Quy định này không áp dụng đối với:
- Các công trình đường bộ có quy trình bảo trì riêng, hệ thống đường chuyên dùng;
- Các đường địa phương được phân cấp cho UBND các xã, phường, thị trấn trở xuống trực tiếp quản lý.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
1. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ bao gồm
a. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong Định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng
b. Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường, cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo dưỡng;
c. Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng.
2. Định mức quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
a. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu (bao gồm vật liệu chính và vật liệu phụ) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa. Mức hao phí vật liệu quy định trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu khi thi công. Vật liệu phụ được tính bằng 2% giá trị vật liệu chính;
b. Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ để thực hiện khối lượng công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa; số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành đơn vị khối lượng công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa từ khâu chuẩn bị tới khâu kết thúc, thu dọn hiện trường; cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa;
c. Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng phương tiện, máy và thiết bị chính trực tiếp thực hiện (kể cả phương tiện, máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa.
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HỆ THỐNG ĐƯỜNG BỘ
Điều 4. Khối lượng công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
1. Khối lượng công tác quản lý đường bộ
Stt | Mã hiệu | Hạng mục | Định ngạch |
1 | QLD.10100 | Tuần đường | Xác định theo tần suất kiểm tra 365 ngày/năm |
2 | QLD.10200 | Đếm xe | Xác định theo tần suất đếm 1 lần / tháng / trạm đếm hoặc theo yêu cầu thực tế |
3 | QLD.10300 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ | Xác định theo tần suất kiểm tra 14 lần/năm hoặc theo yêu cầu thực tế |
4 | QLD.10400 | Trực bão lũ | Xác định theo 40 km/năm (số km Hạt quản lý trung bình) |
5 | QLD.10600 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Xác định theo 1 km/năm |
2. Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Stt | Mã hiệu | Hạng mục | Đơn vị | Mặt đường bê tông nhựa | Mặt đường đá dăm nhựa |
Đồng bằng | Đồng bằng | ||||
1 | BDD.203000 | Bạt lề đường | lần/năm | 1 | 1 |
2 | BDD.20400 | Cắt cỏ | lần/năm | 6 | 6 |
3 | BDD.20500 | Phát quang cây cỏ | lần/năm | 2 | 2 |
4 | BDD.20700 | Vét rãnh kín | lần/năm | 1 | 1 |
5 | BDD.21300 | Vệ sinh mặt đường | lần/tháng | Theo Tiêu chuẩn kỹ thuật BDTX đường bộ TCCS 07:2013/TCĐBVN | Theo Tiêu chuẩn kỹ thuật BDTX đường bộ TCCS 07:2013/TCĐBVN |
6 | BDD.22300 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG... | % tổng số cọc | 5 | 5 |
7 | BDD.22400 | Nắn sửa cột Km | % tổng số cột Km | 2 | 2 |
8 | BDD.22500 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | % tổng số biển báo | 2 | 2 |
9 | BDD.22900 | Vệ sinh mặt biển phản quang | lần/năm | 2 | 2 |
Điều 5. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
1. QLD.10100 Tuần đường
Thành phần công việc:
- Theo dõi tổ chức giao thông, tai nạn giao thông, tình trạng công trình đường bộ; phát hiện kịp thời hư hỏng hoặc các hành vi xâm phạm công trình đường bộ, các hành vi lấn chiếm, sử dụng trái phép đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ; xử lý các trường hợp hư hỏng nhỏ không cần vật tư thiết bị (cọc tiêu, biển báo bị xiêu vẹo; bu lông bị lỏng, tuột; đá lăn, cây đổ, vật liệu rơi vãi trên đường, nước tràn qua đường khi mưa hoặc các hư hỏng tương tự khác) hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý
- Cập nhật dữ liệu trên máy vi tính, xác định điểm đen TNGT.
Đơn vị tính: 1 km/năm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường cấp III | Đường cấp IV, V, VI | |
Trong đô thị | Ngoài đô thị | Đồng bằng | ||||
QLD.101 | Tuần đường | Vật liệu |
|
|
|
|
Xăng | lít | 10,038 | 9,581 | 9,125 | ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Bậc thợ 5/7 | công | 13,273 | 11,231 | 8,588 | ||
| 20 | 30 | 50 |
2. QLD.10200 Đếm xe bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
- Đếm xe 2 chiều trên 1 mặt cắt ngang của đường.
Đơn vị tính: 1 lần/trạm đếm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm chính | |
Đường cấp III-IV | Đường cấp V-VI | ||||
QLD.102 | Đếm xe bằng thủ công | Vật liệu |
|
|
|
Giấy A4 | tờ | 56 | 42 | ||
Bút | cái | 5 | 3 | ||
Nhân công |
|
|
| ||
Bậc thợ 3/7 | công | 28 | 14 | ||
| 20 | 30 |
Ghi chú: Khi thực hiện đếm xe bằng máy thì không áp dụng định mức trên.
3. QLD.10300 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra hiện trường: nền, mặt, thoát nước (cống, rãnh), báo hiệu, tình trạng cầu, công trình (kè, ngầm, tường chắn,...); cập nhật vào hồ sơ quản lý, báo cáo.
Đơn vị tính: 1 km/1 lần
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường cấp III | Đường cấp IV, V, VI |
Đồng bằng | |||||
QLD.103 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ | Vật liệu |
|
|
|
Xăng | lít | 0,028 | 0,025 | ||
Nhân công |
|
|
| ||
Bậc thợ 4/7 | công | 0,05 | 0,037 | ||
| 20 | 40 |
4. QLD10400 Trực bão lũ
Thành phần công việc:
- Trực đảm bảo xử lý các tình huống đột xuất trong mưa bão, lũ lụt.
Đơn vị tính: 40 km/năm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
QLD.104 | Trực bão lũ | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,7/7 | công | 160 | ||
| 10 |
5. QLD.10600 Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
Thành phần công việc:
- Lập, cập nhật hồ sơ quản lý hành lang đường bộ.
Đơn vị tính: 1 km/năm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đồng bằng |
QLD.106 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 4/7 | công | 2 | ||
| 10 |
Ghi chú: Sở Giao thông vận tải, chính quyền địa phương thực hiện những biện pháp ngăn chặn những hành vi vi phạm hành lang an toàn đường bộ cần thiết phải cung cấp nhân lực, xe máy phục vụ chính quyền địa phương tổ chức cưỡng chế hành vi vi phạm thực hiện lập dự toán theo từng vụ việc cụ thể.
6. BDD.203200 Bạt lề đường bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị thiết bị;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Máy san bạt lề đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.2032 | Bạt lề đường bằng máy | Máy thi công |
|
|
Máy san 110 CV | ca | 0,003 | ||
| 10 |
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm công tác vận chuyển đi đổ. Định mức áp dụng cho đoạn có chiều dài bạt liên tục trên 100m; các đoạn có chiều dài bạt liên tục nhỏ hơn (hoặc bằng) 100 m thì áp dụng hệ số điều chỉnh 1,05 - 1,1.
7. BDD.20400 Cắt cỏ bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Cắt cỏ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị tính: 1 km/1 lần
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Đồng bằng | ||||
BDD.204 | Cắt cỏ bằng máy | Vật liệu |
|
|
Lưỡi cắt | lưỡi | 0,2 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy cắt cỏ 300 W | ca | 0,9 | ||
| 10 |
8. BDD.20500 Phát quang cây cỏ bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Phát cây ven đường bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 1 km/1 lần
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Đồng bằng | ||||
BDD.205 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 3,52 - 5,28 | ||
| 10 |
Ghi chú: Định mức trên áp dụng đối với đường đi qua khu vực đồng bằng áp dụng hệ số nhân công từ 3,52 - 5,28; đường qua đô thị (có vỉa hè, hai bên là nhà dân đông đúc) không có công tác này.
9. BDD.20710 Vét rãnh kín bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m;
- Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Lòng rãnh 60cm | ||||
BDD.2071 | Vét rãnh kín bằng thủ công | Nhân công Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,361 |
| 2 |
10. BDD.21310 Vệ sinh mặt đường bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Quét dọn mặt đường, xúc lên phương tiện vận chuyển
Đơn vị tính: lần/km
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Đường cấp III-VI | ||||
BDD.2131 | Vệ sinh mặt đường bằng thủ công | Vật liệu |
|
|
Chổi quét | chiếc | 0,1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 3,75 | ||
| 2 |
11. BDD.22300 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG,...
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cọc
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.223 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, ... | Nhân công Bậc thợ 3/7 | công | 0,06 |
| 10 |
12. BDD.22400 Nắn sửa cột Km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.224 | Nắn sửa cột Km | Nhân công Bậc thợ 3/7 | công | 0,12 |
| 10 |
13. BDD.22500 Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Dựng lại cột bị nghiêng, đổ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng;
- Phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.225 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Nhân công Bậc thợ 3/7 | Công | 0,225 |
| 10 |
14. BDD.22900 Vệ sinh mặt biển phản quang
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng;
- Phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.229 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Nhân công Bậc thợ 3,7/7 | công | 0,05 |
| 10 |
Điều 6. Khối lượng công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu
1. Khối lượng công tác quản lý cầu có chiều dài ≤ 300 m
Stt | Mã hiệu | Hạng mục | Đơn vị | Định ngạch |
1 | QLC.10100 | Kiểm tra cầu | lần/cầu/tháng | 1 |
2 | QLC.10300 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | lần/cầu/năm | 2 |
3 | QLC.10400 | Cập nhật tình trạng cầu và quản lý hồ sơ | cầu/năm | Xác định theo cầu |
2. Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu có chiều dài ≤ 300 m
Stt | Mã hiệu | Hạng mục | Đơn vị | Định ngạch |
1 | BDC.20600 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | lần/năm | 6 |
2 | BDC.20900 | Vệ sinh khe co dãn cầu | lần/năm | 4 |
3 | BDC.21000 | Vệ sinh mố cầu | lần/năm | 4 |
4 | BDC.21700 | Phát quang cây cỏ | lần/năm | 4 |
Điều 7. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu
1. Quản lý cầu có chiều dài nhỏ hơn và bằng 300 m
a. QLC.10100 Kiểm tra cầu
Thành phần công việc:
- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu phần trên: mặt, thoát nước, lan can, khe co dãn...;
- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu phần dưới: dầm, mố, trụ, gối cầu..
- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật công trình phòng hộ, điều tiết dòng chảy.
Đơn vị tính: cầu / năm
Mã hiệu | Công tác quản lý | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | ||
100 - 200 | 50 - 100 | <50 | ||||
QLC.101 | Kiểm tra cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
Sổ theo dõi ghi chép (A4) 36 trang | quyển | 5,00 | 3,00 | 1,00 | ||
Bút viết | cái | 12,00 | 12,00 | 12,00 | ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Bậc thợ 4/7 | công | 36 | 12 | 4 | ||
| 20 | 30 | 40 |
Ghi chú: Trường hợp cần sử dụng ca nô, thuyền, xe cẩu chuyên dụng hoặc các thiết bị khác để kiểm tra cầu thì xác định số ca cần thiết trong 1 năm để bổ sung vào dự toán.
b. QLC. 10300 Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão
Thành phần công việc:
- Kiểm tra mố trụ, chân khay, 1/4 nón mố, nền đường sau mố, các công trình điều tiết dòng chảy lòng sông, suối, sự thay đổi dòng chảy sông, suối, các công trình phòng hộ.
Đơn vị tính: cầu / năm
Mã hiệu | Công tác quản lý | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | ||
100 - ≤ 200 | 50- ≤ 100 | ≤ 50 | ||||
QLC.103 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | Vật liệu |
|
|
|
|
Sổ theo dõi ghi chép (A4), 36 trang | quyển | 0,833 | 0,50 | 0,167 | ||
Bút viết | cái | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Bậc thợ 4/7 | công | 4 | 2 | 1 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Ca nô 135 cv | ca | 2 | 1 |
| ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 20 | 30 | 40 |
c. QLC.10400 Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu, quản lý hồ sơ trên vi tính
Thành phần công việc:
- Quản lý hồ sơ: hồ sơ hoàn công, hồ sơ đăng ký và kiểm định cầu, biên bản kiểm tra, nghiệm thu, ảnh chụp, đĩa CD..
- Bổ sung kịp thời những thay đổi vào hồ sơ.
Đơn vị tính: cầu/năm
Mã hiệu | Công tác quản lý | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | ||
100- ≤ 200 | 50- ≤ 100 | ≤ 50 | ||||
QLC.104 | Quản lý hồ sơ trên vi tính | Nhân công Kĩ sư bậc 2 | công | 2 | 1 | 1 |
| 20 | 30 | 40 |
2. Bảo dưỡng cầu có chiều dài nhỏ hơn và bằng 300 m
a. BDC.20600 Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh quét dọn mặt cầu, rác ở các ống thoát nước, vận chuyển trong phạm vi 100 m.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.206 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Vật liệu |
|
|
Chổi quét | chiếc | 0,0001 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,048 | ||
| 10 |
b. BDC.20900 Vệ sinh khe co dãn cầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn;
- Bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 md
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.209 | Vệ sinh khe co dãn cao su | Nhân công Bậc thợ 3/7 | công | 0,068 |
| 10 |
c. BDC.21000 Vệ sinh mố cầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu;
- Vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.210 | Vệ sinh mố cầu | Nhân công Bậc thợ 3,7/7 | công | 0,45 |
| 10 |
d. BDC.21700 Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Phát quang cây dại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.217 | Phát quang cây dại | Nhân công Bậc thợ 3/7 | công | 4,286 |
| 10 |
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Điều 8. Khối lượng công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
Stt | Hạng mục công việc | Đvt | Định ngạch | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |||
1 | Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa |
|
|
|
|
1.1 | Bảo trì báo hiệu |
|
|
|
|
1.1.1 | Điều chỉnh phao | lần/năm/quả | 9 | 9 | 9 |
1.1.2 | Chống bồi rùa | lần/năm/quả | 6 | 6 | 6 |
2 | Các công tác đặc thù trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
|
|
|
|
2.1 | Trực phòng chống thiên tai | ngày/năm | 18 | 18 | 18 |
2.2 | Trực tàu công tác | công/tàu/trạm/năm | 365 | 365 | 365 |
2.3 | Phát quang quanh báo hiệu | lần/năm/cột | 2 | 2 | 2 |
Điều 9. Định mức công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
1. Công tác bảo dưỡng đường thủy nội địa
a. Điều chỉnh phao
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí thả phao.
- Quăng dây, bắt phao, giảm xích.
- Điều chỉnh phao theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng.
Đơn vị tính: 01 quả
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tàu công tác |
Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | ||||
2.02.3 | Điều chỉnh phao trụ ϕ1000 | Vật liệu | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công | 1,0430 | ||
Máy thi công | ca | 0,2980 | ||
2.02.5 | Điều chỉnh phao trụ ϕ1300 | Vật liệu | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công | 1,4927 | ||
Máy thi công | ca | 0,4266 | ||
| 2 |
b. Chống bồi rùa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí phao.
- Quăng dây, bắt phao, giảm xích.
- Thực hiện chống bồi theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng, thu dọn dụng cụ kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 quả
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tàu công tác |
Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | ||||
2.03.3 | Chống bồi rùa phao trụ ϕ 1000 | Vật liệu | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công | 0,5092 | ||
Máy thi công | ca | 0,1455 | ||
2.03.5 | Chống bồi rùa phao trụ ϕ 1300 | Vật liệu | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công | 0,693 | ||
Máy thi công | ca | 0,198 | ||
|
| 2 |
2. Một số công tác đặc thù trong lĩnh vực đường thủy nội địa
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức |
3.12.68 | Trực phòng chống thiên tai | Vật liệu | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công/ngày | 5 | ||
Máy thi công | - | - | ||
3.12.69 | Trông coi tàu công tác | Vật liệu | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công/tàu/vị trí/năm | 365 | ||
Máy thi công | - | - | ||
3.12.71 | Phát quang cây cối che khuất báo hiệu | Vật liệu | - | - |
Nhân công bậc 4,5/7 | công/cột/lần | 0,2 | ||
Máy thi công | - | - |
- 1 Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục tuyến đường được phép sử dụng một phần lòng đường để đỗ xe có thu phí và danh mục công trình, tuyến phố được phép sử dụng một phần hè phố vào việc kinh doanh, buôn bán có thu phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc cấp phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ và đấu nối đường nhánh vào hệ thống đường tỉnh, đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Chỉ thị 21/CT-UBND năm 2019 về tăng cường quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2019 về định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8 Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9 Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 11 Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa kèm theo Thông tư 64/2014/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 13 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Thông tư 64/2014/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16 Quyết định 3409/QĐ-BGTVT năm 2014 về Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17 Quyết định 1682/QĐ-TCĐBVN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 1 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2019 về định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Chỉ thị 21/CT-UBND năm 2019 về tăng cường quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc cấp phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ và đấu nối đường nhánh vào hệ thống đường tỉnh, đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục tuyến đường được phép sử dụng một phần lòng đường để đỗ xe có thu phí và danh mục công trình, tuyến phố được phép sử dụng một phần hè phố vào việc kinh doanh, buôn bán có thu phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Nghị quyết 25/2020/NQ-HĐND quy định về mức khoán chi bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9 Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa áp dụng tại Trung tâm Quản lý và sửa chữa công trình giao thông tỉnh Vĩnh Long