- 1 Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 2 Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3 Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6 Luật Đầu tư 2020
- 7 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 9 Quyết định 833/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10 Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 11 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 12 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 13 Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 14 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 15 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 7 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính thông tin danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị tại mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định 384/QĐ-UBND
- 1 Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 2 Quyết định 1112/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 03 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh để thực hiện quy trình kiểm thử, tích công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy trình.
Căn cứ vào quyết định công bố danh mục của Chủ tịch UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để kịp thời điều chỉnh, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Đất đai | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 3.000020.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Đất đai | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 3.000019.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Đất đai | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2.000976.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Đất đai | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | 1.005413.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Đất đai | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 1.004257.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Đất đai | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.003010.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Đất đai | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.003003.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Đất đai | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.002973.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Đất đai | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 1.002253.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Đất đai | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 1.002040.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Đất đai | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.001134.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Đất đai | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 1.001045.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Đất đai | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Xây dựng | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Xây dựng | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | 1.009974.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Xây dựng | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án | 1.009975.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Xây dựng | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | 1.009976.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Xây dựng | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | 1.009977.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Xây dựng | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009978.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Xây dựng | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009979.000.00.00.H50 |
|
|
21 | Xây dựng | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009994.000.00.00.H50 |
|
|
22 | Xây dựng | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Xây dựng và nhà ở riêng lẻ | 1.009995.000.00.00.H50 |
|
|
23 | Xây dựng | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | 1.009996.000.00.00.H50 |
|
|
24 | Xây dựng | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009997.000.00.00.H50 |
|
|
25 | Xây dựng | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009998.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Xây dựng | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009999.000.00.00.H50 |
|
|
27 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009777.000.00.00.H50 |
| x |
28 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009776.000.00.00.H50 |
| x |
29 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 1.009775.000.00.00.H50 |
| x |
30 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009774.000.00.00.H50 |
| x |
31 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009773.000.00.00.H50 |
| x |
32 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 1.009772.000.00.00.H50 |
| x |
33 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009771.000.00.00.H50 |
| x |
34 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009770.000.00.00.H50 |
| x |
35 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009769.000.00.00.H50 |
| x |
36 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009768.000.00.00.H50 |
| x |
37 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009767.000.00.00.H50 |
| x |
38 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009766.000.00.00.H50 |
| x |
39 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009765.000.00.00.H50 |
| x |
40 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009764.000.00.00.H50 |
| x |
41 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009763.000.00.00.H50 |
| x |
42 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009762.000.00.00.H50 |
| x |
43 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009760.000.00.00.H50 |
| x |
44 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 1.009759.000.00.00.H50 |
| x |
45 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009757.000.00.00.H50 |
| x |
46 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 1.009756.000.00.00.H50 |
| x |
47 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 1.009755.000.00.00.H50 |
| x |
48 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 1.009748.000.00.00.H50 |
| x |
49 | Đầu tư tại Việt Nam | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | 1.009742.000.00.00.H50 |
| x |
50 | Lao động, việc làm | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 2.001955.000.00.00.H50 |
| x |
51 | Lao động, việc làm | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000205.000.00.00.H50 |
| x |
52 | Lao động, việc làm | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000192.000.00.00.H50 |
| x |
53 | Lao động, việc làm | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 1.000459.000.00.00.H50 |
| x |
54 | Quản lý hoạt động thương mại | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000450.000.00.00.H50 |
| x |
55 | Quản lý hoạt động thương mại | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000347.000.00.00.H50 |
| x |
56 | Quản lý hoạt động thương mại | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | 2.000327.000.00.00.H50 |
| x |
57 | Quản lý hoạt động thương mại | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp phép | 2.000314.000.00.00.H50 |
| x |
58 | Quản lý hoạt động thương mại | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000063.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 26 | 32 |
|
|
|
| 58 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Kinh doanh khí | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000175.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Kinh doanh khí | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000371.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Kinh doanh khí | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000390.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Kinh doanh khí | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 1.000481.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Kinh doanh khí | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000078.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Kinh doanh khí | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000201.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Kinh doanh khí | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000180.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Kinh doanh khí | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000211.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Lưu thông hàng hoá | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000666.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Lưu thông hàng hoá | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000669.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 1.001005.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000459.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000645.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Thương mại biên giới | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | 2.001272.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Xúc tiến thương mại | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000004.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Xúc tiến thương mại | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000001.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Xúc tiến thương mại | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000002.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Xúc tiến thương mại | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000131.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Xúc tiến thương mại | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 2.001474.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Xúc tiến thương mại | Thông báo hoạt động khuyến mại | 2.000033.000.00.00.H50 | x |
|
21 | An toàn đập, hồ thủy điện | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 2.001640.000.00.00.H50 |
| x |
22 | An toàn đập, hồ thủy điện | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 2.001607.000.00.00.H50 |
| x |
23 | An toàn đập, hồ thủy điện | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 2.001587.000.00.00.H50 |
| x |
24 | An toàn đập, hồ thủy điện | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | 2.001384.000.00.00.H50 |
| x |
25 | An toàn đập, hồ thủy điện | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.001322.000.00.00.H50 |
| x |
26 | An toàn đập, hồ thủy điện | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.001300.000.00.00.H50 |
| x |
27 | An toàn đập, hồ thủy điện | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.001292.000.00.00.H50 |
| x |
28 | An toàn thực phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000591.000.00.00.H50 |
| x |
29 | An toàn thực phẩm | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000535.000.00.00.H50 |
| x |
30 | Công nghiệp địa phương | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 2.000331.000.00.00.H50 |
| x |
31 | Công nghiệp nặng | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.001158.000.00.00.H50 |
| x |
32 | Công nghiệp tiêu dùng | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001646.000.00.00.H50 |
| x |
33 | Công nghiệp tiêu dùng | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001636.000.00.00.H50 |
| x |
34 | Công nghiệp tiêu dùng | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001630.000.00.00.H50 |
| x |
35 | Dầu khí | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 2.000453.000.00.00.H50 |
| x |
36 | Dầu khí | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 2.000433.000.00.00.H50 |
| x |
37 | Dầu khí | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 2.000427.000.00.00.H50 |
| x |
38 | Dịch vụ thương mại | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 2.000110.000.00.00.H50 |
| x |
39 | Dịch vụ thương mại | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 1.005190.000.00.00.H50 |
| x |
40 | Điện | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001724.000.00.00.H50 |
| x |
41 | Điện | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632.000.00.00.H50 |
| x |
42 | Điện | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001617.000.00.00.H50 |
| x |
43 | Điện | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561.000.00.00.H50 |
| x |
44 | Điện | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001549.000.00.00.H50 |
| x |
45 | Điện | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001535.000.00.00.H50 |
| x |
46 | Điện | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001266.000.00.00.H50 |
| x |
47 | Điện | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001249.000.00.00.H50 |
| x |
48 | Điện | Cấp lại thẻ an toàn điện | 2.000643.000.00.00.H50 |
| x |
49 | Điện | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 2.000638.000.00.00.H50 |
| x |
50 | Điện | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 2.000621.000.00.00.H50 |
| x |
51 | Điện | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000543.000.00.00.H50 |
| x |
52 | Điện | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 2.000526.000.00.00.H50 |
| x |
53 | Hoá chất | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001547.000.00.00.H50 |
| x |
54 | Hoá chất | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001172.000.00.00.H50 |
| x |
55 | Hoá chất | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001161.000.00.00.H50 |
| x |
56 | Hoá chất | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.000652.000.00.00.H50 |
| x |
57 | Hoá chất | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.002758.000.00.00.H50 |
| x |
58 | Hóa chất | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001175.000.00.00.H50 |
| x |
59 | Khoa học công nghệ | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 2.000046.000.00.00.H50 |
| x |
60 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000387.000.00.00.H50 |
| x |
61 | Kinh doanh khí | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000376.000.00.00.H50 |
| x |
62 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000354.000.00.00.H50 |
| x |
63 | Kinh doanh khí | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000279.000.00.00.H50 |
| x |
64 | Kinh doanh khí | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000207.000.00.00.H50 |
| x |
65 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000196.000.00.00.H50 |
| x |
66 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000194.000.00.00.H50 |
| x |
67 | Kinh doanh khí | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000187.000.00.00.H50 |
| x |
68 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000163.000.00.00.H50 |
| x |
69 | Kinh doanh khí | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000156.000.00.00.H50 |
| x |
70 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000142.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Kinh doanh khí | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000136.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000073.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Kinh doanh khí | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 1.000444.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Kinh doanh khí | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 1.000425.000.00.00.H50 |
| x |
75 | Kinh doanh khí | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000166.000.00.00.H50 |
| x |
76 | Lưu thông hàng hoá | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000674.000.00.00.H50 |
| x |
77 | Lưu thông hàng hoá | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000673.000.00.00.H50 |
| x |
78 | Lưu thông hàng hoá | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000672.000.00.00.H50 |
| x |
79 | Lưu thông hàng hoá | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000664.000.00.00.H50 |
| x |
80 | Lưu thông hàng hoá | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000647.000.00.00.H50 |
| x |
81 | Lưu thông hàng hóa | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000640.000.00.00.H50 |
| x |
82 | Lưu thông hàng hóa | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000637.000.00.00.H50 |
| x |
83 | Lưu thông hàng hóa | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000626.000.00.00.H50 |
| x |
84 | Lưu thông hàng hóa | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000622.000.00.00.H50 |
| x |
85 | Lưu thông hàng hóa | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000204.000.00.00.H50 |
| x |
86 | Lưu thông hàng hóa | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000197.000.00.00.H50 |
| x |
87 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001624.000.00.00.H50 |
| x |
88 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001619.000.00.00.H50 |
| x |
89 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000648.000.00.00.H50 |
| x |
90 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000636.000.00.00.H50 |
| x |
91 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000190.000.00.00.H50 |
| x |
92 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000176.000.00.00.H50 |
| x |
93 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000167.000.00.00.H50 |
| x |
94 | Quản lý cạnh tranh | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631.000.00.00.H50 |
| x |
95 | Quản lý cạnh tranh | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619.000.00.00.H50 |
| x |
96 | Quản lý cạnh tranh | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2.000609.000.00.00.H50 |
| x |
97 | Quản lý cạnh tranh | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309.000.00.00.H50 |
| x |
98 | Quản lý Cạnh tranh | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 2.000191.000.00.00.H50 |
| x |
99 | Thương mại Quốc tế | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 2.002166.000.00.00.H50 |
| x |
100 | Thương mại quốc tế | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000665.000.00.00.H50 |
| x |
101 | Thương mại Quốc tế | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 2.000662.000.00.00.H50 |
| x |
102 | Thương mại quốc tế | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000450.000.00.00.H50 |
| x |
103 | Thương mại Quốc tế | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 2.000370.000.00.00.H50 |
| x |
104 | Thương mại Quốc tế | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 2.000362.000.00.00.H50 |
| x |
105 | Thương mại Quốc tế | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 2.000361.000.00.00.H50 |
| x |
106 | Thương mại quốc tế | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 2.000351.000.00.00.H50 |
| x |
107 | Thương mại quốc tế | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000347.000.00.00.H50 |
| x |
108 | Thương mại quốc tế | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000340.000.00.00.H50 |
| x |
109 | Thương mại Quốc tế | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000339.000.00.00.H50 |
| x |
110 | Thương mại quốc tế | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 2.000334.000.00.00.H50 |
| x |
111 | Thương mại quốc tế | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000330.000.00.00.H50 |
| x |
112 | Thương mại quốc tế | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000327.000.00.00.H50 |
| x |
113 | Thương mại Quốc tế | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 2.000322.000.00.00.H50 |
| x |
114 | Thương mại quốc tế | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | 2.000314.000.00.00.H50 |
| x |
115 | Thương mại quốc tế | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 2.000272.000.00.00.H50 |
| x |
116 | Thương mại quốc tế | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 2.000255.000.00.00.H50 |
| x |
117 | Thương mại Quốc tế | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000063.000.00.00.H50 |
| x |
118 | Thương mại quốc tế | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 1.001441.000.00.00.H50 |
| x |
119 | Thương mại Quốc tế | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 1.000774.000.00.00.H50 |
| x |
120 | Vật liệu nổ công nghiệp | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001433.000.00.00.H50 |
| x |
121 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001434.000.00.00.H50 |
| x |
122 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000229.000.00.00.H50 |
| x |
123 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000221.000.00.00.H50 |
| x |
124 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000210.000.00.00.H50 |
| x |
125 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000172.000.00.00.H50 |
| x |
126 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 1.003401.000.00.00.H50 |
| x |
127 | Xuất nhập khẩu | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | 2.001264.000.00.00.H50 |
| x |
128 | Xuất nhập khẩu | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | 1.002939.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 20 | 108 |
|
|
|
| 128 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | 1.009002.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Đào tạo với nước ngoài | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.006446.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 1.005144.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Đào tạo với nước ngoài | Phê duyệt liên kết giáo dục | 1.001499.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Đào tạo với nước ngoài | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 1.001497.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Đào tạo với nước ngoài | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 1.001496.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 1.001492.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Đào tạo với nước ngoài | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000718.000.00.00.H50 |
| x |
9 | Đào tạo với nước ngoài | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001495.000.00.00.H50 |
| x |
10 | Giáo dục Dân tộc | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT | 1.005090.000.00.00.H50 |
| x |
11 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | 2.001988.000.00.00.H50 |
| x |
12 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 1.005025.000.00.00.H50 |
| x |
13 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 1.005036.000.00.00.H50 |
| x |
14 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005043.000.00.00.H50 |
| x |
15 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 1.005049.000.00.00.H50 |
| x |
16 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005053.000.00.00.H50 |
| x |
17 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 1.005069.000.00.00.H50 |
| x |
18 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 1.005073.000.00.00.H50 |
| x |
19 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 1.005076.000.00.00.H50 |
| x |
20 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 1.005079.000.00.00.H50 |
| x |
21 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 1.005082.000.00.00.H50 |
| x |
22 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | 1.005087.000.00.00.H50 |
| x |
23 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 1.005088.000.00.00.H50 |
| x |
24 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 1.005195.000.00.00.H50 |
| x |
25 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 1.005354.000.00.00.H50 |
| x |
26 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 1.005359.000.00.00.H50 |
| x |
27 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 1.006388.000.00.00.H50 |
| x |
28 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 2.001989.000.00.00.H50 |
| x |
29 | Giáo dục mầm non | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000715.000.00.00.H50 |
| x |
30 | Giáo dục mầm non | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 1.000288.000.00.00.H50 |
| x |
31 | Giáo dục tiểu học | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000713.000.00.00.H50 |
| x |
32 | Giáo dục Trung học | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | 2.002479.000.00.00.H50 |
| x |
33 | Giáo dục Trung học | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 1.000280.000.00.00.H50 |
| x |
34 | Giáo dục Trung học | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 1.000691.000.00.00.H50 |
| x |
35 | Giáo dục Trung học | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000711.000.00.00.H50 |
| x |
36 | Giáo dục Trung học | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | 2.002478.000.00.00.H50 |
| x |
37 | Giáo dục Trung học | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | 2.002480.000.00.00.H50 |
| x |
38 | Giáo dục Trung học | Tuyển sinh trung học phổ thông | 3.000181.000.00.00.H50 |
| x |
39 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.000181.000.00.00.H50 |
| x |
40 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000259.000.00.00.H50 |
| x |
41 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000716.000.00.00.H50 |
| x |
42 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000729.000.00.00.H50 |
| x |
43 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000939.000.00.00.H50 |
| x |
44 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.001000.000.00.00.H50 |
| x |
45 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 1.001088.000.00.00.H50 |
| x |
46 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001493.000.00.00.H50 |
| x |
47 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 1.001714.000.00.00.H50 |
| x |
48 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xét, cấp học bổng chính sách | 1.002407.000.00.00.H50 |
| x |
49 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | 1.002982.000.00.00.H50 |
| x |
50 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 1.003734.000.00.00.H50 |
| x |
51 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 1.004435.000.00.00.H50 |
| x |
52 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 1.004436.000.00.00.H50 |
| x |
53 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 1.004988.000.00.00.H50 |
| x |
54 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 1.004991.000.00.00.H50 |
| x |
55 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 1.004999.000.00.00.H50 |
| x |
56 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 1.005008.000.00.00.H50 |
| x |
57 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 1.005015.000.00.00.H50 |
| x |
58 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 1.005061.000.00.00.H50 |
| x |
59 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 1.005067.000.00.00.H50 |
| x |
60 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 1.005070.000.00.00.H50 |
| x |
61 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005074.000.00.00.H50 |
| x |
62 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005081.000.00.00.H50 |
| x |
63 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 1.005084.000.00.00.H50 |
| x |
64 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 1.005143.000.00.00.H50 |
| x |
65 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 1.006389.000.00.00.H50 |
| x |
66 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008722.000.00.00.H50 |
| x |
67 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008723.000.00.00.H50 |
| x |
68 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2.000011.000.00.00.H50 |
| x |
69 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 2.001985.000.00.00.H50 |
| x |
70 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 2.001987.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Hệ thống văn bằng chứng chỉ | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 1.004889.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Hệ thống văn bằng chứng chỉ | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Hệ thống văn bằng chứng chỉ | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2.001914.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Quy chế thi, tuyển sinh | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 1.005095.000.00.00.H50 |
| x |
75 | Quy chế thi, tuyển sinh | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 1.005098.000.00.00.H50 |
| x |
76 | Quy chế thi, tuyển sinh | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 1.005142.000.00.00.H50 |
| x |
77 | Quy chế thi, tuyển sinh | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 1.009394.000.00.00.H50 |
| x |
78 | Quy chế thi, tuyển sinh | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | 2.001806.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 7 | 71 |
|
|
|
| 78 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Đường bộ | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1.000703.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Đường bộ | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 1.001001.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Đường bộ | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | 1.001023.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Đường bộ | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 1.001577.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Đường bộ | Cấp Giấy phép xe tập lái | 1.001735.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Đường bộ | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 1.001737.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 1.001751.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Đường bộ | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 1.001919.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Đường bộ | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 1.002046.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Đường bộ | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 1.002063.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Đường bộ | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002268.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Đường bộ | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 1.002286.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 1.002300.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Đường bộ | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ | 1.002325.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Đường bộ | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 1.002793.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 1.002852.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Đường bộ | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 1.002856.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002859.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Đường bộ | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002861.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002869.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Đường bộ | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002877.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Đường bộ | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | 1.003640.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Đường bộ | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 1.004993.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Đường bộ | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 1.010707.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Đường bộ | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010708.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Đường bộ | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010709.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Đường bộ | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010710.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1.010711.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Đường bộ | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 2.000769.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Đường bộ | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 2.000847.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Đường bộ | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 2.000872.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Đường bộ | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 2.001002.000.00.00.H50 | x |
|
33 | Đường bộ | Đăng ký khai thác tuyến. | 2.002285.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 2.002286.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 2.002287.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Đường bộ | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002288.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Đường bộ | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002289.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Đường thủy | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 1.000344.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Đường thủy | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện | 1.004259.000.00.00.H50 | x |
|
40 | Đường thủy | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy | 1.004261.000.00.00.H50 | x |
|
41 | Đường thủy | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 1.009443.000.00.00.H50 | x |
|
42 | Đường bộ | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 1.001994.000.00.00.H50 |
| x |
43 | Đường bộ | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000660.000.00.00.H50 |
| x |
44 | Đường bộ | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 1.004987.000.00.00.H50 |
| x |
45 | Đường bộ | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1.001777.000.00.00.H50 |
| x |
46 | Đường bộ | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 1.005210.000.00.00.H50 |
| x |
47 | Đường bộ | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 2.000881.000.00.00.H50 |
| x |
48 | Đường bộ | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người VN | 1.002796.000.00.00.H50 |
| x |
49 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép lái xe | 1.002820.000.00.00.H50 |
| x |
50 | Đường bộ | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 1.002801.000.00.00.H50 |
| x |
51 | Đường bộ | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1.001826.000.00.00.H50 |
| x |
52 | Đường bộ | Cấp mới Giấy phép lái xe | 1.002835.000.00.00.H50 |
| x |
53 | Đường bộ | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 1.002030.000.00.00.H50 |
| x |
54 | Đường bộ | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.002007.000.00.00.H50 |
| x |
55 | Đường bộ | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 1.001623.000.00.00.H50 |
| x |
56 | Đường bộ | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 1.004995.000.00.00.H50 |
| x |
57 | Đường bộ | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000672.000.00.00.H50 |
| x |
58 | Đường bộ | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 1.001765.000.00.00.H50 |
| x |
59 | Đường bộ | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1.001896.000.00.00.H50 |
| x |
60 | Đường bộ | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 1.002804.000.00.00.H50 |
| x |
61 | Đường bộ | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 1.002809.000.00.00.H50 |
| x |
62 | Đường bộ | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 2.000909.000.00.00.H50 |
| x |
63 | Đường bộ | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002889.000.00.00.H50 |
| x |
64 | Đường bộ | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002883.000.00.00.H50 |
| x |
65 | Đường bộ | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 1.000028.000.00.00.H50 |
| x |
66 | Đường sắt | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 1.004691.000.00.00.H50 |
| x |
67 | Đường sắt | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 1.005058.000.00.00.H50 |
| x |
68 | Đường sắt | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 1.005123.000.00.00.H50 |
| x |
69 | Đường sắt | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 1.004681.000.00.00.H50 |
| x |
70 | Đường sắt | Bãi bỏ đường ngang | 1.000294.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Đường sắt | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100km/h giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 1.004883.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Đường thủy | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo | 2.000795.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Đường thủy | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.001998.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Đường thủy | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.002001.000.00.00.H50 |
| x |
75 | Đường thủy | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391.000.00.00.H50 |
| x |
76 | Đường thủy | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711.000.00.00.H50 |
| x |
77 | Đường thủy | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036.000.00.00.H50 |
| x |
78 | Đường thủy | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1.003930.000.00.00.H50 |
| x |
79 | Đường thủy | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002.000.00.00.H50 |
| x |
80 | Đường thủy | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659.000.00.00.H50 |
| x |
81 | Đường thủy | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004047.000.00.00.H50 |
| x |
82 | Đường thủy | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.000.00.00.H50 |
| x |
83 | Đường thủy | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2.001214.000.00.00.H50 |
| x |
84 | Đường thủy | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004088.000.00.00.H50 |
| x |
85 | Đường thủy | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 2.001215.000.00.00.H50 |
| x |
86 | Đường thủy | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2.001212.000.00.00.H50 |
| x |
87 | Đường thủy | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 1.003135.000.00.00.H50 |
| x |
88 | Đường thủy | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2.001211.000.00.00.H50 |
| x |
89 | Đường thủy | Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 1.003168.000.00.00.H50 |
| x |
90 | Đường thủy | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 1.009456.000.00.00.H50 |
| x |
91 | Đường thủy | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 1.004242.000.00.00.H50 |
| x |
92 | Đường thủy | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 1.009454.000.00.00.H50 |
| x |
93 | Đường thủy | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 1.003658.000.00.00.H50 |
| x |
94 | Đường thủy | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 1.009442.000.00.00.H50 |
| x |
95 | Đường thủy | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 1.009444.000.00.00.H50 |
| x |
96 | Đường thủy | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 1.009461.000.00.00.H50 |
| x |
97 | Đường thủy | Thiết lập khu neo đậu | 1.009448.000.00.00.H50 |
| x |
98 | Đường thủy | Công bố hoạt động khu neo đậu | 1.009449.000.00.00.H50 |
| x |
99 | Đường thủy | Công bố đóng khu neo đậu | 1.009450.000.00.00.H50 |
| x |
100 | Đường thủy | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông | 1.009465.000.00.00.H50 |
| x |
101 | Đường thủy | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 1.005021.000.00.00.H50 |
| x |
102 | Đường thủy | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 1.005024.000.00.00.H50 |
| x |
103 | Đường thủy | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 1.009460.000.00.00.H50 |
| x |
104 | Đường thủy | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 1.001429.000.00.00.H50 |
| x |
105 | Đường thủy | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 1.001426.000.00.00.H50 |
| x |
106 | Đường thủy | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 2.001217.000.00.00.H50 |
| x |
107 | Thuỷ nội địa | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 1.003658.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 41 | 66 |
|
|
|
| 107 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.002395.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Đầu tư tại Việt Nam | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009656.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Đầu tư tại Việt Nam | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1.009657.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Đầu tư tại Việt Nam | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009661.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Đầu tư tại Việt Nam | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009662.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Đầu tư tại Việt Nam | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009665.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Đầu tư tại Việt Nam | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009671.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1.005003.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005046.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005047.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 1.005056.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1.005064.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 1.005072.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 1.005122.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 1.005124.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 1.005125.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005283.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 2.001957.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 2.001962.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 2.001979.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2.002013.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2.002125.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.005114.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1.005169.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 1.005176.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1.010010.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1.010023.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 1.010026.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.010027.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 1.010029.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 1.010030.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 1.010031.000.00.00.H50 | x |
|
33 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2.000368.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 2.000375.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 2.000416.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2.001199.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2.001583.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2.001610.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (Trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 2.001954.000.00.00.H50 | x |
|
40 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.001992.000.00.00.H50 | x |
|
41 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2.001993.000.00.00.H50 | x |
|
42 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.001996.000.00.00.H50 | x |
|
43 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2.002000.000.00.00.H50 | x |
|
44 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002008.000.00.00.H50 | x |
|
45 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002009.000.00.00.H50 | x |
|
46 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002010.000.00.00.H50 | x |
|
47 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 2.002011.000.00.00.H50 | x |
|
48 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 2.002015.000.00.00.H50 | x |
|
49 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2.002016.000.00.00.H50 | x |
|
50 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 2.002017.000.00.00.H50 | x |
|
51 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 2.002018.000.00.00.H50 | x |
|
52 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002020.000.00.00.H50 | x |
|
53 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2.002022.000.00.00.H50 | x |
|
54 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Giải thể doanh nghiệp | 2.002023.000.00.00.H50 | x |
|
55 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 2.002029.000.00.00.H50 | x |
|
56 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 2.002031.000.00.00.H50 | x |
|
57 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002032.000.00.00.H50 | x |
|
58 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002033.000.00.00.H50 | x |
|
59 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 2.002034.000.00.00.H50 | x |
|
60 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002041.000.00.00.H50 | x |
|
61 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2.002042.000.00.00.H50 | x |
|
62 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2.002043.000.00.00.H50 | x |
|
63 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.002044.000.00.00.H50 | x |
|
64 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002045.000.00.00.H50 | x |
|
65 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 2.002057.000.00.00.H50 | x |
|
66 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002059.000.00.00.H50 | x |
|
67 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002060.000.00.00.H50 | x |
|
68 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002069.000.00.00.H50 | x |
|
69 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002070.000.00.00.H50 | x |
|
70 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2.002072.000.00.00.H50 | x |
|
71 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 2.002075.000.00.00.H50 | x |
|
72 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 2.002083.000.00.00.H50 | x |
|
73 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và doanh nghiệp xã hội | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 2.002085.000.00.00.H50 | x |
|
74 | Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | Lập thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 1.008423.000.00.00.H50 | x |
|
75 | Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | 2.001991.000.00.00.H50 | x |
|
76 | Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | 2.002050.000.00.00.H50 | x |
|
77 | Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 2.002053.000.00.00.H50 | x |
|
78 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 2.000529.000.00.00.H50 |
| x |
79 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 2.001021.000.00.00.H50 |
| x |
80 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Chia, tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 2.001025.000.00.00.H50 |
| x |
81 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Hợp nhất, sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 2.001061.000.00.00.H50 |
| x |
82 | Đầu tư tại Việt Nam | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009659.000.00.00.H50 |
| x |
83 | Đầu tư tại Việt Nam | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 1.009664.000.00.00.H50 |
| x |
84 | Đầu tư tại Việt Nam | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 1.009729.000.00.00.H50 |
| x |
85 | Đầu tư tại Việt Nam | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009731.000.00.00.H50 |
| x |
86 | Đầu tư tại Việt Nam | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009736.000.00.00.H50 |
| x |
87 | Viện trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 2.002333.000.00.00.H50 |
| x |
88 | Viện trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 2.002334.000.00.00.H50 |
| x |
89 | Viện trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 2.002335.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 77 | 12 |
|
|
|
| 89 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 1.002690.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001693.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001770.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Sở hữu trí tuệ | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 1.003542.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Sở hữu trí tuệ | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 2.001483.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2.001277.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 2.001259.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 2.001209.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | 1.001392.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 1.000449.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | 2.000212.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 2.001207.000.00.00.H50 | x |
|
13 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | 2.002379.000.00.00.H50 |
| x |
14 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002380.000.00.00.H50 |
| x |
15 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002381.000.00.00.H50 |
| x |
16 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002382.000.00.00.H50 |
| x |
17 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002383.000.00.00.H50 |
| x |
18 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002384.000.00.00.H50 |
| x |
19 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002385.000.00.00.H50 |
| x |
20 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001677.000.00.00.H50 |
| x |
21 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001716.000.00.00.H50 |
| x |
22 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - | 1.001747.000.00.00.H50 |
| x |
23 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001786.000.00.00.H50 |
| x |
24 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 1.002935.000.00.00.H50 |
| x |
25 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 1.004460.000.00.00.H50 |
| x |
26 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.004467.000.00.00.H50 |
| x |
27 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.004473.000.00.00.H50 |
| x |
28 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 1.006427.000.00.00.H50 |
| x |
29 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 2.000058.000.00.00.H50 |
| x |
30 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 2.000079.000.00.00.H50 |
| x |
31 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 2.001137.000.00.00.H50 |
| x |
32 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 2.001143.000.00.00.H50 |
| x |
33 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | 2.001148.000.00.00.H50 |
| x |
34 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 2.001164.000.00.00.H50 |
| x |
35 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001179.000.00.00.H50 |
| x |
36 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001525.000.00.00.H50 |
| x |
37 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2.001643.000.00.00.H50 |
| x |
38 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 2.002144.000.00.00.H50 |
| x |
39 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002248.000.00.00.H50 |
| x |
40 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ | 2.002249.000.00.00.H50 |
| x |
41 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | 2.002278.000.00.00.H50 |
| x |
42 | Quản lý công sản | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 1.006221.000.00.00.H50 |
| x |
43 | Quản lý công sản | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | 1.006222.000.00.00.H50 |
| x |
44 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh). | 2.001100.000.00.00.H50 |
| x |
45 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh). | 2.001208.000.00.00.H50 |
| x |
46 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 2.001269.000.00.00.H50 |
| x |
47 | Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh). | 2.001501.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 12 | 35 |
|
|
|
| 47 |
7. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | An toàn vệ sinh lao động | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 1.005449.000.00.00.H50 | x |
|
2 | An toàn vệ sinh lao động | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 1.005450.000.00.00.H50 | x |
|
3 | An toàn vệ sinh lao động | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 2.000111.000.00.00.H50 | x |
|
4 | An toàn vệ sinh lao động | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 2.000134.000.00.00.H50 | x |
|
5 | An toàn vệ sinh lao động | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 2.002343.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Bảo trợ xã hội | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001305.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em. | 1.001310.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Bảo trợ xã hội | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 1.001806.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Bảo trợ xã hội | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 2.000051.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Bảo trợ xã hội | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000056.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Bảo trợ xã hội | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000062.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000282.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000286.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Bảo trợ xã hội | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 2.000477.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Giáo dục nghề nghiệp | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000031.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Giáo dục nghề nghiệp | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000138.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Giáo dục nghề nghiệp | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000154.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Giáo dục nghề nghiệp | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.000167.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Giáo dục nghề nghiệp | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000234.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Giáo dục nghề nghiệp | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000266.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Giáo dục nghề nghiệp | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.000389.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Giáo dục nghề nghiệp | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000530.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Giáo dục nghề nghiệp | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000553.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Giáo dục nghề nghiệp | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010587.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Giáo dục nghề nghiệp | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010588.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Giáo dục nghề nghiệp | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010589.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Giáo dục nghề nghiệp | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010590.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Giáo dục nghề nghiệp | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010591.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Giáo dục nghề nghiệp | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 1.010592.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Giáo dục nghề nghiệp | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 1.010593.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Giáo dục nghề nghiệp | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 1.010594.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Giáo dục nghề nghiệp | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.010595.000.00.00.H50 | x |
|
33 | Giáo dục nghề nghiệp | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.010596.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Giáo dục nghề nghiệp | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 1.010927.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Giáo dục nghề nghiệp | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1.010928.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Giáo dục nghề nghiệp | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000099.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Giáo dục nghề nghiệp | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và DN | 2.000189.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 1.000105.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 1.000459.000.00.00.H50 | x |
|
40 | Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 1.000502.000.00.00.H50 | x |
|
41 | Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 1.005132.000.00.00.H50 | x |
|
42 | Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Đăng ký Hợp đồng cá nhân | 2.002028.000.00.00.H50 | x |
|
43 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 1.000091.000.00.00.H50 | x |
|
44 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010935.000.00.00.H50 | x |
|
45 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010936.000.00.00.H50 | x |
|
46 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010937.000.00.00.H50 | x |
|
47 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000025.000.00.00.H50 | x |
|
48 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000027.000.00.00.H50 | x |
|
49 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000032.000.00.00.H50 | x |
|
50 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” | 2.000036.000.00.00.H50 | x |
|
51 | Tiền lương | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 1.000414.000.00.00.H50 | x |
|
52 | Tiền lương | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000436.000.00.00.H50 | x |
|
53 | Tiền lương | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000448.000.00.00.H50 | x |
|
54 | Tiền lương | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000464.000.00.00.H50 | x |
|
55 | Tiền lương | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000479.000.00.00.H50 | x |
|
56 | Tiền lương | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009466.000.00.00.H50 | x |
|
57 | Tiền lương | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009467.000.00.00.H50 | x |
|
58 | Tiền lương | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 2.001955.000.00.00.H50 | x |
|
59 | Tổ chức cán bộ | “Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội” | 1.005218.000.00.00.H50 | x |
|
60 | Việc làm | “Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm” | 1.001823.000.00.00.H50 | x |
|
61 | Việc làm | “Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm” | 1.001853.000.00.00.H50 | x |
|
62 | Việc làm | “Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm” | 1.001865.000.00.00.H50 | x |
|
63 | Việc làm | “Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động” | 1.001881.000.00.00.H50 | x |
|
64 | Việc làm | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001978.000.00.00.H50 | x |
|
65 | Việc làm | Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009873.000.00.00.H50 | x |
|
66 | Việc làm | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 2.000178.000.00.00.H50 | x |
|
67 | Việc làm | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 2.000219.000.00.00.H50 | x |
|
68 | Việc làm | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 2.001953.000.00.00.H50 | x |
|
69 | Việc làm | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009874.000.00.00.H50 | x |
|
70 | Bảo trợ xã hội | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000135.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Bảo trợ xã hội | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000141.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Giáo dục nghề nghiệp | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000160.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Giáo dục nghề nghiệp | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000243.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Giáo dục nghề nghiệp | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000482.000.00.00.H50 |
| x |
75 | Giáo dục nghề nghiệp | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000509.000.00.00.H50 |
| x |
76 | Người có công | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 1.010801.000.00.00.H50 |
| x |
77 | Người có công | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 1.010802.000.00.00.H50 |
| x |
78 | Người có công | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010803.000.00.00.H50 |
| x |
79 | Người có công | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.010804.000.00.00.H50 |
| x |
80 | Người có công | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1.010805.000.00.00.H50 |
| x |
81 | Người có công | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 1.010806.000.00.00.H50 |
| x |
82 | Người có công | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 1.010807.000.00.00.H50 |
| x |
83 | Người có công | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 1.010808.000.00.00.H50 |
| x |
84 | Người có công | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 1.010809.000.00.00.H50 |
| x |
85 | Người có công | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1.010810.000.00.00.H50 |
| x |
86 | Người có công | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 1.010811.000.00.00.H50 |
| x |
87 | Người có công | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010812.000.00.00.H50 |
| x |
88 | Người có công | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 1.010813.000.00.00.H50 |
| x |
89 | Người có công | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010814.000.00.00.H50 |
| x |
90 | Người có công | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 1.010815.000.00.00.H50 |
| x |
91 | Người có công | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816.000.00.00.H50 |
| x |
92 | Người có công | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010817.000.00.00.H50 |
| x |
93 | Người có công | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010818.000.00.00.H50 |
| x |
94 | Người có công | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.010819.000.00.00.H50 |
| x |
95 | Người có công | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.010820.000.00.00.H50 |
| x |
96 | Người có công | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010821.000.00.00.H50 |
| x |
97 | Người có công | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 1.010822.000.00.00.H50 |
| x |
98 | Người có công | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 1.010823.000.00.00.H50 |
| x |
99 | Người có công | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010824.000.00.00.H50 |
| x |
100 | Người có công | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.010825.000.00.00.H50 |
| x |
101 | Người có công | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 1.010826.000.00.00.H50 |
| x |
102 | Người có công | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 1.010827.000.00.00.H50 |
| x |
103 | Người có công | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 1.010828.000.00.00.H50 |
| x |
104 | Người có công | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010829.000.00.00.H50 |
| x |
105 | Người có công | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010830.000.00.00.H50 |
| x |
106 | Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 1.009811.000.00.00.H50 |
| x |
107 | Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000192.000.00.00.H50 |
| x |
108 | Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000205.000.00.00.H50 |
| x |
109 | Tiền lương | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 1.004949.000.00.00.H50 |
| x |
110 | Tiền lương | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | 2.001949.000.00.00.H50 |
| x |
111 | Việc làm | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 1.000401.000.00.00.H50 |
| x |
112 | Việc làm | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001966.000.00.00.H50 |
| x |
113 | Việc làm | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001973.000.00.00.H50 |
| x |
114 | Việc làm | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 2.000839.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 69 | 45 |
|
|
|
| 114 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Hội nghị, hội thảo quốc tế | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002312.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Công tác lãnh sự | Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | 2.002354.000.00.00.H50 |
| x |
3 | Công tác lãnh sự | Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao. | 2.002353.000.00.00.H50 |
| x |
4 | Công tác lãnh sự | Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | 2.002352.000.00.00.H50 |
| x |
5 | Công tác lãnh sự | Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước | 1.001308.000.00.00.H50 |
| x |
6 | Hội nghị, hội thảo quốc tế | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002311.000.00.00.H50 |
| x |
7 | Hội nghị, hội thảo quốc tế | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002313.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 1 | 6 |
|
|
|
| 7 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Chính quyền địa phương | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 2.000465.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Chính quyền địa phương | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 1.000989.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Công tác thanh niên | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001683.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Công tác thanh niên | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001717.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Công tác thanh niên | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 1.003999.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 2.000422.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 1.000681.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Thi đua khen thưởng | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | 2.000449.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Thi đua khen thưởng | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000437.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Thi đua khen thưởng | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình | 2.000418.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Thi đua khen thưởng | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 2.000287.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Thi đua khen thưởng | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | 1.000934.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Thi đua khen thưởng | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 1.000898.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Tổ chức phi chính phủ | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội cấp tỉnh | 2.001688.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục đổi tên hội cấp tỉnh | 2.001678.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Tổ chức phi chính phủ | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh | 2.001590.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Tổ chức phi chính phủ | THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI CẤP TỈNH | 2.001481.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh | 1.003960.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp tỉnh | 1.003920.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh | 1.003918.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 1.003900.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 1.003879.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | 1.003858.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cấp tỉnh | 1.003822.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Tổ chức phi chính phủ | THỦ TỤC CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ CẤP TỈNH | 2.001567.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp tỉnh | 1.003950.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Tổ chức phi chính phủ | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003916.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục quỹ tự giải thể cấp tỉnh | 1.003866.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ cấp tỉnh | 1.003621.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Tổ chức phi chính phủ | Công nhận Ban vận động thành lập hội | 1.003503.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009340.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009339.000.00.00.H50 | x |
|
33 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009333.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009332.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009331.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 2.001946.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 2.001941.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1.003735.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 2.000713.000.00.00.H50 | x |
|
40 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2.000264.000.00.00.H50 | x |
|
41 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001894.000.00.00.H50 | x |
|
42 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001886.000.00.00.H50 | x |
|
43 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 1.001854.000.00.00.H50 | x |
|
44 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.001843.000.00.00.H50 | x |
|
45 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001797.000.00.00.H50 | x |
|
46 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001775.000.00.00.H50 | x |
|
47 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001604.000.00.00.H50 | x |
|
48 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1.001550.000.00.00.H50 | x |
|
49 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000766.000.00.00.H50 | x |
|
50 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 2.000456.000.00.00.H50 | x |
|
51 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 2.000269.000.00.00.H50 | x |
|
52 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001875.000.00.00.H50 | x |
|
53 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001832.000.00.00.H50 | x |
|
54 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001818.000.00.00.H50 | x |
|
55 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001807.000.00.00.H50 | x |
|
56 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001610.000.00.00.H50 | x |
|
57 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001589.000.00.00.H50 | x |
|
58 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001628.000.00.00.H50 | x |
|
59 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001626.000.00.00.H50 | x |
|
60 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000654.000.00.00.H50 | x |
|
61 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000604.000.00.00.H50 | x |
|
62 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 2.002167.000.00.00.H50 | x |
|
63 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001640.000.00.00.H50 | x |
|
64 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001624.000.00.00.H50 | x |
|
65 | Văn thư và Lưu trữ Nhà nước | Thủ tục Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cấp tỉnh | 2.001540.000.00.00.H50 | x |
|
66 | Văn thư và Lưu trữ Nhà nước | Cấp bản sao và Chứng thực tài liệu | 1.003649.000.00.00.H50 | x |
|
67 | Công chức, viên chức | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 2.002157.000.00.00.H50 |
| x |
68 | Công chức, viên chức | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 1.005394.000.00.00.H50 |
| x |
69 | Công chức, viên chức | Thủ tục thi tuyển Viên chức | 1.005388.000.00.00.H50 |
| x |
70 | Công chức, viên chức | Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020). | 1.005385.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Công chức, viên chức | Thủ tục xét tuyển công chức | 2.002156.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Công chức, viên chức | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 1.005393.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Công chức, viên chức | Thủ tục thi tuyển công chức | 1.005384.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Công chức, viên chức | Thủ tục xét tuyển viên chức | 1.005392.000.00.00.H50 |
| x |
75 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 1.005466.000.00.00.H50 |
| x |
76 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 1.004712.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 66 | 10 |
|
|
|
| 76 |
10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Bảo vệ thực vật | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 1.007933.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Bảo vệ thực vật | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 1.004493.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Bảo vệ thực vật | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1.004509.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Chăn nuôi | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008127.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Chăn nuôi | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008129.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Đê điều | Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều | 1.007942 | x |
|
7 | Đê điều | Cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều | 1.007943 | x |
|
8 | Đê điều | Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông | 1.007944 | x |
|
9 | Đê điều | Cấp giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng | 1.007945 | x |
|
10 | Đê điều | Cấp giấy phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều | 1.007946 | x |
|
11 | Đê điều | Điều chỉnh giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều | 1.007947 | x |
|
12 | Đê điều | Gia hạn giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều | 1.007948 | x |
|
13 | Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông (Nông nghiệp) | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 1.009478.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Lâm nghiệp | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.007916.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, thất lạc hoặc có sự cố thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 2.001819.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Thú y | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2.001064.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Thú y | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 1.003598.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Thú y | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 1.004022.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Thú y | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 1.004839.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Thú y | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | 1.005319.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Thủy lợi | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003188.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003203.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003211.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003221.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003232.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Thủy lợi | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 1.003867.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Thủy lợi | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003870.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Thủy lợi | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003880.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Thủy lợi | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003893.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Thủy lợi | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003921.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Thủy lợi | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004385.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Thủy lợi | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập, bến, bãi; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004427.000.00.00.H50 | x |
|
33 | Thủy lợi | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001401.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Thủy lợi | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001426.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Thủy lợi | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001791.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Thủy lợi | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2.001793.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Thủy lợi | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Thủy lợi | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001796.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Thủy lợi | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2.001804.000.00.00.H50 | x |
|
40 | Thủy sản | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 1.003586.000.00.00.H50 | x |
|
41 | Thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 1.003590.000.00.00.H50 | x |
|
42 | Thủy sản | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003634.000.00.00.H50 | x |
|
43 | Thủy sản | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003650.000.00.00.H50 | x |
|
44 | Thủy sản | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 1.003666.000.00.00.H50 | x |
|
45 | Thủy sản | Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681.000.00.00.H50 | x |
|
46 | Thủy sản | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 1.004056.000.00.00.H50 | x |
|
47 | Thủy sản | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1.004344.000.00.00.H50 | x |
|
48 | Thủy sản | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1.004656.000.00.00.H50 | x |
|
49 | Thủy sản | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1.004680.000.00.00.H50 | x |
|
50 | Thủy sản | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1.004692.000.00.00.H50 | x |
|
51 | Bảo hiểm | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005411.000.00.00.H50 |
| x |
52 | Bảo hiểm | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 2.002169.000.00.00.H50 |
| x |
53 | Bảo vệ thực vật | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 1.003984.000.00.00.H50 |
| x |
54 | Bảo vệ thực vật | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004346.000.00.00.H50 |
| x |
55 | Bảo vệ thực vật | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004363.000.00.00.H50 |
| x |
56 | Bảo vệ thực vật | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007931.000.00.00.H50 |
| x |
57 | Bảo vệ thực vật | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: | 1.007932.000.00.00.H50 |
| x |
58 | Chăn nuôi | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008126.000.00.00.H50 |
| x |
59 | Chăn nuôi | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008128.000.00.00.H50 |
| x |
60 | Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông (Nông nghiệp) | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003371.000.00.00.H50 |
| x |
61 | Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông (Nông nghiệp) | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003388.000.00.00.H50 |
| x |
62 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông nghiệp | Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh | 1.003327.000.00.00.H50 |
| x |
63 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông nghiệp | Hỗ trợ dự án liên kết | 1.003397.000.00.00.H50 |
| x |
64 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông nghiệp | Công nhận làng nghề | 1.003695.000.00.00.H50 |
| x |
65 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông nghiệp | Công nhận nghề truyền thống | 1.003712.000.00.00.H50 |
| x |
66 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông nghiệp | Công nhận làng nghề truyền thống | 1.003727.000.00.00.H50 |
| x |
67 | Lâm nghiệp | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047.000.00.00.H50 |
| x |
68 | Lâm nghiệp | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 1.000052.000.00.00.H50 |
| x |
69 | Lâm nghiệp | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1.000055.000.00.00.H50 |
| x |
70 | Lâm nghiệp | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Lâm nghiệp | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 1.000065.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Lâm nghiệp | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.000071.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Lâm nghiệp | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. | 1.000081.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Lâm nghiệp | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084.000.00.00.H50 |
| x |
75 | Lâm nghiệp | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES vì mục đích thương mại | 1.004815.000.00.00.H50 |
| x |
76 | Lâm nghiệp | Thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 1.007917.000.00.00.H50 |
| x |
77 | Lâm nghiệp | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 1.007918.000.00.00.H50 |
| x |
78 | Lâm nghiệp | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3.000152.000.00.00.H50 |
| x |
79 | Lâm nghiệp | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 3.000160.000.00.00.H50 |
| x |
80 | Phòng chống thiên tai | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.008408.000.00.00.H50 |
| x |
81 | Phòng chống thiên tai | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1.008409.000.00.00.H50 |
| x |
82 | Phòng chống thiên tai | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1.008410.000.00.00.H50 |
| x |
83 | Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mãnh vỏ | 2.001241.000.00.00.H50 |
| x |
84 | Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 2.001823.000.00.00.H50 |
| x |
85 | Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 2.001827.000.00.00.H50 |
| x |
86 | Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mãnh vỏ | 2.001838.000.00.00.H50 |
| x |
87 | Thú y | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.001686.000.00.00.H50 |
| x |
88 | Thú y | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 1.002239.000.00.00.H50 |
| x |
89 | Thú y | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 1.003577.000.00.00.H50 |
| x |
90 | Thú y | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 1.003589.000.00.00.H50 |
| x |
91 | Thú y | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. | 1.003612.000.00.00.H50 |
| x |
92 | Thú y | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 1.003619.000.00.00.H50 |
| x |
93 | Thú y | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | 1.003781.000.00.00.H50 |
| x |
94 | Thú y | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | 1.003810.000.00.00.H50 |
| x |
95 | Thú y | Cấp giấy chứng nhận cơ sở ATDB động vật thủy sản (đối với cơ sở NTTS và sản xuất giống thủy sản). | 1.005327.000.00.00.H50 |
| x |
96 | Thú y | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 2.002132.000.00.00.H50 |
| x |
97 | Thủy sản | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359.000.00.00.H50 |
| x |
98 | Thủy sản | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 1.004684.000.00.00.H50 |
| x |
99 | Thủy sản | Công bố mở cảng cá loại 2 | 1.004694.000.00.00.H50 |
| x |
100 | Thủy sản | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 1.004697.000.00.00.H50 |
| x |
101 | Thủy sản | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1.004913.000.00.00.H50 |
| x |
102 | Thủy sản | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 1.004915.000.00.00.H50 |
| x |
103 | Thủy sản | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 1.004918.000.00.00.H50 |
| x |
104 | Thủy sản | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004921.000.00.00.H50 |
| x |
105 | Thủy sản | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004923.000.00.00.H50 |
| x |
106 | Trồng trọt | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 1.008003.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 50 | 56 |
|
|
|
| 106 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Tin học & Thống kê | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 2.002206.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Quản lý công sản | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006344.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Quản lý công sản | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006339.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Quản lý công sản | xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 1.006218.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Quản lý công sản | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 1.006216.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Quản lý công sản | Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 1.005433.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Quản lý công sản | Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 1.005432.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Quản lý công sản | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 1.005431.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Quản lý công sản | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 1.005430.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Quản lý công sản | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Quản lý công sản | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | 1.005428.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Quản lý công sản | Quyết định tiêu huỷ tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | 1.005427.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Quản lý công sản | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Quản lý công sản | Quyết định bán tài sản công | 1.005423.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Quản lý công sản | Quyết định Điều chuyển tài sản công | 1.005422.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Quản lý công sản | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | 1.005421.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Quản lý công sản | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 1.005420.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Quản lý công sản | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 1.005417.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Quản lý công sản | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Thường trực HĐND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 1.005416.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Quản lý công sản | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 1.005415.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Quản lý công sản | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 2.002173.000.00.00.H50 |
| x |
22 | Quản lý công sản | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006343.000.00.00.H50 |
| x |
23 | Quản lý công sản | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 1.006220.000.00.00.H50 |
| x |
24 | Quản lý công sản | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 1.006219.000.00.00.H50 |
| x |
25 | Quản lý công sản | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | 1.005419.000.00.00.H50 |
| x |
26 | Quản lý giá | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh. | 2.002217.000.00.00.H50 |
| x |
27 | Quản lý giá | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 1.006241.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 20 | 7 |
|
|
|
| 27 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Biển và Hải đảo | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | 1.005181.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 1.000824.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Biển và Hải đảo | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | 1.005189.000.00.00.H50 |
| x |
4 | Biển và Hải đảo | Cấp lại Giấy phép nhận chìm biển | 2.000444.000.00.00.H50 |
| x |
5 | Biển và Hải đảo | Công nhận khu vực biển | 1.009481.000.00.00.H50 |
| x |
6 | Biển và Hải đảo | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | 2.000472.000.00.00.H50 |
| x |
7 | Biển và Hải đảo | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | 1.004935.000.00.00.H50 |
| x |
8 | Biển và Hải đảo | Giao khu vực biển | 1.005401.000.00.00.H50 |
| x |
9 | Biển và Hải đảo | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | 1.000705.000.00.00.H50 |
| x |
10 | Biển và Hải đảo | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 1.000969.000.00.00.H50 |
| x |
11 | Biển và Hải đảo | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 1.005400.000.00.00.H50 |
| x |
12 | Biển và Hải đảo | Thu hồi khu vực biển | 1.001722.000.00.00.H50 |
| x |
13 | Biển và Hải đảo | Trả lại Giấy phép nhận chìm | 1.000942.000.00.00.H50 |
| x |
14 | Biển và Hải đảo | Trả lại khu vực biển | 1.005399.000.00.00.H50 |
| x |
15 | Đất đai | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai | 1.005194.000.00.00.H50 |
| x |
16 | Đất đai | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.010200.000.00.00.H50 |
| x |
17 | Đất đai | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 1.004257.000.00.00.H50 |
| x |
18 | Đất đai | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 2.001938.000.00.00.H50 |
| x |
19 | Đất đai | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398.000.00.00.H50 |
| x |
20 | Đất đai | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.004221.000.00.00.H50 |
| x |
21 | Đất đai | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.001990.000.00.00.H50 |
| x |
22 | Đất đai | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1.004217.000.00.00.H50 |
| x |
23 | Đất đai | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 1.004267.000.00.00.H50 |
| x |
24 | Đất đai | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao(Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 1.002040.000.00.00.H50 |
| x |
25 | Đất đai | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao(Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 1.002253.000.00.00.H50 |
| x |
26 | Đất đai | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) | 1.003010.000.00.00.H50 |
| x |
27 | Đất đai | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962.000.00.00.H50 |
| x |
28 | Đất đai | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 1.004177.000.00.00.H50 |
| x |
29 | Đất đai | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | 1.004269.000.00.00.H50 |
| x |
30 | Đất đai | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039.000.00.00.H50 |
| x |
31 | Đất đai | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 1.001007.000.00.00.H50 |
| x |
32 | Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 1.000049.000.00.00.H50 |
| x |
33 | Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh. | 1.001923.000.00.00.H50 |
| x |
34 | Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | 1.000987.000.00.00.H50 |
| x |
35 | Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | 1.000943.000.00.00.H50 |
| x |
36 | Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | 1.000970.000.00.00.H50 |
| x |
37 | Khoáng sản | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.000778.000.00.00.H50 |
| x |
38 | Khoáng sản | Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001781.000.00.00.H50 |
| x |
39 | Khoáng sản | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | 1.004446.000.00.00.H50 |
| x |
40 | Khoáng sản | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 1.004083.000.00.00.H50 |
| x |
41 | Khoáng sản | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 1.004345.000.00.00.H50 |
| x |
42 | Khoáng sản | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 2.001814.000.00.00.H50 |
| x |
43 | Khoáng sản | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 1.004132.000.00.00.H50 |
| x |
44 | Khoáng sản | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 1.004434.000.00.00.H50 |
| x |
45 | Khoáng sản | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 1.004433.000.00.00.H50 |
| x |
46 | Khoáng sản | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 1.004367.000.00.00.H50 |
| x |
47 | Khoáng sản | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.004481.000.00.00.H50 |
| x |
48 | Khoáng sản | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1.004343.000.00.00.H50 |
| x |
49 | Khoáng sản | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 2.001783.000.00.00.H50 |
| x |
50 | Khoáng sản | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 2.001787.000.00.00.H50 |
| x |
51 | Khoáng sản | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001777.000.00.00.H50 |
| x |
52 | Khoáng sản | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.004135.000.00.00.H50 |
| x |
53 | Khoáng sản | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.005408.000.00.00.H50 |
| x |
54 | Môi trường | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 1.010729.000.00.00.H50 |
| x |
55 | Môi trường | Cấp đổi giấy phép môi trường | 1.010728.000.00.00.H50 |
| x |
56 | Môi trường | Cấp giấy phép môi trường | 1.010727.000.00.00.H50 |
| x |
57 | Môi trường | Cấp lại giấy phép môi trường | 1.010730.000.00.00.H50 |
| x |
58 | Môi trường | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.004249.000.00.00.H50 |
| x |
59 | Môi trường | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) | 1.004240.000.00.00.H50 |
| x |
60 | Tài nguyên nước | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004122.000.00.00.H50 |
| x |
61 | Tài nguyên nước | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004223.000.00.00.H50 |
| x |
62 | Tài nguyên nước | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 1.004179.000.00.00.H50 |
| x |
63 | Tài nguyên nước | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004232.000.00.00.H50 |
| x |
64 | Tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 1.004253.000.00.00.H50 |
| x |
65 | Tài nguyên nước | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 1.004283.000.00.00.H50 |
| x |
66 | Tài nguyên nước | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 2.001738.000.00.00.H50 |
| x |
67 | Tài nguyên nước | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004228.000.00.00.H50 |
| x |
68 | Tài nguyên nước | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004211.000.00.00.H50 |
| x |
69 | Tài nguyên nước | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 1.004167.000.00.00.H50 |
| x |
70 | Tài nguyên nước | Lấy ý kiến Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 1.001740.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Tài nguyên nước | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 1.001645.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Tài nguyên nước | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thuỷ điện và hồ chứa thuỷ lợi | 2.001850.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Tài nguyên nước | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) | 1.009669.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Tài nguyên nước | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) | 2.001770.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 2 | 72 |
|
|
|
| 74 |
13. Sở Thông tin và Truyền thông
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Báo chí | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 1.003888.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Báo chí | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.009374.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Báo chí | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.009386.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Báo chí | Cho phép họp báo (trong nước) | 2.001171.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Báo chí | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 2.001173.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Bưu chính | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 1.003633.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Bưu chính | Cấp giấy phép bưu chính | 1.003659.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Bưu chính | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 1.003687.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Bưu chính | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1.004379.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Bưu chính | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 1.004470.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Bưu chính | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1.005442.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Bưu chính | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) | 1.010902.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 1.000067.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 1.000073.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 1.003384.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 1.005452.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001087.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001091.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001098.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 2.001666.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 2.001681.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 2.001684.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 2.001765.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001766.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Xuất bản, In và Phát hành | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.003114.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 1.003483.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 1.003725.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 1.003729.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 1.003868.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp giấy phép hoạt động in | 1.004153.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.008201.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 2.001564.000.00.00.H50 | x |
|
33 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001584.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001594.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Xuất bản, In và Phát hành | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 2.001728.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Xuất bản, In và Phát hành | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 2.001732.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Xuất bản, In và Phát hành | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001737.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Xuất bản, In và Phát hành | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001740.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 2.001744.000.00.00.H50 | x |
|
|
|
|
| 39 | 0 |
|
|
|
| 39 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Bán đấu giá tài sản | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001258.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Bán đấu giá tài sản | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | 2.001807.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Bán đấu giá tài sản | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | 2.001815.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Bán đấu giá tài sản | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001247.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Bán đấu giá tài sản | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001395.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Bán đấu giá tài sản | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 2.002139.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Bán đấu giá tài sản | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 2.001225.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Bán đấu giá tài sản | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001333.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Bồi thường nhà nước | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 2.002193.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Công chứng | Bổ nhiệm công chứng viên | 1.000112.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Công chứng | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 1.000100.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Công chứng | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 1.001799.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Công chứng | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001438.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Công chứng | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 1.001647.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Công chứng | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 1.001756.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Công chứng | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 2.000789.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Công chứng | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 2.000766.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Công chứng | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 1.001071.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Công chứng | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001446.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Công chứng | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 1.001721.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Công chứng | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 1.001688.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Công chứng | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 1.000075.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Công chứng | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 1.001665.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Công chứng | Thành lập Hội công chứng viên | 1.003118.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Công chứng | Thành lập Văn phòng công chứng | 1.001877.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Công chứng | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 2.000778.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Công chứng | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 2.000743.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Công chứng | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 2.000758.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Công chứng | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001125.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Công chứng | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.001153.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Công chứng | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Công chứng | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 2.002387. 000.00.00H50 | x |
|
33 | Giám định tư pháp | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 1.001122.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Giám định tư pháp | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.001117.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Giám định tư pháp | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | 2.000555.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Giám định tư pháp | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | 1.009832.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Giám định tư pháp | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 2.000890.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Giám định tư pháp | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 1.001216.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Giám định tư pháp | Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp | 2.000823.000.00.00.H50 | x |
|
40 | Giám định tư pháp | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 2.000894.000.00.00.H50 | x |
|
41 | Giám định tư pháp | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000568.000.00.00.H50 | x |
|
42 | Hộ tịch | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H50 | x |
|
43 | Hòa giải thương mại | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008914.000.00.00.H50 | x |
|
44 | Hòa giải thương mại | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 1.009283.000.00.00.H50 | x |
|
45 | Hòa giải thương mại | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 2.000515.000.00.00.H50 | x |
|
46 | Hòa giải thương mại | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008915.000.00.00.H50 | x |
|
47 | Hòa giải thương mại | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 2.001716.000.00.00.H50 | x |
|
48 | Hòa giải thương mại | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008913.000.00.00.H50 | x |
|
49 | Hòa giải thương mại | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 1.009284.000.00.00.H50 | x |
|
50 | Hòa giải thương mại | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 2.002047.000.00.00.H50 | x |
|
51 | Hòa giải thương mại | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008916.000.00.00.H50 | x |
|
52 | Luật sư | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002368.000.00.00.H50 | x |
|
53 | Luật sư | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 1.008709.000.00.00.H50 | x |
|
54 | Luật sư | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 1.002153.000.00.00.H50 | x |
|
55 | Luật sư | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 1.002384.000.00.00.H50 | x |
|
56 | Luật sư | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002099.000.00.00.H50 | x |
|
57 | Luật sư | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002181.000.00.00.H50 | x |
|
58 | Luật sư | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 1.002398.000.00.00.H50 | x |
|
59 | Luật sư | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002010.000.00.00.H50 | x |
|
60 | Luật sư | Hợp nhất công ty luật | 1.002218.000.00.00.H50 | x |
|
61 | Luật sư | Sáp nhập công ty luật | 1.002234.000.00.00.H50 | x |
|
62 | Luật sư | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 1.002079.000.00.00.H50 | x |
|
63 | Luật sư | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.002055.000.00.00.H50 | x |
|
64 | Luật sư | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002032.000.00.00.H50 | x |
|
65 | Luật sư | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002198.000.00.00.H50 | x |
|
66 | Lý lịch tư pháp | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 2.001417.000.00.00.H50 | x |
|
67 | Lý lịch tư pháp | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 2.000505.000.00.00.H50 | x |
|
68 | Lý lịch tư pháp | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 2.000488.000.00.00.H50 | x |
|
69 | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001842.000.00.00.H50 | x |
|
70 | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 1.002626.000.00.00.H50 | x |
|
71 | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.008727.000.00.00.H50 | x |
|
72 | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001600.000.00.00.H50 | x |
|
73 | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 1.001633.000.00.00.H50 | x |
|
74 | Thừa phát lại | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 1.008928.000.00.00.H50 | x |
|
75 | Thừa phát lại | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008932.000.00.00.H50 | x |
|
76 | Thừa phát lại | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008936.000.00.00.H50 | x |
|
77 | Thừa phát lại | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 1.008927.000.00.00.H50 | x |
|
78 | Thừa phát lại | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008933.000.00.00.H50 | x |
|
79 | Thừa phát lại | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008930.000.00.00.H50 | x |
|
80 | Thừa phát lại | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008935.000.00.00.H50 | x |
|
81 | Thừa phát lại | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008925.000.00.00.H50 | x |
|
82 | Thừa phát lại | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008934.000.00.00.H50 | x |
|
83 | Thừa phát lại | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008929.000.00.00.H50 | x |
|
84 | Thừa phát lại | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 1.008931.000.00.00.H50 | x |
|
85 | Thừa phát lại | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008937.000.00.00.H50 | x |
|
86 | Thừa phát lại | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008926.000.00.00.H50 | x |
|
87 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000954.000.00.00.H50 | x |
|
88 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000840.000.00.00.H50 | x |
|
89 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000596.000.00.00.H50 | x |
|
90 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 1.001233.000.00.00.H50 | x |
|
91 | Trọng tài thương mại | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.001248.000.00.00.H50 | x |
|
92 | Trọng tài thương mại | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008906.000.00.00.H50 | x |
|
93 | Trọng tài thương mại | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008890.000.00.00.H50 | x |
|
94 | Trọng tài thương mại | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008889.000.00.00.H50 | x |
|
95 | Trọng tài thương mại | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.008905.000.00.00.H50 | x |
|
96 | Trọng tài thương mại | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.008904.000.00.00.H50 | x |
|
97 | Tư vấn pháp luật | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000390.000.00.00.H50 | x |
|
98 | Tư vấn pháp luật | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000426.000.00.00.H50 | x |
|
99 | Tư vấn pháp luật | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000614.000.00.00.H50 | x |
|
100 | Tư vấn pháp luật | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000627.000.00.00.H50 | x |
|
101 | Tư vấn pháp luật | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 1.000588.000.00.00.H50 | x |
|
102 | Tư vấn pháp luật | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000404.000.00.00.H50 | x |
|
103 | Bồi thường nhà nước | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | 2.002191.000.00.00.H50 |
| x |
104 | Bồi thường nhà nước | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | 2.002192.000.00.00.H50 |
| x |
105 | Công chứng | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.000.00.00.H50 |
| x |
106 | Công chứng | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.000843.000.00.00.H50 |
| x |
107 | Công chứng | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884.000.00.00.H50 |
| x |
108 | Nuôi con nuôi | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003160.000.00.00.H50 |
| x |
109 | Nuôi con nuôi | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 1.003179.000.00.00.H50 |
| x |
110 | Nuôi con nuôi | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 1.003976.000.00.00.H50 |
| x |
111 | Nuôi con nuôi | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 1.004878.000.00.00.H50 |
| x |
112 | Nuôi con nuôi | Thủ tục Xác nhận công dân Việt nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 2.002349.000.00.00.H50 |
| x |
113 | Quốc tịch | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 1.005136.000.00.00.H50 |
| x |
114 | Quốc tịch | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 2.001895.000.00.00.H50 |
| x |
115 | Quốc tịch | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002036.000.00.00.H50 |
| x |
116 | Quốc tịch | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002038.000.00.00.H50 |
| x |
117 | Quốc tịch | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 2.002039.000.00.00.H50 |
| x |
118 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000518.000.00.00.H50 |
| x |
119 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000587.000.00.00.H50 |
| x |
120 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | 2.000592.000.00.00.H50 |
| x |
121 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | 2.000829.000.00.00.H50 |
| x |
122 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 2.000970.000.00.00.H50 |
| x |
123 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | 2.000977.000.00.00.H50 |
| x |
124 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | 2.001680.000.00.00.H50 |
| x |
125 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 2.001687.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 102 | 23 |
|
|
|
| 125 |
15. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 1.003738.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.001822.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 1.003901.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 1.003793.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.002003.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 2.001641.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001123.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 1.003838.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Di sản văn hóa | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 2.001631.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Điện ảnh | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 1.003035.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Điện ảnh | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 1.003017.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Gia đình | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001420.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Gia đình | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.000919.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Gia đình | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000104.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Gia đình | Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 1.003310.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Gia đình | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000379.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Gia đình | Thủ tục Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 2.000022.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Gia đình | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001407.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Gia đình | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.000817.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.003784.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 1.003608.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 2.001496.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 1.003560.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Lữ hành | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.003717.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Lữ hành | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001622.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Lữ hành | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.001432.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Lữ hành | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001628.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Lữ hành | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001616.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Lữ hành | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 1.003240.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Lữ hành | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 1.003275.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Lữ hành | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 1.004614.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Lữ hành | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.004623.000.00.00.H50 | x |
|
33 | Lữ hành | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004628.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Lữ hành | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.001837.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Lữ hành | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.005161.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Lữ hành | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.003002.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001671.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 1.001778.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001738.000.00.00.H50 | x |
|
40 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 1.001755.000.00.00.H50 | x |
|
41 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1.001833.000.00.00.H50 | x |
|
42 | Nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 1.009403.000.00.00.H50 | x |
|
43 | Nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009397.000.00.00.H50 | x |
|
44 | Nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 1.009399.000.00.00.H50 | x |
|
45 | Nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009398.000.00.00.H50 | x |
|
46 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 1.004723.000.00.00.H50 | x |
|
47 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000983.000.00.00.H50 | x |
|
48 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 1.003441.000.00.00.H50 | x |
|
49 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.001782.000.00.00.H50 | x |
|
50 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 1.002022.000.00.00.H50 | x |
|
51 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 1.002013.000.00.00.H50 | x |
|
52 | Thư viện | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008897.000.00.00.H50 | x |
|
53 | Thư viện | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008896.000.00.00.H50 | x |
|
54 | Thư viện | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 1.008895.000.00.00.H50 | x |
|
55 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 1.004645.000.00.00.H50 | x |
|
56 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1.003654.000.00.00.H50 | x |
|
57 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 1.004650.000.00.00.H50 | x |
|
58 | Di sản văn hóa | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 2.001613.000.00.00.H50 |
| x |
59 | Di sản văn hóa | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 1.003646.000.00.00.H50 |
| x |
60 | Di sản văn hóa | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 1.003835.000.00.00.H50 |
| x |
61 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001106.000.00.00.H50 |
| x |
62 | Dịch vụ du lịch khác | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch, khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch. | 1.004594.000.00.00.H50 |
| x |
63 | Dịch vụ du lịch khác | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004551.000.00.00.H50 |
| x |
64 | Dịch vụ du lịch khác | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004503.000.00.00.H50 |
| x |
65 | Dịch vụ du lịch khác | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.001455.000.00.00.H50 |
| x |
66 | Dịch vụ du lịch khác | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004580.000.00.00.H50 |
| x |
67 | Dịch vụ du lịch khác | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004572.000.00.00.H50 |
| x |
68 | Gia đình | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.005441.000.00.00.H50 |
| x |
69 | Gia đình | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 2.001414.000.00.00.H50 |
| x |
70 | Gia đình | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000454.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Gia đình | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 1.000433.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Lữ hành | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 1.003490.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Lữ hành | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 1.004528.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Lữ hành | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 2.001611.000.00.00.H50 |
| x |
75 | Lữ hành | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 2.001589.000.00.00.H50 |
| x |
76 | Lữ hành | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1.003742.000.00.00.H50 |
| x |
77 | Lữ hành | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 1.001440.000.00.00.H50 |
| x |
78 | Lữ hành | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004605.000.00.00.H50 |
| x |
79 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001809.000.00.00.H50 |
| x |
80 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001704.000.00.00.H50 |
| x |
81 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1.001229.000.00.00.H50 |
| x |
82 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001211.000.00.00.H50 |
| x |
83 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1.001191.000.00.00.H50 |
| x |
84 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001182.000.00.00.H50 |
| x |
85 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001147.000.00.00.H50 |
| x |
86 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 1.002445.000.00.00.H50 |
| x |
87 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 1.002396.000.00.00.H50 |
| x |
88 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 1.000953.000.00.00.H50 |
| x |
89 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 1.000936.000.00.00.H50 |
| x |
90 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 1.000920.000.00.00.H50 |
| x |
91 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 1.001195.000.00.00.H50 |
| x |
92 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 1.000904.000.00.00.H50 |
| x |
93 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 1.000883.000.00.00.H50 |
| x |
94 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 1.000863.000.00.00.H50 |
| x |
95 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 1.000847.000.00.00.H50 |
| x |
96 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 1.000830.000.00.00.H50 |
| x |
97 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 1.000814.000.00.00.H50 |
| x |
98 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 1.000644.000.00.00.H50 |
| x |
99 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 1.000842.000.00.00.H50 |
| x |
100 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 1.005163.000.00.00.H50 |
| x |
101 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 2.002188.000.00.00.H50 |
| x |
102 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 1.000594.000.00.00.H50 |
| x |
103 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 1.000560.000.00.00.H50 |
| x |
104 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 1.000544.000.00.00.H50 |
| x |
105 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 1.001213.000.00.00.H50 |
| x |
106 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 1.000518.000.00.00.H50 |
| x |
107 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 1.000501.000.00.00.H50 |
| x |
108 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 1.000485.000.00.00.H50 |
| x |
109 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 1.005357.000.00.00.H50 |
| x |
110 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 1.001801.000.00.00.H50 |
| x |
111 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 1.001500.000.00.00.H50 |
| x |
112 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 1.005162.000.00.00.H50 |
| x |
113 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 1.001517.000.00.00.H50 |
| x |
114 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 1.001527.000.00.00.H50 |
| x |
115 | Thể dục, Thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 1.001056.000.00.00.H50 |
| x |
116 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1.003676.000.00.00.H50 |
| x |
117 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa. | 1.004659.000.00.00.H50 |
| x |
118 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 1.001029.000.00.00.H50 |
| x |
119 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1.001008.000.00.00.H50 |
| x |
120 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 1.000963.000.00.00.H50 |
| x |
121 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1.000922.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 57 | 64 |
|
|
|
| 121 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009991.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009990.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): | 1.009989.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 1.009988.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | 1.009987.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009985.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): | 1.009984.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Quản lý hoạt động xây dựng | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 1.009981.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 1.009980.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | 1.009979.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009936.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 1.008989.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.008432.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008993.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008992.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008991.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 1.008990.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008891.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Vật liệu xây dựng | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006871.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 2.001116.000.00.00.H50 |
| x |
21 | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 1.002621.000.00.00.H50 |
| x |
22 | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 1.002515.000.00.00.H50 |
| x |
23 | Kinh doanh bất động sản | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002572.000.00.00.H50 |
| x |
24 | Kinh doanh bất động sản | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002625.000.00.00.H50 |
| x |
25 | Kinh doanh bất động sản | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 1.002630.000.00.00.H50 |
| x |
26 | Nhà ở và công sở | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 1.007750.000.00.00.H50 |
| x |
27 | Nhà ở và công sở | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 1.010009.000.00.00.H50 |
| x |
28 | Nhà ở và công sở | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010007.000.00.00.H50 |
| x |
29 | Nhà ở và công sở | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010006.000.00.00.H50 |
| x |
30 | Nhà ở và công sở | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.010005.000.00.00.H50 |
| x |
31 | Nhà ở và công sở | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007767.000.00.00.H50 |
| x |
32 | Nhà ở và công sở | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 1.007766.000.00.00.H50 |
| x |
33 | Nhà ở và công sở | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 1.007764.000.00.00.H50 |
| x |
34 | Nhà ở và công sở | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 1.007748.000.00.00.H50 |
| x |
35 | Nhà ở và công sở | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 1.006876.000.00.00.H50 |
| x |
36 | Nhà ở và công sở | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 1.006873.000.00.00.H50 |
| x |
37 | Phát triển đô thị | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | 1.002605.000.00.00.H50 |
| x |
38 | Phát triển đô thị | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1.002526.000.00.00.H50 |
| x |
39 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) | 1.009794.000.00.00.H50 |
| x |
40 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 1.009791.000.00.00.H50 |
| x |
41 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | 1.009788.000.00.00.H50 |
| x |
42 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009986.000.00.00.H50 |
| x |
43 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009983.000.00.00.H50 |
| x |
44 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | 1.009982.000.00.00.H50 |
| x |
45 | Quản lý hoạt động xây dựng | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009978.000.00.00.H50 |
| x |
46 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | 1.009977.000.00.00.H50 |
| x |
47 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | 1.009976.000.00.00.H50 |
| x |
48 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 1.009975.000.00.00.H50 |
| x |
49 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | 1.009974.000.00.00.H50 |
| x |
50 | Quản lý hoạt động xây dựng | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | 1.009973.000.00.00.H50 |
| x |
51 | Quản lý hoạt động xây dựng | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: | 1.009972.000.00.00.H50 |
| x |
52 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009928.000.00.00.H50 |
| x |
53 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.003011.000.00.00.H50 |
| x |
54 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.002701.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 19 | 35 |
|
|
|
| 54 |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.002425.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 1.004539.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Dược phẩm | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004593.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Dược phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004585.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Dược phẩm | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004571.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 1.002339.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Dược phẩm | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002292.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Dược phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002399.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002258.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.003001.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 1.000281.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Giám định y khoa | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003662.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Giám định y khoa | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 1.002671.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Giám định y khoa | Khám giám định tổng hợp | 1.002118.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Giám định y khoa | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 1.002706.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Giám định y khoa | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 1.002168.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000276.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Giám định y khoa | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003691.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Giám định y khoa | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002412.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Giám định y khoa | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 1.002360.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Giám định y khoa | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 1.002208.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000278.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Khám bệnh, chữa bệnh | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001077.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Khám bệnh, chữa bệnh | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001086.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Khám bệnh, chữa bệnh | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003720.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 2.000552.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001734.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001750.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001595.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000511.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002464.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.003848.000.00.00.H50 | x |
|
33 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003876.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 1.003746.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Khám bệnh, chữa bệnh | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003547.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003644.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 2.000559.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003803.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003774.000.00.00.H50 | x |
|
40 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 1.001138.000.00.00.H50 | x |
|
41 | Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.002952.000.00.00.H50 | x |
|
42 | Mỹ phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003055.000.00.00.H50 | x |
|
43 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 1.003006.000.00.00.H50 | x |
|
44 | Y tế Dự phòng | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006425.000.00.00.H50 | x |
|
45 | Y tế Dự phòng | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006422.000.00.00.H50 | x |
|
46 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 1.004477.000.00.00.H50 | x |
|
47 | Y tế Dự phòng | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 1.001386.000.00.00.H50 | x |
|
48 | Y tế Dự phòng | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 1.004488.000.00.00.H50 | x |
|
49 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 1.004461.000.00.00.H50 | x |
|
50 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.004471.000.00.00.H50 | x |
|
51 | Y tế Dự phòng | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006431.000.00.00.H50 | x |
|
52 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003332.000.00.00.H50 |
| x |
53 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003348.000.00.00.H50 |
| x |
54 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003108.000.00.00.H50 |
| x |
55 | Dược phẩm | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | 1.004616.000.00.00.H50 |
| x |
56 | Dược phẩm | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 1.004599.000.00.00.H50 |
| x |
57 | Dược phẩm | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 1.003963.000.00.00.H50 |
| x |
58 | Dược phẩm | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 1.004596.000.00.00.H50 |
| x |
59 | Dược phẩm | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004576.000.00.00.H50 |
| x |
60 | Dược phẩm | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 1.004532.000.00.00.H50 |
| x |
61 | Dược phẩm | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 1.004449.000.00.00.H50 |
| x |
62 | Dược phẩm | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 1.004557.000.00.00.H50 |
| x |
63 | Dược phẩm | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 1.003613.000.00.00.H50 |
| x |
64 | Dược phẩm | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 1.004087.000.00.00.H50 |
| x |
65 | Dược phẩm | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 1.004604.000.00.00.H50 |
| x |
66 | Dược phẩm | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.004529.000.00.00.H50 |
| x |
67 | Dược phẩm | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 1.009407.000.00.00.H50 |
| x |
68 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003709.000.00.00.H50 |
| x |
69 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003800.000.00.00.H50 |
| x |
70 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003748.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.003516.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001846.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001393.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003628.000.00.00.H50 |
| x |
75 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001866.000.00.00.H50 |
| x |
76 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 1.006780.000.00.00.H50 |
| x |
77 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.000854.000.00.00.H50 |
| x |
78 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000562.000.00.00.H50 |
| x |
79 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003773.000.00.00.H50 |
| x |
80 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003787.000.00.00.H50 |
| x |
81 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001824.000.00.00.H50 |
| x |
82 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003531.000.00.00.H50 |
| x |
83 | Mỹ phẩm | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 1.002600.000.00.00.H50 |
| x |
84 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000990.000.00.00.H50 |
| x |
85 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000662.000.00.00.H50 |
| x |
86 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 1.000793.000.00.00.H50 |
| x |
87 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 1.003029.000.00.00.H50 |
| x |
88 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 1.003039.000.00.00.H50 |
| x |
89 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 1.002944.000.00.00.H50 |
| x |
90 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 1.002467.000.00.00.H50 |
| x |
91 | Y tế Dự phòng | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003958.000.00.00.H50 |
| x |
92 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2.000655.000.00.00.H50 |
| x |
93 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 1.003580.000.00.00.H50 |
| x |
94 | Y tế Dự phòng | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004541.000.00.00.H50 |
| x |
95 | Y tế Dự phòng | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 1.000844.000.00.00.H50 |
| x |
96 | Y tế Dự phòng | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004568.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 51 | 45 |
|
|
|
| 96 |
Tổng cộng: 1.346 dịch vụ công (Trong đó: Toàn trình: 659 dịch vụ công; một phần: 687 dịch vụ công)
- 1 Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính thông tin danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị tại mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định 384/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4 Quyết định 708/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2022
- 5 Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023