Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 465/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 09 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005; Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28/TTr-STTTT ngày 28/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục 21 (hai mươi mốt) dịch vụ công trực tuyến thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội, gồm:

- 10 (mười) dịch vụ công trực tuyến toàn trình (có Phụ lục I kèm theo);

- 11 (mười một) dịch vụ công trực tuyến một phần (có Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động, Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, xây dựng quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 20/3/2023 để cập nhật lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Thái Bình;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình).

STT

TÊN DVC/TTHC

LĨNH VỰC

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH

CẤP THỰC HIỆN

1

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Số 2237/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

Cấp xã

2

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Số 2237/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

Cấp huyện

3

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Số 2237/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

Cấp huyện

4

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tai gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Số 2237/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

Cấp huyện

5

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Số 2237/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

Cấp tỉnh

6

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Số 2237/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

Cấp tỉnh

7

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Số 2237/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

Cấp tỉnh

8

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Giáo dục nghề nghiệp

Số 2238/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

Cấp tỉnh

9

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

Số 2238/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

Cấp tỉnh

10

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Bảo trợ xã hội

Số 3153/QĐ-UBND ngày 07/1072018

Cấp tỉnh

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình).

STT

TÊN DVC/TTHC

LĨNH VỰC

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH

CẤP THỰC HIỆN

1

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

Số 1559/QĐ-UBND ngày 02/07/2021

Cấp huyện

2

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội

Số 1559/QĐ-UBND ngày 02/07/2021

Cấp huyện

3

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội

Số 1559/QĐ-UBND ngày 02/07/2021

Cấp huyện

4

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

Số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018

Cấp huyện

5

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội

Số 1559/QĐ-UBND ngày 02/07/2021

Cấp huyện

6

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

Số 1559/QĐ-UBND ngày 02/07/2021

Cấp huyện

7

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Bảo trợ xã hội

Số 1559/QĐ-UBND ngày 02/07/2021

Cấp huyện

8

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội

Số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018

Cấp xã

9

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

Cấp tỉnh, cấp huyện

10

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

Cấp tỉnh, cấp huyện

11

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

Cấp tỉnh, cấp huyện