Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ BA ĐỒN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4707/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) cấp tỉnh, lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Căn cứ Công văn số 1589/UBND-KT ngày 31 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc lập Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tỉnh, điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030;

Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Ba Đồn Khóa XX, kỳ họp thứ 7 về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Ba Đồn;

Xét Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của UBND thị xã Ba Đồn về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Ba Đồn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Ba Đồn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:

+ Đất nông nghiệp: 9.883,40 ha;

+ Đất phi nông nghiệp: 5.887,00 ha;

+ Đất chưa sử dụng: 459,71 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

+ Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.692,81 ha.

+ Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 21,38 ha.

+ Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 257,84 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp: 24,59 ha.

+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp: 162,26 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Ba Đồn.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ba Đồn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai và thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Khẩn trương lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ba Đồn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ba Đồn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 

PHỤ LỤC 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ BA ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Loại đất

16.230,11

100,00

16.230,11

-

16.230,11

100,00

1

Đất nông nghiệp

11.169,43

68,82

9.883,40

-

9.883,40

60,90

 

Trong đó:

-

-

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

2.734,88

16,85

2.180,60

-

2.180,60

13,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.632,35

16,22

2.111,26

-

2.111,26

13,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.266,89

7,81

-

1.023,89

1.023,89

6,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

215,48

1,33

180,87

-

180,87

1,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.253,17

7,72

1.253,01

-

1.253,01

7,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

5.227,22

32,21

4.081,65

521,83

4.603,48

28,36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2.877,24

17,73

2.800,55

-

2.800,55

17,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

468,89

2,89

-

580,21

580,21

3,57

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

2,90

0,02

-

61,34

61,34

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

4.414,12

27,20

5.887,00

-

5.887,00

36,27

 

Trong đó:

-

-

 

 

-

-

2.1

Đất quốc phòng

29,18

0,18

105,10

-

105,10

0,65

2.2

Đất an ninh

3,93

0,02

6,23

-

6,23

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

70,00

-

70,00

0,43

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

34,42

0,21

146,91

-

146,91

0,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,06

0,04

58,60

26,27

84,87

0,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

68,05

30,78

98,83

0,61

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

26,63

0,16

-

12,95

12,95

0,08

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.739,53

10,72

2.442,46

-

2.442,46

15,05

 

Trong đó:

-

-

 

 

-

-

-

Đất giao thông

962,65

5,93

1.162,74

-

1.162,74

7,16

-

Đất thủy lợi

275,99

1,70

556,01

-

556,01

3,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

8,31

0,05

30,45

-

30,45

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,36

0,03

25,67

-

25,67

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

55,42

0,34

104,77

-

104,77

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

21,97

0,14

29,09

-

29,09

0,18

-

Đất công trình năng lượng

40,75

0,25

65,41

-

65,41

0,40

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,44

-

1,42

-

1,42

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

0,53

-

0,53

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,92

0,01

1,22

-

1,22

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,90

0,01

28,90

-

28,90

0,18

-

Đất cơ sở tôn giáo

15,67

0,10

18,68

-

18,68

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

338,06

2,08

399,88

-

399,88

2,46

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

2,16

2,16

0,01

-

Đất chợ

12,09

0,07

-

15,53

15,53

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,46

0,05

-

18,19

18,19

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,82

0,02

-

31,93

31,93

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

348,20

2,15

549,99

212,88

762,87

4,70

2.14

Đất ở tại đô thị

354,83

2,19

887,41

-

887,41

5,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,05

0,07

16,56

1,96

18,52

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,52

0,02

3,98

-

3,98

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

9,80

0,06

-

10,13

10,13

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.648,55

10,16

-

1.054,86

1.054,86

6,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

186,14

1,15

-

131,76

131,76

0,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

646,56

3,98

459,71

-

459,71

2,83

 


PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ BA ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ba Đồn

Quảng Long

Quảng Phong

Quảng Phúc

Quảng Thọ

Quảng Thuận

Quảng Hải

Quảng Hòa

Quảng Lộc

Quảng Minh

Quảng Sơn

Quảng Tân

Quảng Thủy

Quảng Tiên

Quảng Trung

Quảng Văn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.692,81

13,23

108,93

87,87

105,14

234,99

89,81

54,23

50,96

68,77

177,04

455,62

34,51

30,23

109,43

38,39

33,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

533,11

 

34,89

52,60

34,43

87,22

40,42

9,66

36,98

50,40

34,89

49,96

22,03

24,56

17,20

26,84

11,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

504,46

 

26,52

52,60

34,43

72,53

40,42

9,66

36,98

50,40

33,63

47,06

22,03

24,56

15,77

26,84

11,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

234,73

4,88

29,49

8,57

22,90

15,73

11,38

10,19

11,98

14,56

12,82

33,13

5,36

4,80

30,08

10,24

8,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,79

0,14

4,98

 

0,86

1,08

0,08

0,25

 

0,15

0,80

18,69

0,14

 

0,05

1,26

3,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

97,00

 

 

 

12,80

82,55

 

 

 

 

 

1,65

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

614,80

 

35,89

2,64

21,47

29,96

 

 

 

 

111,92

351,74

 

 

61,18

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

76,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76,69

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

178,48

8,21

0,78

24,06

12,68

18,45

37,93

34,13

2,00

3,66

16,61

0,45

6,98

0,87

0,92

0,05

10,70

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,90

 

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,38

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

20,15

 

 

0,03

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

257,84

9,77

27,16

26,74

19,56

54,75

44,68

10,45

6,57

19,49

7,10

7,21

5,48

1,47

4,54

9,60

3,27

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ BA ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ba Đồn

Quảng Long

Quảng Phong

Quảng Phúc

Quảng Thọ

Quảng Thuận

Quảng Hải

Quảng Hòa

Quảng Lộc

Quảng Minh

Quảng Sơn

Quảng Tân

Quảng Thủy

Quảng Tiên

Quảng Trung

Quảng Văn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24,59

 

 

 

 

0,90

 

 

 

0,05

1,50

1,80

 

 

20,00

 

0,34

 

Trong đó:

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,24

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,00

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1,50

1,80

 

 

1,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

162,26

2,55

89,42

0,44

2,41

22,60

10,26

2,94

0,56

1,56

0,91

7,83

0,50

0,02

15,91

4,29

0,06

 

Trong đó:

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,16

 

31,10

 

 

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,22

0,28

10,91

 

0,89

4,02

 

 

0,09

0,01

 

 

 

 

1,02

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,51

 

31,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,63

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

9,90

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,39

0,60

7,65

0,14

0,13

5,01

7,21

0,08

0,43

0,24

0,89

7,56

0,01

 

0,32

1,06

0,06

 

Trong đó:

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

21,09

0,49

6,46

0,01

0,13

4,97

7,20

 

0,26

0,24

0,09

0,34

 

 

0,19

0,65

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

8,39

 

0,09

0,12

 

 

 

 

0,13

 

0,80

7,15

 

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,88

0,11

0,50

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,18

 

 

0,01

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,12

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

0,14

0,06

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,69

0,71

0,69

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,28

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,50

 

 

 

 

 

 

2,85

0,04

1,31

0,02

0,27

0,49

0,02

2,27

3,23

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,75

0,95

7,36

0,23

1,39

11,78

3,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-