- 1 Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Luật giao thông đường bộ 2008
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân cấp hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3822/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 11 năm 2021 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/9/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân cấp hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4109/TTr-SGTVT ngày 17/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có bảng xếp loại đường bộ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ xếp loại đường tỉnh nêu trên, các sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị liên quan áp dụng để xác định cước vận tải đường bộ trên các tuyến đường tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 3822/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Tên đường | Từ Km đến Km | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Khác | Ghi chú |
1 | ĐT. 546 | Km0 00-19 700 | 17,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 00 - km 5 400 | 5,40 |
|
|
| 5,40 |
|
|
|
| ||
Km5 400-Km 8 300 | 2,90 |
|
|
| 2,90 |
|
|
|
| ||
Km8 300-Km 10 700 | 2,30 |
|
|
|
|
|
| 2,30 | Trùng với QL 8B | ||
Km 10 700-Km 19 700 | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
|
|
|
| ||
2 | ĐT.547 | Km0 00-Km118 930 | 80,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 00-Km3 5 980 | 35,98 |
| 35,98 |
|
|
|
|
|
| ||
Km35 980-Km41 980 | 5,40 |
|
|
|
|
|
| 5,40 | Trùng với QL 281 | ||
Km41 980-Km44 280 | 2,90 |
| 2,90 |
|
|
|
|
|
| ||
Km44 280-Km 77 280 | 33,00 |
|
|
|
|
|
| 33,00 | Trùng với QL 15B | ||
Km77 280-Km89 730 | 12,45 |
| 12,45 |
|
|
|
|
|
| ||
Km89 730-Km106 930 | 17,20 |
|
|
|
|
|
| 17,20 | Tuyến chưa thông | ||
Km106 930-Km118 930 | 12,00 |
| 12,00 |
|
|
|
|
|
| ||
3 | ĐT. 548 | Km0 00-Km20 370 | 19,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 00-Km9 600 | 9,60 |
|
| 9,60 |
|
|
|
|
| ||
Km9 600-Km11 00 | 1,40 |
|
| 1,40 |
|
|
|
|
| ||
Km11 00-Km11 970 | 0,97 |
|
|
|
|
|
| 0,97 | Trùng với QL 1A | ||
Km11 970-Km20 370 | 8,40 |
|
| 8,40 |
|
|
|
|
| ||
4 | ĐT.550 | Km0 00-Km27 600 | 15,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 00-Km5 700 | 5,70 |
|
|
|
| 5,70 |
|
|
| ||
Km5 700-Km 12 100 | 6,40 |
|
|
|
|
|
| 6,40 | Trùng với đường Ngô Quyền | ||
Km12 100-Km15 500 | 3,40 |
|
|
|
|
|
| 3,40 | Trùng với QL.1 | ||
Km15 500-Km18 100 | 2,60 |
|
|
|
|
|
| 2,60 | Trùng với đường Vũ Quang | ||
Km18 100-Km27 600 | 9,50 |
| 9,50 |
|
|
|
|
|
| ||
5 | ĐT.551 | Km0 00 -Km44 800 | 44,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 00-Km12 00 | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
| ||
Km12 00-Km14 400 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,40 | Trùng với QL 1A | ||
Km12 400-Km44 800 | 32,40 |
|
|
|
| 32,40 |
|
|
| ||
6 | ĐT.552 | Km0 00-Km28 200 | 21,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 00-Km3 800 | 3,80 |
| 3,80 |
|
|
|
|
|
| ||
Km3 800-Km6 00 | 2,20 |
| 2,20 |
|
|
|
|
|
| ||
Km6 00-Km6 400 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,4 | Trùng với QL 15 | ||
Km6 400-Km7 500 | 1,10 |
|
|
|
|
|
| 1,1 | Trùng với QL8 | ||
Km7 500-Km15 300 | 7,80 |
|
| 7,80 |
|
|
|
|
| ||
Km15 300-Km20 900 | 5,60 |
|
|
|
|
|
| 5,6 | Trùng với QL 281 | ||
Km20 900-Km28 200 | 7,30 |
|
|
| 7,30 |
|
|
|
| ||
7 | ĐT.553 | Km0 00-Km85 210 | 78,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 00-Km6 930 | 6,93 |
| 6,93 |
|
|
|
|
|
| ||
Km6 930-Km10 530 | 3,60 |
|
|
|
|
|
| 3,6 | Trùng đường tránh QL 1A | ||
Km10 530-Km15 130 | 4,60 |
| 4,60 |
|
|
|
|
|
| ||
Km15 130-Km17 530 | 2,40 |
|
|
|
|
|
| 2,4 | Trùng Q18C | ||
Km17 530-Km55 530 | 38,00 |
|
|
|
|
|
| 38 | Chưa thông tuyến | ||
Km55 530-Km58 280 | 2,75 |
|
|
|
| 2,75 |
|
|
| ||
Km58 280-Km59 230 | 0,95 |
|
|
|
|
|
| 0,95 | Trùng QL 15 | ||
Km59 230-Km73 580 | 14,35 |
|
|
|
| 14,35 |
|
|
| ||
Km73 580-Km85 210 | 11,63 |
|
|
|
| 11,63 |
|
| Đang XDCB | ||
8 | ĐT.554 | Km0 00-Km121 00 | 97,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 00-Km10 900 | 10,90 |
|
|
| 10,90 |
|
|
|
| ||
Km10 900-Km11 400 | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,5 | Trùng Q1 281 | ||
Km11 400-Km33 800 | 22,40 |
|
|
| 22,40 |
|
|
|
| ||
Km33 800-Km39 600 | 5,80 |
|
|
|
|
|
| 5,8 | Chưa thông tuyến | ||
Km39 600-Km63 100 | 23,50 |
|
|
|
|
|
| 23,5 | Trùng Q1 8C | ||
Km63 100-Km91 100 | 28,00 |
|
|
|
|
|
| 28 | Chưa thông tuyến | ||
Km91 100-Km103 100 | 12,00 |
|
|
|
| 12,00 |
|
|
| ||
Km103 00-Km113 00 | 10,00 |
|
|
|
| 10,00 |
|
|
| ||
Km113 00-Km118 00 | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
| ||
Km118 00-Km121 00 | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 |
|
|
| ||
9 | ĐT.555 | Km0 00-Km24 850 | 22,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 00-Km8 300 | 8,30 |
|
| 8,30 |
|
|
|
|
| ||
Km8 300-Km10 200 | 1,90 |
|
|
|
|
|
| 1,9 | Trùng QL1 | ||
Km10 200-Km16 800 | 6,60 |
|
| 6,60 |
|
|
|
|
| ||
Km16 800-Km24 850 | 8,05 |
|
|
| 8,05 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1285/QĐ-UBND-HC năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2021 về xếp loại các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ do tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Quyết định 290/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022