- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 10 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ của Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3871/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức; Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 và Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6608/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 7 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh 03 dự án; bổ sung 13 dự án vào Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 14,90 ha.
(Phụ lục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 ) | Điều chỉnh KHSDĐ 2024 | Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 8.492,02 | 8.492,02 |
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 3.668,11 | 3.661,14 | -6,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.613,11 | 1.606,74 | -6,37 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.613,11 | 1.606,74 | -6,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.116,15 | 1.114,86 | -1,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 821,07 | 821,77 | 0,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
| Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất | RSN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 105,94 | 105,94 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,82 | 11,82 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4.807,47 | 4.814,44 | 6,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 110,37 | 107,87 | -2,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,20 | 6,20 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 145,45 | 145,45 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 210,84 | 210,84 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 120,66 | 120,66 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,27 | 8,27 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.822,73 | 1.829,18 | 6,45 |
| Đất giao thông | DGT | 1.285,02 | 1.291,52 | 6,50 |
| Đất thủy lợi | DTL | 185,85 | 185,68 | -0,17 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,34 | 9,34 |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,94 | 10,94 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 131,79 | 131,79 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 23,85 | 23,85 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 3,43 | 3,43 |
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 4,97 | 4,97 |
|
| Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,21 | 1,21 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,53 | 5,33 | -0,20 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,42 | 31,42 |
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 104,06 | 104,06 |
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 14,37 | 14,37 |
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,59 | 2,59 |
|
| Đất chợ | DCH | 8,37 | 8,69 | 0,32 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,73 | 13,73 |
|
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 45,81 | 45,81 |
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.196,03 | 1.196,03 |
|
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 885,08 | 888,76 | 3,68 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,77 | 10,11 | 0,34 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 24,97 | 23,97 | -1,00 |
2.16 | Đất cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,60 | 25,60 |
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 120,86 | 120,86 |
|
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 58,86 | 58,85 | -0,01 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,26 | 2,26 |
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | BCS | 16,44 | 16,44 |
|
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ 1988/QĐ- UBND ngày 15/4/2024 ) | Điều chỉnh KHSDĐ 2024 | Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 472,32 | 479,29 | 6,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 384,46 | 390,83 | 6,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 384,46 | 390,83 | 6,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 55,55 | 56,84 | 1,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,65 | 29,95 | -0,70 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1,66 | 1,66 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 28,23 | 32,03 | 3,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
| 2,50 | 2,50 |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,86 | 6,86 |
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,01 | 1,01 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,94 | 16,23 | 0,29 |
| Đất giao thông | DGT | 1,17 | 1,29 | 0,12 |
| Đất thủy lợi | DTL | 11,63 | 11,80 | 0,17 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,12 | 0,12 |
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,02 | 3,02 |
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,66 | 2,66 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 | 0,85 |
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 1,00 | 1,00 |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,05 | 0,05 |
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,86 | 0,86 |
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 0,01 | 0,01 |
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ 1988/QĐ- UBND ngày 15/4/2024 ) | Điều chỉnh KHSDĐ 2024 | Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 519,52 | 526,49 | 6,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 426,40 | 432,77 | 6,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 426,40 | 432,77 | 6,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 56,85 | 58,14 | 1,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 34,61 | 33,91 | -0,70 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 1,66 | 1,66 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,08 | 4,78 | 3,70 |
3. Điều chỉnh điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (đã được điều chỉnh tại các Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 và 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố) thành “Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm 185 công trình, dự án với tổng diện tích 1.087,82 ha”.
4. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024, Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 và Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó: | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã, thị trấn | |||||||
I | Danh mục các dự án có trong Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố | 10,95 | 8,81 |
|
|
|
| ||
I.1 | Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh giảm/thay đổi trong năm 2024 | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
| ||
1 | Xây mới Ban Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng | TSC | Ban QLDA | 0,04 | 0,04 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 3934/QĐ- UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 7818/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 về việc bổ sung hạng mục GPMB và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Thời gian thực hiện dự án 2018-2023 | Điều chỉnh giảm do thay đổi vị trí |
2 | Điểm trung chuyển rác thải xã Yên Sở | DRA | UBND xã Yên Sở | 0,20 | 0,20 | Hoài Đức | Yên Sở | Quyết định số 6870/QĐ- UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 | Điều chỉnh giảm do do vướng luật đê điều |
I.2 | Dự án điều chỉnh tên dự án, tên đơn vị đăng ký và diện tích đất thu hồi | 3,14 | 1,00 |
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị Nhịp sống mới - Sunshine Grand Capital | ODT | Công ty CP đầu tư DIA | 3,14 | 1,00 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 6555/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 6438/QĐ- UBND ngày 23/11/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Thời gian thực hiện dự án: 2017-2029 | Điều chỉnh tên dự án, tên đơn vị đăng ký và diện tích đất thu hồi |
I.3 | Danh mục các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 | 7,57 | 7,57 |
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đường giao thông từ đường TL423 đi qua dự án xây dựng Trung đoàn 692 đến Chùa Thông xã An Thượng | DGT | Ban QLDA | 2,00 | 2,00 | Hoài Đức | An Thượng | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (phụ lục số 05); Thời gian thực hiện dự án 2023-2026 |
|
2 | Xây dựng đường từ ĐT422 đến đường Kim Chung - Di Trạch | DGT | Ban QLDA | 1,02 | 1,02 | Hoài Đức | Đức Giang | Quyết định số 14033/QĐ- UBND ngày 16/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án: Xây dựng đường từ ĐT422 đến đường Kim Chung - Di Trạch; Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường trục chính xã Vân Côn đến đường ĐH-04 | DGT | Ban QLDA | 0,85 | 0,85 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 12748/QĐ- UBND ngày 16/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án; Thời gian thực hiện dự án 2022 - 2024 |
|
4 | Đường giao thông kết nối từ Đại lộ Thăng Long đến TL423 tại thôn Phương Quan, xã Vân Côn | DGT | Ban QLDA | 2,50 | 2,50 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 12747/QĐ- UBND ngày 16/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án; Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025 |
|
5 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Sơn Đồng | TSC | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 03); Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
|
6 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Minh Khai | TSC | Ban QLDA | 0,08 | 0,08 | Hoài Đức | Minh Khai | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 05); Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
|
7 | Xây dựng ban chỉ huy quân sự xã Kim Chung | TSC | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Kim Chung | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 11); Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
|
8 | Xây dựng ban chỉ huy quân sự xã Đức Giang | TSC | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Đức Giang | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 13); Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
|
9 | Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp cải tạo trục đường giao thông từ đê Tả Đáy qua thôn 7 xã Cát Quế đến xã Dương Liễu | DGT | Ban QLDA | 0,50 | 0,50 | Hoài Đức | Cát Quế | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 11); Thời gian thực hiện dự án 2023-2025 |
|
10 | Xây dựng chợ dân sinh xã Minh Khai | DCH | Ban QLDA | 0,32 | 0,32 | Hoài Đức | Minh Khai | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Hoài Đức (phụ lục số 20); Thời gian thực hiện dự án 2023-2025 |
|
II | Các công trình, dự án không phải trình HĐND Thành phố thông qua theo quy định của Luật Đất đai 2013 | 7,33 |
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng Khu nhà ở xã hội Đức Thượng | ODT | Công ty CP đầu tư và phát triển nguồn nhân lực Đức Thượng | 2,65 |
| Hoài Đức | Đức Thượng | QĐ số 1832/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND Thành phố về việc chấp thận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Thời gian quý I/2024 - quý I/2027 |
|
2 | KĐT mới Nam An Khánh (Thu hồi đất trụ sở Viện Hóa học Môi trường quân sự và Khu gia đình/BTLHH, HTX An Dương) | ODT | Công ty cổ phần SJ Group (tiền thân là Công ty CP ĐT PTĐT & KCN Sông Đà) | 2,50 |
| Hoài Đức | An Khánh | Thông báo kết luận số 264/TB-VP ngày 23/10/2017 của PCT TP HN về GPMB di chuyển trụ sở Viện Hóa và Khu gia đình; Văn bản số 3736/UBND-ĐT ngày 01/08/2017 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi đất và GPMB di chuyển Viện Hóa và Khu gia đình/Bộ TLHH theo QHCT Nam An Khánh; Thông báo KL số 600/TB-VP ngày 26/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội đôn đốc tiến độ triển khai di dời Viện Hoá để ĐTXD trạm điện 110KV NAK |
|
3 | Di chuyển trụ sở Viện Hóa học Môi trường quân sự và Khu gia đình/ BTLHH (Thu hồi đất Khu đô thị Nam An Khánh) | CQP | Bộ Tư lệnh Hóa học - Bộ Quốc phòng | 2,18 |
| Hoài Đức | An Khánh |
|
- 1 Quyết định 1870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1871/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1931/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế