- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 07/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 45/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 8 Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3792/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Sóc Trăng (theo các biểu đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 |
A | B | 1 |
A | Tổng nguồn thu NSĐP | 12.054.657 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.811.460 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.953.860 |
2 | Thu NSĐP từ các khoản thu phân chia | 1.857.600 |
II | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 8.243.197 |
| - Bổ sung cân đối | 6.497.803 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.745.394 |
III | Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 0 |
B | Tổng chi NSĐP | 12.197.757 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 10.452.363 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.567.940 |
2 | Chi thường xuyên | 7.677.238 |
| Trong đó, tiết kiệm chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay | 0 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 206.185 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.745.394 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.745.394 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
C1 | Bội thu NSĐP | 0 |
C2 | Bội chi NSĐP | 143.100 |
D | Chi trả nợ gốc của NSĐP | 0 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 |
E | Tổng mức vay của NSĐP | 143.100 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 143.100 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 0 |
CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 |
A | B | 1 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 12.054.657 |
1 | Thu NS được hưởng theo phân cấp | 3.811.460 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.243.197 |
| - Bổ sung cân đối | 6.497.803 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.745.394 |
3 | Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
II | Chi ngân sách | 11.819.412 |
1 | Thuộc nhiệm vụ chi NS cấp tỉnh | 7.246.018 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4.573.394 |
| - Bổ sung cân đối | 4.140.579 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 432.815 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
III | Bội chi NSĐP | 143.100 |
IV | Bội thu NSĐP | 0 |
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 5.384.554 |
1 | Thu NS được hưởng theo phân cấp | 811.160 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.573.394 |
| - Bổ sung cân đối | 4.140.579 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 432.815 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
II | Chi ngân sách | 4.951.739 |
1 | Thuộc nhiệm vụ chi NS cấp huyện | 4.951.739 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
| - Bổ sung cân đối |
|
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
Ghi chú: Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành./.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 |
| Tổng thu NSNN | 4.117.000 | 3.811.460 |
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 4.017.000 | 3.811.460 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 130.000 | 130.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.000 | 2.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 128.000 | 128.000 |
| - Thuế môn bài | 0 | 0 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 45.000 | 45.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.500 | 12.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 29.500 | 29.500 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 0 | 0 |
| - Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 |
| - Thuế môn bài và thu khác | 0 | 0 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 20.000 | 20.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.000 | 8.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 12.000 | 12.000 |
| - Thuế môn bài | 0 | 0 |
| - Thuế tài nguyên | 0 | 0 |
4 | Thu từ khu vực ngoài Quốc doanh | 1.150.000 | 1.150.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 230.000 | 230.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 456.000 | 456.000 |
| - Thuế tài nguyên | 14.000 | 14.000 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 450.000 | 450.000 |
| - Thuế môn bài | 0 | 0 |
| - Thu phạt khác | 0 | 0 |
5 | Lệ phí trước bạ | 166.000 | 166.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 400.000 | 400.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 270.000 | 129.600 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 140.400 | 0 |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 129.600 | 129.600 |
9 | Thu phí, lệ phí | 65.000 | 45.000 |
| - Phí, lệ phí Trung ương | 20.000 |
|
| - Phí, lệ phí tỉnh, huyện | 45.000 | 45.000 |
10 | Tiền sử dụng đất | 250.000 | 250.000 |
11 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 25.000 | 25.000 |
12 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 0 |
|
13 | Thu khác | 90.000 | 45.000 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 45.000 |
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.400.000 | 1.400.000 |
15 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 1.000 | 1.000 |
16 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển | 2.000 | 1.860 |
| Trong đó: Ngân sách trung ương | 140 |
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 100.000 | 0 |
1 | - Thuế nhập khẩu | 1.000 |
|
2 | - Thuế giá trị gia tăng | 99.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT | Nội dung | NSĐP | Chia ra | |
NS TỈNH | NS HUYỆN | |||
A | B | 1 = 2 3 | 2 | 3 |
| Tổng chi NSĐP | 12.197.757 | 7.246.018 | 4.951.739 |
A | Chi cân đối NSĐP | 10.452.363 | 5.500.624 | 4.951.739 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.567.940 | 2.146.745 | 421.195 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.567.940 | 2.146.745 | 421.195 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 250.000 | 100.000 | 150.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định | 0 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.677.238 | 3.243.786 | 4.433.452 |
| Trong đó |
|
|
|
1 | Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề | 3.300.001 | 743.359 | 2.556.642 |
2 | Chi khoa học & công nghệ | 33.279 | 33.279 |
|
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 161.411 | 65.372 | 96.039 |
III | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 206.185 | 109.093 | 97.092 |
VII | Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay | 0 | 0 |
|
B | Chi các chương trình mục tiêu | 1.745.394 | 1.745.394 | 0 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu, quốc gia | 0 | 0 | 0 |
a | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 0 | 0 |
|
b | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 0 | 0 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.745.394 | 1.745.394 | 0 |
a | Vốn đầu tư phát triển | 1.662.444 | 1.662.444 | 0 |
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 327.962 | 327.962 | 0 |
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.334.482 | 1.334.482 | 0 |
| - Vốn trái phiếu Chính phủ | 0 | 0 |
|
b | Kinh phí sự nghiệp | 82.950 | 82.950 | 0 |
01 | Vốn dự bị động viên | 17.000 | 17.000 |
|
02 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 20.500 | 20.500 |
|
| - Công an tỉnh | 14.350 | 14.350 |
|
| - Ban An toàn giao thông tỉnh | 2.050 | 2.050 |
|
| - Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 2.050 | 2.050 |
|
| - Các huyện, thị xã, thành phố | 2.050 | 2.050 |
|
03 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 45.450 | 45.450 |
|
| - Sở Giao thông vận tải | 45.450 | 45.450 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN |
| Tổng chi ngân sách cấp Tỉnh | 11.819.412 |
A | Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện | 4.573.394 |
| - Bổ sung cân đối | 4.140.579 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 432.815 |
B | Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực | 5.500.624 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.146.745 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.146.745 |
| - Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề |
|
| - Chi khoa học & công nghệ |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 3.243.786 |
1 | Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề | 743.359 |
2 | Chi khoa học & công nghệ | 33.279 |
3 | Chi quốc phòng | 211.280 |
4 | Chi an ninh & trật tự an toàn xã hội | 38.031 |
5 | Chi y tế, dân số & gia đình | 1.049.130 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 25.549 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 19.409 |
8 | Chi thể dục thể thao | 13.480 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 65.372 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 427.835 |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | 405.232 |
12 | Chi đảm bảo xã hội | 109.227 |
13 | Chi thường xuyên khác | 102.603 |
III | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1.000 |
IV | Dự phòng ngân sách | 109.093 |
VII | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
C | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.745.394 |
D | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|