Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3822/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/9/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân cấp hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4109/TTr-SGTVT ngày 17/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại đường đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có bảng xếp loại đường bộ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ xếp loại đường tỉnh nêu trên, các sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị liên quan áp dụng để xác định cước vận tải đường bộ trên các tuyến đường tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, GT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Trọng Hải

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 3822/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Tên đường

Từ Km đến Km

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Khác

Ghi chú

1

ĐT. 546

Km0 00-19 700

17,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Km 0 00 - km 5 400

5,40

 

 

 

5,40

 

 

 

 

Km5 400-Km 8 300

2,90

 

 

 

2,90

 

 

 

 

Km8 300-Km 10 700

2,30

 

 

 

 

 

 

2,30

Trùng với QL 8B

Km 10 700-Km 19 700

9,00

 

 

 

9,00

 

 

 

 

2

ĐT.547

Km0 00-Km118 930

80,53

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0 00-Km3 5 980

35,98

 

35,98

 

 

 

 

 

 

Km35 980-Km41 980

5,40

 

 

 

 

 

 

5,40

Trùng với QL 281

Km41 980-Km44 280

2,90

 

2,90

 

 

 

 

 

 

Km44 280-Km 77 280

33,00

 

 

 

 

 

 

33,00

Trùng với QL 15B

Km77 280-Km89 730

12,45

 

12,45

 

 

 

 

 

 

Km89 730-Km106 930

17,20

 

 

 

 

 

 

17,20

Tuyến chưa thông

Km106 930-Km118 930

12,00

 

12,00

 

 

 

 

 

 

3

ĐT. 548

Km0 00-Km20 370

19,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0 00-Km9 600

9,60

 

 

9,60

 

 

 

 

 

Km9 600-Km11 00

1,40

 

 

1,40

 

 

 

 

 

Km11 00-Km11 970

0,97

 

 

 

 

 

 

0,97

Trùng với QL 1A

Km11 970-Km20 370

8,40

 

 

8,40

 

 

 

 

 

4

ĐT.550

Km0 00-Km27 600

15,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0 00-Km5 700

5,70

 

 

 

 

5,70

 

 

 

Km5 700-Km 12 100

6,40

 

 

 

 

 

 

6,40

Trùng với đường Ngô Quyền

Km12 100-Km15 500

3,40

 

 

 

 

 

 

3,40

Trùng với QL.1

Km15 500-Km18 100

2,60

 

 

 

 

 

 

2,60

Trùng với đường Vũ Quang

Km18 100-Km27 600

9,50

 

9,50

 

 

 

 

 

 

5

ĐT.551

Km0 00 -Km44 800

44,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0 00-Km12 00

12,00

 

 

 

12,00

 

 

 

 

Km12 00-Km14 400

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

Trùng với QL 1A

Km12 400-Km44 800

32,40

 

 

 

 

32,40

 

 

 

6

ĐT.552

Km0 00-Km28 200

21,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0 00-Km3 800

3,80

 

3,80

 

 

 

 

 

 

Km3 800-Km6 00

2,20

 

2,20

 

 

 

 

 

 

Km6 00-Km6 400

0,40

 

 

 

 

 

 

0,4

Trùng với QL 15

Km6 400-Km7 500

1,10

 

 

 

 

 

 

1,1

Trùng với QL8

Km7 500-Km15 300

7,80

 

 

7,80

 

 

 

 

 

Km15 300-Km20 900

5,60

 

 

 

 

 

 

5,6

Trùng với QL 281

Km20 900-Km28 200

7,30

 

 

 

7,30

 

 

 

 

7

ĐT.553

Km0 00-Km85 210

78,26

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0 00-Km6 930

6,93

 

6,93

 

 

 

 

 

 

Km6 930-Km10 530

3,60

 

 

 

 

 

 

3,6

Trùng đường tránh QL 1A

Km10 530-Km15 130

4,60

 

4,60

 

 

 

 

 

 

Km15 130-Km17 530

2,40

 

 

 

 

 

 

2,4

Trùng Q18C

Km17 530-Km55 530

38,00

 

 

 

 

 

 

38

Chưa thông tuyến

Km55 530-Km58 280

2,75

 

 

 

 

2,75

 

 

 

Km58 280-Km59 230

0,95

 

 

 

 

 

 

0,95

Trùng QL 15

Km59 230-Km73 580

14,35

 

 

 

 

14,35

 

 

 

Km73 580-Km85 210

11,63

 

 

 

 

11,63

 

 

Đang XDCB

8

ĐT.554

Km0 00-Km121 00

97,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0 00-Km10 900

10,90

 

 

 

10,90

 

 

 

 

Km10 900-Km11 400

0,50

 

 

 

 

 

 

0,5

Trùng Q1 281

Km11 400-Km33 800

22,40

 

 

 

22,40

 

 

 

 

Km33 800-Km39 600

5,80

 

 

 

 

 

 

5,8

Chưa thông tuyến

Km39 600-Km63 100

23,50

 

 

 

 

 

 

23,5

Trùng Q1 8C

Km63 100-Km91 100

28,00

 

 

 

 

 

 

28

Chưa thông tuyến

Km91 100-Km103 100

12,00

 

 

 

 

12,00

 

 

 

Km103 00-Km113 00

10,00

 

 

 

 

10,00

 

 

 

Km113 00-Km118 00

5,00

 

 

 

5,00

 

 

 

 

Km118 00-Km121 00

3,00

 

 

 

 

3,00

 

 

 

9

ĐT.555

Km0 00-Km24 850

22,95

 

 

 

 

 

 

 

 

Km0 00-Km8 300

8,30

 

 

8,30

 

 

 

 

 

Km8 300-Km10 200

1,90

 

 

 

 

 

 

1,9

Trùng QL1

Km10 200-Km16 800

6,60

 

 

6,60

 

 

 

 

 

Km16 800-Km24 850

8,05

 

 

 

8,05