- 1 Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện hàng năm
- 5 Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2021 ban hành quy định tạm thời tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ; cơ chế đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực phát thanh - truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Hậu Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 386/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 120/TTr-STTTT ngày 21/01/2021 về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục bổ sung kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
1. Triển khai đến các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính rà soát, tổng hợp, tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông phù hợp thực tế của tỉnh và đảm bảo các quy định của pháp luật.
3. Phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham mưu UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc phạm vi quản lý để thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | Mức sử dụng ngân sách nhà nước |
A | BÁO CHÍ, TRUYỀN THÔNG |
|
1 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị | NSNN đảm bảo 100% |
2 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng | NSNN đảm bảo 100% |
3 | Thông tin tuyên truyền phục vụ tuyên truyền đối ngoại | NSNN đảm bảo 100% |
4 | Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu nhi, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. | NSNN đảm bảo 100% |
5 | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội | NSNN đảm bảo 100% |
B | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
1 | Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | NSNN đảm bảo 100% |
2 | Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | NSNN đảm bảo 100% |
3 | Diễn tập phòng, chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước | NSNN đảm bảo 100% |
4 | Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | NSNN đảm bảo 100% |
5 | Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính phủ điện tử | NSNN đảm bảo 100% |
6 | Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan Nhà nước | NSNN đảm bảo 100% |
- 1 Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện hàng năm
- 5 Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2021 ban hành quy định tạm thời tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ; cơ chế đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực phát thanh - truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Hậu Giang ban hành