- 1 Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2018 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá trần xử lý rác sinh hoạt năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1 Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2018 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá trần xử lý rác sinh hoạt năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3794/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 16 tháng 10 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ TRẦN XỬ LÝ RÁC SINH HOẠT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 5374/STC-QLG&CS ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá trần xử lý rác sinh hoạt năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
2. Đối với hoạt động xử lý rác sinh hoạt bằng phương pháp đốt (không phải phương pháp đốt phát điện) đảm bảo tỷ lệ chôn lấp dưới 15%. Mức giá trần chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng là 496.000 đồng/tấn rác (đã bao gồm chi phí xúc, vận chuyển và chôn lấp rác trơ).
3. Đối với hoạt động xử lý rác sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp: Mức giá trần chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng là 290.000 đồng/tấn rác.
Điều 2. Giá trần nêu trên làm cơ sở cho UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh tổ chức lựa chọn nhà thầu xử lý rác sinh hoạt năm 2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2018 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá trần xử lý rác sinh hoạt năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai