BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3827/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA, CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC GIỮ CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt một (01) chuẩn đo lường quốc gia về phổ truyền qua:
- Tên lĩnh vực đo, đại lượng đo: Quang phổ, phổ truyền qua;
- Số hiệu: V11.03.17;
- Nơi sản xuất: Newport, Mỹ;
- Năm sản xuất: 2017;
- Ký mã hiệu và đặc trưng kỹ thuật đo lường:
Ký mã hiệu | Dải phổ [nm] | Độ truyền qua | Độ không bảo đảm đo |
V11.03.17.01, Model AR17; | (200 ÷ 800) | (87 ÷ 94) | (0,12 ÷ 0,24) |
V11.03.17.02, Model AS 17; | (200 ÷ 800) | (55 ÷ 82) | (0,12 ÷ 0,28) |
V11.03.17.03, Model AT 17; | (200 ÷ 800) | (41÷52) | (0,12 ÷ 0,28) |
V11.03.17.04, Model AU17; | (200 ÷ 800) | (30÷36) | (0,12 ÷ 0,21) |
V11.03.17.05, Model AV17; | (200 ÷ 800) | (9 ÷ 14) | (0,09 ÷ 0,14) |
V11.03.17.06, Model AW17; | (200 ÷ 800) | (0,14÷1,3) | (0,021 ÷ 0,047) |
V11.03.17.07, Model AX17 | (200 ÷ 800) | (0,008 ÷ 0,14) | (0,0046 ÷ 0,0089) |
Điều 2. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (Địa chỉ: Số 8, Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.38363242; Fax: 024.37564260) giữ chuẩn đo lường quốc gia quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1 Quyết định 610/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Quyết định 2516/QĐ-BKHCN năm 2017 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4 Quyết định 594/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Quyết định 1361/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 14/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7 Luật đo lường 2011
- 8 Quyết định 14/2006/QĐ-TTg phê duyệt 10 chuẩn đo lường quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 14/2006/QĐ-TTg phê duyệt 10 chuẩn đo lường quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 594/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Quyết định 2516/QĐ-BKHCN năm 2017 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4 Quyết định 610/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Quyết định 3871/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6 Quyết định 3870/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành