BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA, CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC GIỮ CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt một (01) Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về vận tốc khí:
a) Tên lĩnh vực đo, đại lượng đo: Vận tốc khí;
b) Tên chuẩn quốc gia: Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về vận tốc khí gồm hai chuẩn: Đĩa vận tốc chuẩn và Chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Doppler;
c) Số hiệu: V05.07.20;
d) Ký mã hiệu của chuẩn:
- Đĩa vận tốc chuẩn:
+ Số hiệu: V05.TB1.05.1;
+ Ký mã hiệu: V05.07.20.01;
- Chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Doppler:
+ Số hiệu: V05.TB1.05.2;
+ Ký mã hiệu: V05.07.20.02;
đ) Nơi sản xuất, năm sản xuất:
- Đĩa vận tốc chuẩn:
+ Hãng sản xuất: ILA;
+ Nước sản xuất: Cộng hòa liên bang Đức;
+ Năm sản xuất: 2019;
- Chuẩn đo vận tốc khí kiểu laser Doppler:
+ Hãng sản xuất: Dantec;
+ Nước sản xuất: Đan Mạch;
+ Năm sản xuất: 2019.
e) Phạm vi đo, độ chính xác và các đặc tính kỹ thuật đo lường của chuẩn quốc gia:
1 | Đĩa vận tốc chuẩn - V05.TB1.05.1 (Standard Rotation Disk) | |
1.1 | Vận tốc góc | (0 ÷ 1800) rpm (Quay hai chiều thuận, nghịch) |
1.2 | Vận tốc dài quy đổi | (0 ÷ 4,5) m/s |
1.3 | Độ không đảm bảo đo | U = 0,02 % |
1.4 | Đường kính đĩa | 50 mm; UD = 0,5 μm (k=2) |
1.5 | Bộ mã hóa vòng quay | 18 000 xung/vòng |
2 | Chuẩn đo vận tốc khí kiểu laser Doppler - V05.TB1.05.2 (Laser Doppler Anemometer) | |
2.1 | Phạm vi đo | (0 ÷ 70) m/s (2D) |
2.2 | Độ không đảm bảo đo | U = 0,15 % |
2.3 | Giá trị độ chia | 0,001 m/s |
2.4 | Công suất Laser | 150 mW |
2.5 | Bước sóng Laser | 532,0 nm và 561,0 nm |
Điều 2. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (địa chỉ: số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.38363242; Fax: 024.37564260) giữ chuẩn đo lường quốc gia quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GỬI
STT | TÊN ĐƠN VỊ |
1. | Thủ tướng Chính phủ, Các Phó Thủ tướng Chính phủ |
2. | Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
3. | 63 Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố |
4. | Viện Đo lường Việt Nam |
- 1 Quyết định 3827/QĐ-BKHCN năm 2017 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Quyết định 2516/QĐ-BKHCN năm 2017 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4 Quyết định 594/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Quyết định 1361/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 14/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7 Luật đo lường 2011
- 1 Quyết định 594/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Quyết định 2516/QĐ-BKHCN năm 2017 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Quyết định 3827/QĐ-BKHCN năm 2017 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4 Quyết định 3871/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Quyết định 3870/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6 Quyết định 510/QĐ-BKHCN năm 2021 hướng dẫn xây dựng và triển khai thực hiện Chương trình đảm bảo đo lường tại doanh nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành