Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 382/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 33 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 33 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo)

Điều 2. Đơn vị có thuốc được lưu hành trong cả nước phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-11 có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Tiến-BT (để b/c);
- TS. Cao Minh Quang - TT (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Vụ Y dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Đơn vị có thuốc được lưu hành tại Điều 1;
- Website của Cục QLD; Tạp chí Dược - mỹ phẩm;
- Lưu: VP, ĐKT.

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SĐK
(Ban hành theo Quyết định số 382/QĐ-QLD ngày 04 tháng 10 năm 2011)

STT

Tên thuốc, hàm lượng

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1. Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc

1

Albendazol (Albendazol 400mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 lọ x 1 viên thuốc giun quả núi

TCCS

36 th

VD-15642-11

2

Alverin (Alverin citrat 40mg)- Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 15 viên nén

TCCS

36 th

VD-15644-11

3

Alverin (Alverin citrat 40mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 lọ x 100 viên nén

TCCS

36 th

VD-15643-11

4

Aminazin (Clorpromazin HCl 25mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 lọ x 600 viên nén bao đường

DĐVN IV

24 th

VD-15645-11

5

Amlodipin (Amlodipin besilat tương ứng với Amlodipin 5mg)- Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-15646-11

6

Atropin sulfat (Atropin sulfat 0,25mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 lọ x 400 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-15647-11

7

Biloba (Cao Ginkgo bilola 40mg)- Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-15648-11

8

Cimetidin (Cimetidin 200mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-15649-11

9

Diclofenac (Natri diclofenac 50mg)- Đăng ký lại

Hộp 50 vỉ x 10 viên nén bao tan trong ruột

DĐVN IV

36 th

VD-15650-11

10

Dowanine (Glibenclamid 5mg)- Đăng ký lại

Hộp 1 lọ x 100 viên nén

TCCS

36 th

VD-15651-11

11

Furunas (Flunarizin 5,9mg tương đương Flunarizin.HCl 5mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

TCCS

36 th

VD-15652-11

12

Gticophar (Metformin hydroclorid 850mg)-Đăng ký lại

Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim

DĐVN IV

36 th

VD-15654-11

13

Gticophar (Metformin hydroclorid 500mg)-Đăng ký lại

Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim

DĐVN IV

36 th

VD-15653-11

14

Limatex - 100 (Lamivudin 100mg-Đăng ký lại

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

DĐVN IV

36 th

VD-15655-11

15

Lincomycin (Lincomycin HCl tương đương với Lincomycin 500mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

DĐVN IV

36 th

VD-15656-11

16

Loperamid (Loperamid HCl 2mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

DĐVN IV

36 th

VD-15657-11

17

Lucikvin (Meclofenoxat HCl 250mg)-Đăng ký lại

Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-15658-11

18

Metronidazol (Metronidazol 250mg)-Đăng ký lại

Hộp 50 vỉ x 10 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-15659-11

19

Mifapan (Nefopam HCl 30mg)

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-15660-11

20

Nisitanol (Nefopam HCl 30mg)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 15 viên nang

TCCS

36 th

VD-15661-11

21

Papaverin (Papaverin HCl 40mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 lọ x 100 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-15662-11

22

Prednisolon (Prednisolon 5mg)- Đăng ký lại

Hộp 50 vỉ x 20 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-15663-11

23

Salbutamol (Salbutamol (dưới dạng sulfat) 4mg)

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-15664-11

24

Siganex (Biphenyl dimethyl dicaarboxylat 25mg)-Đăng ký lại

Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-15665-11

25

Trimbunal (Trimebutin maleat 100mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

TCCS

36 th

VD-15666-11

26

Vinphacetam (Piracetam 400mg)-Đăng ký lại

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

DĐVN IV

36 th

VD-15667-11

27

Vinpha-multi (Vitamin C, B1, B2, B6, PP, E)-Đăng ký lại

Tuýp 20 viên sủi

TCCS

36 th

VD-15668-11

28

Vinphastu (Cinnarizin 25mg)-Đăng ký lại

Hộp 50 vỉ x 25 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-15669-11

29

Vinphazin (Metronidazol 250mg, Spiramycin 750 000 UI)-Đăng ký lại

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

TCCS

36 th

VD-15670-11

30

Vinpocetin (Vinpocetin 5mg)- Đăng ký lại

Hộp 50 vỉ x 25 viên nén

TCCS

36 th

VD-15671-11

31

Vinzix (Furosemid 40mg)-Đăng ký lại

Hộp 5 vỉ x 50 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-15672-11

32

Vitamin B1 (Vitamin B1 10mg)-Đăng ký lại

Lọ 100 viên, lọ 300 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-15673-11

33

Zumtil (Albendazol 200mg)-Đăng ký lại

Hộp 1 vỉ x 2 viên nén

DĐVN IV

36 th

VD-15674-11