- 1 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 01 tháng 03 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16/02/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 28/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 08 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý và bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 4, 7, 8, 10, 11, 12 ban hành kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp và số thứ tự 1, 2, 3, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý và bãi bỏ các quy trình có thứ tự 3, 5, 6 phần I, thứ tự 4, 5, 6 phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp và số thứ tự 1, 2, 3, phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 5,5 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
2 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 5,5 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; trực tuyến tại Cổng dichvucong.sonla.gov .vn hoặc dichvucong.gov.vn ; Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
4 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 2,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp; trực tuyến tại Cổng dichvucong.sonla.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn ; Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
5 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
6 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
7 | Thay đổi người thực hiện Trợ giúp pháp lý. | 2,5 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
8 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
|
|
| - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
8.1 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý) | 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại | Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Số 04, ngõ 2A, phố Xuân Thủy, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
8.2 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Đối với Giám đốc Sở Tư pháp) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại | Sở Tư pháp - Tầng 4, Tòa nhà 6T1, Trung tâm Hành chính tỉnh Sơn La; | Nộp trực tiếp; Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 03/2021/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TTBTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TTBTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Hồ sơ đề nghị cấp thẻ cộng tác viên | 0,5 |
B2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công | 0,5 |
Viên chức | Thẩm định hồ sơ | 02 | ||
Lãnh đạo Trung tâm | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý | 01 |
B4 | Trả kết quả | Văn thư Trung tâm | Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
2. Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ lại cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ cộng tác viên | 0,5 |
B2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công | 0,5 |
Viên chức | Thẩm định hồ sơ | 02 | ||
Lãnh đạo Trung tâm | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Quyết định cấp thẻ lại cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý | 01 |
B4 | Trả kết quả | Văn thư Trung tâm | Quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
3. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi | 0,5 |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện |
| 04 ngày |
4. Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 2,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ xin chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 0,25 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 0,5 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 0,5 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Quyết định việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
Thời gian đang thực hiện: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công | |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức | Văn bản thẩm định | |
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm | Văn bản trả lời | |
B5 | Trả lời yêu cầu | Văn thư Trung tâm | Văn bản trả lời | |
| Tổng thời gian thực hiện | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
6. Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người yêu cầu trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: Ngay sau khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ rút yêu cầu trợ giúp pháp lý | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn xin rút yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức | Văn bản thẩm định | |
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm | Văn bản trả lời | |
B5 | Trả lời yêu cầu | Văn thư Trung tâm | Văn bản trả lời | |
| Tổng thời gian thực hiện | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
7. Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 2,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 0,25 |
B2 | Phân công công việc | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức | Hồ sơ và dự thảo Quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 01 |
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm | Quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp | Quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
8. Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
a) Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý)
Thời gian đang thực hiện: 2,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại về trợ giúp pháp | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn khiếu nại của người được trợ giúp pháp lý | 0,25 |
B2 | Phân công giải quyết đơn | Giám đốc Trung tâm | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 |
B3 | Nghiên cứu giải quyết khiếu nại | Viên chức | Các văn bản | 01 |
B4 | Phê duyệt | Giám đốc Trung tâm | Quyết định giải quyết khiếu nại | 0,5 |
B5 | Phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Văn thư Trung tâm | Quyết định giải quyết khiếu nại | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
b) Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (đối với Giám đốc Sở Tư pháp)
Thời gian đang thực hiện: 12 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại về trợ giúp pháp. | Sở Tư pháp | Đơn khiếu nại của người được trợ giúp pháp lý | 0,25 |
B2 | Phân công giải quyết đơn | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
B3 | Thanh tra Sở tiếp nhận hồ sơ và giải quyết khiếu nại | Chánh Thanh tra | Ý kiến phân công thụ lý | 01 |
Chuyên viên | Nghiên cứu giải quyết khiếu nại; các văn bản đầu ra | 04 | ||
Chánh Thanh tra | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 1,5 | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Quyết định giải quyết khiếu nại | 04 |
B5 | Phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Văn thư Sở Tư pháp lấy số, vào sổ, phát hành | Quyết định giải quyết khiếu nại | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
- 1 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước