- 1 Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 1408/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 188/QĐ-UBND thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 và phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 1 Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 1408/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 188/QĐ-UBND thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 và phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 1413/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh; 1310/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 về việc đính chính tên, địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh;
Theo đề nghị của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 02/02/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 637/TTr-STNMT ngày 19/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính tên dự án, loại đất và thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong danh mục các công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh, cụ thể như sau:
1. Đính chính tên dự án, loại đất đối với 03 các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh, cụ thể như sau:
- Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 02 công hình, dự án với diện tích 1,36 ha (gồm đất ở nông thôn 01 công trình, dự án; đất ở đô thị 01 công trình, dự án).
- Bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 03 công trình, dự án với diện tích 1,36 ha (gồm đất ở nông thôn 02 công trình, dự án; đất ở đô thị 01 công trình, dự án).
(chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Lý do đính chính: Tại thời điểm lập quy hoạch sử dụng đất chưa xác định được loại đất chính xác, nay triển khai công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng thì có thay đổi về loại đất sử dụng của dự án.
Việc đính chính tên, loại đất và thay đổi về quy mô địa điểm và số lượng các công trình, dự án nêu trên không làm ảnh hưởng đến diện tích, chỉ tiêu sử dụng đất, khu vực chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh đã được phê duyệt.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, hồ sơ đính chính, thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng các công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;
- Có trách nhiệm kiểm ha, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Trực Ninh
- Công bố, công khai việc đính chính tên dự án, loại đất công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH TÊN, LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm thực hiện dự án | Tờ | Thửa | Ghi chú | ||||||||||
LUC | CLN | NTS | HNK | ONT | DYT | DGT | DTL | DCH | DVH | DSH |
| ||||||
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 0,08 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| Giao TĐC xóm Lác Môn 3 phục vụ cầu Ninh Cường | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | xã Trực Hùng | 5 | 260 | Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 |
| Giao TĐC xóm Lác Môn 4 phục vụ cầu Ninh Cường | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Hùng | 5 | 297 | Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 |
2 | Đất ở đô thị | 20,00 | 17,00 |
|
|
|
|
| 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch khu đô thị | 20,00 | 17,00 |
|
|
|
|
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| TT Ninh Cường | nhiều tờ | nhiều thửa | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
II | ĐÍNH CHÍNH LẠI TÊN, ĐỊA ĐIỂM, LOẠI ĐẤT TRONG DANH MỤC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 0,08 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm tái định cư phân tán | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | xã Trực Hùng | 5 | 260 | Phục vụ GPMB dự án Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối |
| Quy hoạch điểm tái định cư phân tán | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Hùng | 5 | 297 | Phục vụ GPMB dự án Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối |
2 | Đất ở đô thị | 20,00 | 16,79 |
|
| 0,21 |
|
| 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch khu đô thị | 20,00 | 16,79 |
|
| 0,21 |
|
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| TT Ninh Cường | nhiều tờ | nhiều thửa |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm thực hiện dự án | Tờ | Thửa | Ghi chú | ||||||||
LUC | CLN | NTS | HNK | ONT | DYT | DGT | DTL | DCH |
| ||||||
I | THAY ĐỔI GIẢM QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | 1,36 | 1,07 |
|
| 0,21 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 1,07 | 0,99 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 1,07 | 0,99 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| xã Trực Tuấn | 5 | 2364, 2365, 2368, 2369, 2370, 2371 | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
2 | Đất ở đô thị | 0,29 | 0,08 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch khu đô thị | 0,29 | 0,08 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
| Thị trấn Ninh Cường | nhiều tờ | nhiều thửa | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
II | THAY ĐỔI TĂNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | 1,36 | 1,07 |
|
| 0,21 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 1,07 | 0,99 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm tái định cư phân tán | 0,40 | 0,38 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| xã Trực Tuấn | 4 | 1302, 1303, 1304 | Phục vụ GPMB tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
| Quy hoạch điểm tái định cư phân tán | 0,67 | 0,61 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| xã Trực Tuấn | 4 | 1709, 1710, 1712, 1713, 1714 | Phục vụ GPMB tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
2 | Đất ở đô thị | 0,29 | 0,08 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm tái định cư phân tán | 0,29 | 0,08 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
| Thị trấn Ninh Cường | 36 | 22, 23, 24, 25 | Phục vụ GPMB dự án Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối |
- 1 Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 1408/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 188/QĐ-UBND thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 và phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định