Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 386/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 07 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CẬP NHẬT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 124/TTr-STNMT ngày 04/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng trường liên cấp quốc tế Camellia tại phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình với diện tích 1,95 ha (lấy từ đất bằng chưa sử dụng); Vị trí: Thuộc thửa đất số 1, 2, 3 và thửa 20 tờ 51 tờ bản đồ số 51 bản đồ địa chính phường Ninh Khánh lập năm 2018.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất tại Biểu 02 Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Ninh Bình và Biểu 05 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND tỉnh như sau:

- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo tại phường Ninh Khánh từ 5,08 ha lên 7,03 ha (tăng 1,95ha);

- Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất bằng chưa sử dụng tại phường Ninh Khánh từ 24,13 ha xuống còn 22,18 ha (giảm 1,95ha)

3. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh, tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND tỉnh.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND thành phố Ninh Bình chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố, công khai dự án cập nhật bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,4.
Ttt_VP3_QĐ78

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn


Biểu 02

ĐIỀU CHỈNH, CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

4.674,94

226,18

181,12

183,00

191,04

536,81

541,46

469,48

103,52

175,33

156,97

35,42

725,98

630,31

518,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.101,97

7,75

 

2,78

6,00

57,43

117,51

163,46

1,36

 

7,21

 

215,23

247,21

276,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

619,89

 

 

1,18

2,62

36,45

90,57

76,52

 

 

 

 

86,19

99,44

226,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

590,92

 

 

1,18

2,62

35,67

87,54

76,09

 

 

 

 

78,52

82,40

226,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

207,65

0,04

 

1,21

3,01

0,81

6,83

72,82

0,10

 

 

 

1,81

105,93

15,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

102,37

3,66

 

0,14

0,01

12,22

9,51

6,79

1,07

 

 

 

27,32

21,83

19,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

78,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,67

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

86,54

4,05

 

0,25

0,36

7,79

9,25

7,34

0,19

 

7,21

 

21,24

19,91

8,95

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,86

 

 

 

 

0,17

1,34

 

 

 

 

 

 

0,10

5,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.435,98

218,04

166,84

176,23

181,17

457,20

390,04

300,96

102,16

175,33

137,26

35,42

481,00

377,45

236,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,36

4,35

 

0,51

3,55

0,58

0,92

8,45

7,06

 

0,01

0,23

 

1,70

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,49

0,48

3,01

0,28

0,42

1,61

0,12

0,10

1,03

 

0,46

0,01

 

1,10

0,88

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

228,84

7,47

 

 

 

 

 

43,55

 

 

 

 

 

177,81

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,99

 

 

 

 

 

22,99

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

131,13

2,59

8,40

2,45

2,21

25,97

29,11

13,63

0,35

9,01

9,39

3,05

16,27

3,14

5,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,85

27,82

3,19

1,13

5,74

3,03

15,78

3,13

5,45

5,96

2,44

 

 

0,54

2,64

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,37

 

 

 

 

 

 

1,37

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.605,67

84,10

71,77

87,70

91,92

232,01

188,30

122,95

48,20

79,49

61,63

14,61

274,05

105,95

143,00

-

Đất giao thông

DGT

1.040,38

37,71

47,79

72,68

57,53

158,08

144,93

88,40

27,83

57,27

38,85

10,79

137,98

72,75

87,80

-

Đất thủy lợi

DTL

141,57

23,88

4,85

0,87

4,04

9,04

12,88

6,32

1,90

1,43

2,76

2,02

21,30

17,77

32,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

93,40

1,19

1,83

1,25

0,82

42,94

4,16

2,65

0,35

6,15

2,89

0,60

27,11

0,62

0,84

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

31,63

0,17

0,29

0,28

21,33

0,14

0,09

0,84

7,75

0,25

0,06

0,02

0,15

0,15

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

128,18

17,82

3,84

7,37

4,14

7,03

8,40

7,84

3,81

4,26

1,98

0,86

53,46

3,21

4,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,49

1,12

11,20

1,17

0,48

0,90

1,03

1,69

1,76

4,70

0,20

 

15,61

1,54

1,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

22,83

1,80

0,91

0,19

0,19

4,43

0,28

0,09

 

0,48

13,95

 

0,06

 

0,46

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,35

0,03

 

 

0,48

0,01

0,01

0,03

0,29

0,45

0,00

 

0,01

 

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,49

 

 

 

 

 

11,49

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,17

0,06

0,41

0,34

1,33

1,19

0,73

1,29

0,71

1,00

0,74

 

2,75

1,34

1,27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,66

0,26

 

2,40

1,33

7,58

3,25

13,43

2,79

3,46

(0,00)

 

14,89

7,96

12,29

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,69

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,27

0,05

0,47

0,32

0,23

0,21

0,74

0,26

1,01

0,03

0,19

0,32

0,38

0,61

2,46

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình công cộng khác

DCK

1,38

 

 

0,14

 

0,47

0,31

0,10

 

 

 

 

0,35

 

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,32

 

1,66

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

67,81

 

3,43

1,66

6,25

1,52

8,19

5,87

1,72

20,40

11,23

2,25

5,06

 

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

239,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,17

67,95

72,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

723,08

53,52

45,84

76,43

63,59

170,09

103,20

95,57

35,59

46,60

21,86

10,79

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,76

0,54

15,28

1,64

0,40

14,35

0,81

2,90

1,44

1,54

0,62

1,27

3,97

0,60

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,06

2,03

1,34

0,59

 

 

1,40

 

0,10

 

0,01

 

 

 

0,59

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,17

0,20

0,27

0,18

0,87

0,98

0,63

0,78

0,11

0,01

0,30

0,01

1,65

1,19

0,99

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

154,54

30,71

12,83

3,52

4,80

2,49

18,59

2,67

0,38

8,07

17,26

1,75

24,18

17,47

9,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,00

4,22

1,48

0,16

1,41

4,57

0,02

 

0,72

4,23

0,74

1,45

54,97

 

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

136,99

0,40

14,28

3,99

3,87

22,18

33,91

5,06

 

 

12,50

 

29,75

5,65

5,40

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.800,34

226,18

181,12

183,00

191,04

536,81

541,46

469,48

103,52

175,33

156,97

35,42

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

590,92

 

 

1,18

2,62

35,67

87,54

76,09

 

 

 

 

78,52

82,40

226,92

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

78,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,67

 

 

6

Khu du lịch

KDL

12,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,32

 

1,66

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KBC

251,82

7,47

 

 

 

 

22,99

43,55

 

 

 

 

 

177,81

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

761,98

53,52

45,84

76,43

63,59

170,09

103,20

95,57

35,59

46,60

21,86

10,79

38,90

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

138,41

2,64

8,87

2,77

2,44

26,18

29,85

13,89

1,36

9,05

9,58

3,37

16,65

3,75

8,01

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

2.867,64

226,18

181,12

183,00

191,04

536,81

541,46

469,48

103,52

175,33

156,97

35,42

55,55

3,75

8,01

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

480,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178,72

149,91

151,49

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

243,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,17

68,49

75,39

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 05

ĐIỀU CHỈNH, CẬP NHẬT DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,19

0,45

 

0,45

1,95

5,60

3,18

1,43

 

 

2,66

 

1,23

0,05

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,27

 

 

 

0,39

3,42

 

 

 

 

1,44

 

 

 

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8,15

0,25

 

0,35

1,56

2,10

1,86

0,72

 

 

0,56

 

0,53

0,05

0,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,90

 

 

 

1,51

0,10

1,85

0,52

 

 

0,30

 

0,50

0,05

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

0,60

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,08

 

 

0,05

0,05

1,95

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,50

 

 

0,30

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,42

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,45

 

 

0,10

 

0,08

1,30

0,71

 

 

0,26

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK