Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2021/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 06 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu mức thuế suất tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 2 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tai nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 148/TTr-STC ngày 28 tháng 04 năm 2021, văn bản số 1001/STC-QLGCSTCDN ngày 17/5/2021 và văn bản số 1411/STC-QLGCSTCDN ngày 24/6/2021, Báo cáo thẩm định văn bản quy phạm pháp luật số 60/BC-STP ngày 05/04/2021 của Sở Tư pháp (trên cơ sở tiếp thu ý kiến của Thành viên UBND tỉnh theo văn bản số 4554/UBND-TH1 ngày 11/6/2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, gồm:

- Khoáng sản kim loại: Phụ lục I

- Khoáng sản không kim loại: Phụ lục II

- Nước thiên nhiên: Phụ lục III

- Tài nguyên khác: Phụ lục IV

- Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác: Phụ lục số V

2. Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển (được ghi nhận riêng trên hóa đơn) theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

3. Các loại tài nguyên khác không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thì áp dụng bảng giá tối thiểu theo Khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây gọi là Thông tư số 44/2017/TT-BTC) và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.

4. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 07 năm 2021và thay thế Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành phố và đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá quy định tại khung giá hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh, bổ sung.

3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TT GT điện tử tỉnh;
- TT tin học - Công báo tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH Vĩnh Phúc;
- CVNCTH;
- Lưu: VT, KT2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Khước

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

Đồng/Tấn

8.000.000

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Đồng/Tấn

250.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Đồng/Tấn

350.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Đồng/Tấn

500.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Đồng/Tấn

700.000

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe>60%

Đồng/Tấn

1.000.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Đồng/Tấn

150.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%

Đồng/Tấn

210.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%

Đồng/Tấn

280.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%

Đồng/Tấn

340.000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Đồng/Tấn

420.000

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

Đồng/Tấn

150.000

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

I6030101

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%2 ≤0,4%

Đồng/Tấn

896.000

 

 

 

 

I6030102

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%2≤0,6%

Đồng/Tấn

1.280.000

 

 

 

 

I6030103

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%2≤0,8%

Đồng/Tấn

1.790.000

 

 

 

 

I6030104

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%2≤1%

Đồng/Tấn

2.300.000

 

 

 

 

I6030105

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

Đồng/Tấn

2.810.000

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

Đồng/Tấn

170.000.000

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

Đồng/Tấn

255.000.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

Đồng/m3

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

Đồng/m3

400.000

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

Đồng/m3

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

Đồng/m3

800.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

Đồng/m3

1.400.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

Đồng/m3

4.200.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

Đồng/m3

6.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

Đồng/m3

8.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

Đồng/m3

700.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

Đồng/m3

1.400.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

Đồng/m3

2.100.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

Đồng/m3

3.000.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

Đồng/m3

77.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

Đồng/m3

82.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

Đồng/m3

140.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

Đồng/m3

168.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

Đồng/m3

140.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

Đồng/m3

280.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

Đồng/m3

60.000

 

 

 

II20204

 

 

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

Đồng/m3

1.000.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xỉ măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

Đồng/m3

63.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

Đồng/m3

105.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

Đồng/m3

63.000

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

Đồng/m3

100.000

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

Đồng/m3

45.000

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

Đồng/m3

45.000

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng latent sắt (khoáng sản khai thác)

Đồng/Tấn

105.000

 

II4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II401

 

 

 

Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

Đồng/m3

250.000

 

 

II402

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

II40201

 

 

Loại 1 - trắng đều

Đồng/m3

15.000.000

 

 

 

II40202

 

 

Loại 2 - vân vệt

Đồng/m3

10.500.000

 

 

 

II40203

 

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

Đồng/m3

7.000.000

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát

Đồng/m3

3.000.000

 

 

II404

 

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

Đồng/m3

280.000

 

 

II405

 

 

 

Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ

Đồng/m3

1.200.000

 

 

II406

 

 

 

Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

Đồng/m3

200.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

Đồng/m3

56.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

Đồng/m3

90.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

Đồng/m3

245.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

Đồng/m3

105.000

 

II6

 

 

 

 

Cát làm thủy tinh

Đồng/m3

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch, ngói

Đồng/m3

119.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II801

 

 

 

Đá Granite màu ruby

Đồng/m3

6.000.000

 

 

II802

 

 

 

Đá Granite màu đỏ

Đồng/m3

4.200.000

 

 

II803

 

 

 

Đá Granite màu tím, trắng

Đồng/m3

1.750.000

 

 

II804

 

 

 

Đá Granite màu khác

Đồng/m3

2.800.000

 

 

II805

 

 

 

Đá gabro và diorit

Đồng/m3

3.500.000

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

Đồng/m3

800.000

 

 

II807

 

 

 

Đá Granite bán phong hóa

Đồng/m3

48.000

 

II9

 

 

 

 

Sét chịu lửa

 

 

 

 

II901

 

 

 

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

Đồng/Tấn

266.000

 

 

II902

 

 

 

Sét chịu lửa các màu còn lại

Đồng/Tấn

126.000

 

II10

 

 

 

 

Dolomite, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomite

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

Đồng/m3

315.000

 

 

 

II100102

 

 

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

 

 

 

 

 

 

II10010201

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

Đồng/m3

2.800.000

 

 

 

 

II10010202

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

Đồng/m3

5.600.000

 

 

 

 

II10010203

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

Đồng/m3

8.000.000

 

 

 

 

II10010204

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

Đồng/m3

10.000.000

 

 

 

II100103

 

 

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

Đồng/m3

140.000

 

 

 

II100104

 

 

Đá Dolomite màu vân gỗ

Đồng/m3

18.000.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoảng sản khai thác, chưa rây)

Đồng/Tấn

210.000

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh đã rây

Đồng/Tấn

560.000

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Đồng/Tấn

245.000

 

 

II1104

 

 

 

Fenspat phong hóa

Đồng/Tấn

60.000

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

II1201

 

 

 

Mica

 

 

 

 

 

II120101

 

 

Mica

Đồng/Tấn

1.200.000

 

 

 

II120102

 

 

Sericite

Đồng/Tấn

350.000

 

 

 

II120103

 

 

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

Đồng/Tấn

120.000

 

 

II1202

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

Đồng/Tấn

250.000

 

 

 

II120202

 

 

Thạch anh bột

Đồng/Tấn

1.050.000

 

 

 

II120203

 

 

Thạch anh hạt

Đồng/Tấn

1.500.000

 

II19

 

 

 

 

Than khác

 

 

 

 

II1901

 

 

 

Than bùn

Đồng/Tấn

280.000

 

 

II1902

 

 

 

Than bùn tuyến khác

Đồng/Tấn

136.000

 

 

II1903

 

 

 

Than bã sàng

Đồng/Tấn

206.000

 

 

II1904

 

 

 

Xít thải than

Đồng/Tấn

192.000

 

 

II1905

 

 

 

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

Đồng/Tấn

1.523.000

 

 

II1906

 

 

 

Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm

Đồng/Tấn

2.302.000

 

II23

 

 

 

 

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

 

 

 

 

II2301

 

 

 

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

Đồng/Tấn

800.000.000

 

 

II2302

 

 

 

Anmetit (thạch anh tím)

Đồng/Tấn

1.000.000.000

 

 

II2303

 

 

 

Thạch anh tinh thể khác

Đồng/Tấn

25.000.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20%

Đồng/Tấn

40.000

 

 

 

II240102

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4< 40%

Đồng/Tấn

110.000

 

 

 

II210103

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4< 60%

Đồng/Tấn

300.000

 

 

 

II240104

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4< 70%

Đồng/Tấn

600.000

 

 

 

II240105

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

Đồng/Tấn

800.000

 

 

II2406

 

 

 

Bùn khoáng

Đồng/Tấn

910.000

 

 

II2407

 

 

 

Sét Bentonite

Đồng/m3

210.000

 

 

II2410

 

 

 

Đá phong thủy

 

 

 

 

 

II241001

 

 

Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm

Đồng/Viên

1.000.000

 

 

 

II241002

 

 

Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm

Đồng/Viên

2.000.000

 

 

 

II241003

 

 

Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

Đồng/Viên

3.000.000

 

 

 

II241004

 

 

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

Đồng/kg

5.000

 

 

 

II241005

 

 

Calcite hồng, trắng, xanh

Đồng/kg

500.000

 

 

 

II241006

 

 

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

Đồng/kg

500.000

 

 

 

II241007

 

 

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

Đồng/Tấn

1.000.000

 

 

 

II241008

 

 

Tourmaline đen

Đồng/Viên

500.000

 

 

 

II241009

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

Đòng/kg

3.000.000

 

 

 

II241010

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

Đồng/Viên

400.000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

VI

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

Đồng/m3

200.000

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

Đồng/m3

450.000

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

1.100.000

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

Đồng/m3

20.000

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

100.000

 

 

 

VI0202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

500.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

Đồng/m3

4.000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

Đồng/m3

7.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

Đồng/m3

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

Đồng/m3

40.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

Đồng/m3

40.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

Đồng/m3

4.000

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Mã nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

VII

 

 

 

 

 

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

Đồng/ tấn

2.300.000

 

PHỤ LỤC SỐ V

HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Phương pháp xác định:

Sản lượng tài nguyên khai thác = Sản phẩm tài nguyên x Hệ số quy đổi

2. Hệ số quy đổi:

TT

Sản phẩm tài nguyên

Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác

Hệ số quy đổi từ m3 sang tấn

Sản phẩm tài nguyên

Sản lượng tài nguyên khai thác

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, cát bột kết)

30 m2 (dày 2,0 cm)

43 m2 (dày 1,8 cm)

18 m2 (dày 5,0 cm)

9,5 m2 (dày 10 cm)

1m3

1,5 tấn/m3

2

Đá block

1m3

1m3

1,5 tấn/m3

3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E- mô- rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít;

Rô- đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin); Sờ-pi- nen (spinen); Tô- paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri- ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

1m3

1m3

1,5 tấn/m3

4

Sỏi, cuội, sạn

1m3

1,2m3

1,5 tấn/m3

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

- Đá hộc

1m3

1,0 m3

1,5 tấn/m3

 

- Đá 8-15cm

1m3

1,08

1,67 tấn/m3

 

- Đá (4 X 6) cm

1m3

1,1m3

1,71 tấn/m3

 

- Đá (2 X 4) cm

1m3

1,15m3

1,78 tấn/m3

 

- Đá (1 X 2) cm

1m3

1,20 m3

1,86 tấn/m3

 

- Đá base

1m3

1,18m3

1,83 tấn/m3

 

- Bột đá

1m3

1,20m3

1,94 tấn/m3

6

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp, Phen-sờ-phát (fenspat))

1m3

1,15m3

1,5 tấn/m3

7

Cát vàng

1m3

1,2m3

1,34 tấn/m3

8

Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh)

1m3

1,2m3

1,2 tấn/m3

9

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

1m3

1,2m3

1,3 tấn/m3

10

Đất sét, đất làm gạch, ngói:

 

 

 

 

- Gạch đặc 220x105x60 mm

1.000 viên

1,8 m3

1,45 tấn/m3

 

- Gạch 2 lỗ 220x105x60 mm

1.000 viên

1,4 m3

 

 

- Gạch đặc 220x150x60 mm

1.000 viên

2,7 m3

 

 

- Ngói lợp 22viên/m2

1.000 viên

2,0 m3

 

11

Các loại đất khác

1m3

1,2m3

1,3 tấn/m3

12

Đất làm cao lanh

1m3

1,2m3

1,2 tấn/m3

13

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartize)

1m3

1m3

1,5 tấn/m3

14

Than bùn

1m3

1m3

0,7 tấn/m3

15

Khoáng sản không kim loại khác

1m3

1m3

1,5 tấn/m3