- 1 Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 228/QĐ-BTP ngày 27/02/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 27/TTr-STP ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 03 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 5,6,13, mục VIII phần A, lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tại Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 5,6,13, mục VIII phần A, lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tại Quyết định số 309/QĐ- UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Yêu cầu Trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ 7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành. |
2 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ 7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành. |
3 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 2,5 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ 7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định 396/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Yêu cầu trợ giúp pháp lý
Thời gian thực hiện: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
B2 | Phân công công việc | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Ý kiến phân công | |
B3 | Trả lời yêu cầu | Viên chức trình Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý phê duyệt | Văn bản | |
| Tổng thời gian thực hiện | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
2. Thủ tục Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người yêu cầu trợ giúp pháp lý
Thời gian thực hiện: Ngay sau khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ rút yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn xin rút yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
B2 | Phân công công việc | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Ý kiến phân công | |
B3 | Trả lời yêu cầu | Viên chức trình Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý phê duyệt | Văn bản | |
| Tổng thời gian thực hiện | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
3. Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B2 | Phân công công việc | Lãnh đạo Trung tâm Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức được phân công | Hồ sơ và dự thảo Quyết định | 0,5 |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Quyết định | 0,5 |
B5 | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý lấy số, vào sổ, phát hành | Quyết định | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 2,5 ngày |
- 1 Kế hoạch 16/KH-UBND về công tác Tư pháp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La