- 1 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật Quản lý thuế 2019
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 34/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 12 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13 Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14 Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15 Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (mã nhóm tài nguyên I1003) tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 44/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 16 Quyết định 22/2021/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17 Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 18 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 19 Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên vào bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 20 Quyết định 50/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 21 Quyết định 52/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2021/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 15 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2021/QĐ-UBND NGÀY 26/02/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế số 38/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính "Hướng dẫn về Thuế tài nguyên";
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính "Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau";
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1720/TTr-STC ngày 02 tháng 4 năm 2021 và của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 83/BC-STP ngày 01 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung quy định giá tính thuế tài nguyên đối với 02 loại tài nguyên vào Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 2 năm 2021 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình: mức giá là 49.000 đồng/m3;
2. Đất, đá thải của các mỏ than làm vật liệu san lấp mặt bằng cho các công trình đầu tư công trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh: mức giá là 49.000 đồng/m3.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 4 năm 2021. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 2 năm 2021 ''Ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021".
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 34/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (mã nhóm tài nguyên I1003) tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 44/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 22/2021/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9 Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên vào bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 10 Quyết định 50/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 11 Quyết định 52/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 12 Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh