- 1 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3117/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT - BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đính chính Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1578/TTr-STTTT ngày 09/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, bao gồm:
- Đơn giá không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định áp dụng để đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái.
- Đơn giá bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định được áp dụng, vận dụng để thực hiện cung ứng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin từ các nguồn kinh phí khác.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
2. Đơn giá ban hành tại Quyết định này áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái kể từ ngày 01/01/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Mã định mức | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá không có khấu hao TSCĐ | Đơn giá có khấu hao TSCĐ |
1 | HTCNTT.00.00 | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin |
|
|
|
1.1 | HTCNTT.01.00 | Vận hành hệ thống máy chủ | 1 thiết bị/ ngày | 150,5 | 188,4 |
1.2 | HTCNTT.02.01 | Thiết bị tường lửa Firewall | 1 thiết bị/ ngày | 220,3 | 275,2 |
1.3 | HTCNTT.02.02 | Phần mềm tường lửa Firewall | 1 thiết bị/ ngày | 243,4 | 302,5 |
1.4 | HTCNTT.04.00 | Vận hành thiết bị cân bằng tải | 1 thiết bị/ ngày | 204,0 | 254,8 |
1.5 | HTCNTT.05.00 | Vận hành hệ thống lưu trữ (NAS, DAS) | 1 thiết bị/ ngày | 212,5 | 263,9 |
1.6 | HTCNTT.08.02 | Vận hành Switch | 1 thiết bị/ ngày | 95,5 | 118,5 |
1.7 | HTCNTT.08.03 | Vận hành Modem | 1 thiết bị/ ngày | 95,5 | 118,5 |
1.8 | HTCNTT.11.01 | Vận hành bảng LED điện tử | 1 thiết bị/ ngày | 64,3 | 80,2 |
1.9 | HTCNTT.17.00 | Bảo trì hệ thống máy chủ | 1 thiết bị/ lần | 5.966,1 | 7.420,8 |
1.10 | HTCNTT.18.01 | Thiết bị tường lửa Firewall | 1 thiết bị/ lần | 8.589,6 | 10.693,9 |
1.11 | HTCNTT.18.02 | Phần mềm tường lửa Firewall | 1 thiết bị/ lần | 4.795,9 | 5.992,0 |
1.12 | HTCNTT.20.00 | Bảo trì thiết bị cân bằng tải | 1 thiết bị/ lần | 3.584,8 | 4.470,9 |
1.13 | HTCNTT.21.00 | Bảo trì hệ thống lưu trữ | 1 thiết bị/ lần | 146,1 | 181,6 |
1.14 | HTCNTT.24.01 | Bảo trì Switch | 1 thiết bị/ lần | 1.193,9 | 1.481,8 |
1.15 | HTCNTT.24.03 | Bảo trì Modem | 1 thiết bị/ lần | 93,2 | 115,4 |
1.16 | HTCNTT.27.00 | Bảo trì bảng LED điện tử | 1 thiết bị/ lần | 6.509,3 | 8.126,2 |
2 | PMCSDL.00.00 | Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan nhà nước |
|
|
|
2.1 | PMCSDL.03.00 | Vận hành phần mềm thư điện tử công vụ | 1 hệ thống/ ngày | 94,4 | 116,2 |
2.2 | PMCSDL.04.00 | Vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu | 1 hệ thống/ ngày | 94,4 | 116,3 |
2.3 | PMCSDL.06.00 | Bảo trì, nâng cấp phần mềm thư điện tử công vụ | 1 hệ thống/ lần | 1.198,5 | 1.473,7 |
2.4 | PMCSDL.07.00 | Bảo trì, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu | 1 hệ thống/ lần | 1.197,4 | 1.471,1 |
3 | UCTT.00.00 | Ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
|
|
|
3.1 | UCTT.01.00 | Ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng thông thường | Lần | 2.402,0 | 3.010,5 |
3.2 | UCTT.02.00 | Ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng nghiêm trọng | Lần | 8.306,8 | 10.335,2 |
4 | TR.00.00 | Hỗ trợ, phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác |
|
|
|
4.1 | TR.01.00 | Hỗ trợ, phòng, chống, ngăn chặn thư rác hệ thống thư điện tử công vụ | 1 hệ thống/ ngày | 64,8 | 80,1 |
5 | ĐGAT.00.00 | Kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong Cơ quan nhà nước |
|
|
|
5.1 | ĐGAT.01.00 | Kiểm tra việc tuân thủ quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ | 1 hệ thống thông tin/ lần | 11.799,6 | 14.538,0 |
5.2 | ĐGAT.02.00 | Đánh giá hiệu quả của biện pháp bảo đảm an toàn hệ thống thông tin | 1 hệ thống thông tin/ lần | 11.799,9 | 14.538,2 |
5.3 | ĐGAT.03.00 | Đánh giá phát hiện mã độc, lỗ hổng, điểm yếu, thử nghiệm xâm nhập hệ thống | 1 hệ thống thông tin/ lần | 59.692,5 | 74.499,9 |
- 1 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 3220/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái