Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 389/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 23 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 891/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 267/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn.

Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 24/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 53/TTr-STNMT ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Bắc Trà My chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Bắc Trà My;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Dương

Xã Trà Giác

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

84.699,37

2.012,63

17.904,74

5.456,28

2.919,95

3.267,83

15.329,40

3.359,56

6.715,15

5.440,34

9.117,56

5.776,76

4.420,06

2.979,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.239,57

1.829,56

16.178,46

4.673,66

2.729,04

3.103,85

14.533,65

3.205,11

6.501,35

5.202,63

8.925,84

5.565,02

4.139,24

2.652,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.524,43

65,67

94,71

67,93

210,27

158,32

79,35

104,86

81,98

202,39

87,16

100,75

168,99

102,06

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.094,14

65,67

40,73

65,04

187,71

152,62

14,90

98,56

63,88

11,41

46,00

81,28

164,34

102,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.276,78

8,78

163,34

9,75

202,43

78,14

36,22

59,37

97,47

403,4

100,35

16,44

48,99

52,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.959,67

188,19

930,39

219,07

249,52

253,07

1.261,36

118,22

871,63

899,46

521,64

793,43

233,03

420,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.390,54

-

10.271,24

243,77

-

-

8.336,96

335,23

1.305,01

824,1

1.594,42

348,41

375,9

755,5

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

45.055,25

1.566,67

4.716,10

4.130,53

2.066,15

2.613,78

4.819,52

2.584,58

4.140,51

2.872,22

6.621,62

4.305,59

3.306,33

1.311,67

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,87

0,93

2,02

2,62

0,68

0,55

0,24

2,85

4,76

1,06

0,65

0,4

6,01

5,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.281,76

180,97

1.560,71

717,09

154,05

138,61

387,43

105,05

110,19

102,33

151,08

113,08

248,47

312,7

2.1

Đất quốc phòng

CQP

51,01

4,90

-

-

-

-

0,3

-

-

-

-

-

-

45,81

2.2

Đất an ninh

CAN

5,63

0,70

0,10

0,27

0,1

0,25

0,2

0,15

0,06

0,06

0,06

0,05

0,05

3,57

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,13

6,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,35

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

6,86

4,85

-

-

-

-

-

0,83

-

-

-

-

0,38

0,80

2.6

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,38

-

3,34

-

-

-

5,04

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

27,95

0,60

-

3,78

6,63

2,10

1,53

0,50

-

-

-

-

12,42

0,40

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.822,38

85,98

1.394,40

562,84

28,85

57,31

233,94

39,29

33,51

20,92

63,33

28,61

77,02

196,38

-

Đất giao thông

DGT

446,83

39,66

38,16

32,26

12,22

17,16

100,92

23,37

19,51

14,51

55,78

19,2

37,34

36,74

-

Đất thủy lợi

DTL

73,74

10,88

1,94

2,43

10,74

13,63

1,74

5,94

2,24

1,83

0,87

3,42

10,34

7,74

-

Đất xây dựng CSVH

DVH

3,40

3,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,46

1,35

0,19

0,28

0,36

0,07

0,17

0,20

0,22

0,13

0,05

0,08

0,07

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

34,25

7,02

3,68

4,01

1,92

1,65

2,36

1,68

2,20

2,29

1,54

1,06

3,59

1,25

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

11,07

2,07

0,86

0,12

0,32

0,39

-

0,51

0,54

0,53

1,82

1,77

1,40

0,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.084,50

11,81

1.329,95

468,59

1,01

13,08

127,99

0,01

0,02

0,01

1,01

0,01

12,60

118,42

-

Đất công trình BCVT

DBV

0,6

0,05

0,07

0,03

0,03

0,06

0,03

0,06

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

0,16

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

80,5

0,03

-

51,43

0,08

1,20

-

1,05

0,40

-

-

0,02

-

26,30

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,37

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,91

0,60

-

-

-

0,31

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,4

8,52

19,26

3,69

1,90

9,76

0,72

5,46

8,36

1,60

2,25

3,04

4,30

4,55

-

Đất chợ

DCH

1,33

0,78

0,28

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,13

0,29

1,22

0,28

0,45

0,33

0,35

0,80

0,13

0,39

0,16

0,20

0,66

0,86

2.10

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

2,78

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

365,36

-

61,87

27,71

35,89

33,70

30,98

27,06

32,54

20,97

10,68

20,53

41,56

21,86

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

35,79

35,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,99

5,92

0,69

0,66

0,40

0,32

0,40

0,09

0,51

0,30

0,74

0,64

11,02

0,31

2.14

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

6,56

0,87

0,41

1,37

0,09

0,10

0,30

-

-

0,17

-

1,56

-

1,70

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

2.16

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

910,14

29,83

98,69

120,19

81,63

44,07

114,38

36,32

43,45

59,52

76,09

61,49

103,86

40,61

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,43

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,82

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.178,04

2,1

165,56

65,52

36,85

25,37

408,32

49,4

103,6

135,38

40,64

98,67

32,35

14,27

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

111,65

25,70

5,02

2,21

0,56

1,11

0,94

5,14

0,08

52,47

3,60

6,12

5,50

3,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

92,93

20,79

4,47

2,09

0,46

1,07

0,88

5,00

0,02

43,66

2,06

5,44

3,90

3,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,43

2,71

0,04

0,02

0,15

0,05

-

-

-

0,04

0,14

-

0,28

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,45

2,04

-

-

-

0,05

-

-

-

0,04

0,04

-

0,28

-

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

7,07

2,49

0,23

-

-

0,10

-

-

-

2,03

0,26

-

1,96

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,92

8,55

2,92

0,59

0,31

0,32

0,70

3,00

0,02

9,30

0,58

1,27

1,23

2,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

51,06

6,91

1,23

1,48

-

0,60

0,18

2,00

-

32,05

1,05

4,17

0,44

0,95

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,23

0,13

0,05

-

-

-

-

-

-

0,02

0,03

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,01

3,85

0,54

-

-

0,04

0,06

0,06

0,06

7,98

1,44

0,38

1,60

0,01

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,95

0,90

0,26

-

-

-

-

-

-

6,12

0,66

-

-

0,01

-

Đất giao thông

DGT

4,44

0,81

0,25

-

-

-

-

-

-

3,18

0,19

-

-

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,14

0,02

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

Đất xây dựng CSVH

DVH

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

0,70

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,50

0,17

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

2,44

-

-

-

-

-

-

-

-

2,44

-

-

-

-

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,89

-

0,08

-

-

0,04

-

-

-

0,50

0,63

0,14

1,50

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

0,00

0,10

-

-

-

0,06

0,06

0,06

-

0,01

0,24

0,05

-

2.6

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

2,94

1,34

0,10

-

-

-

-

-

-

1,36

0,14

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,70

1,06

0,01

0,12

0,10

-

-

0,08

-

0,83

0,10

0,30

-

0,10

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

101,96

22,28

4,47

2,49

0,84

1,99

0,88

5,00

0,02

45,19

4,58

5,49

5,29

3,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,43

2,71

0,04

0,02

0,15

0,05

-

-

-

0,04

0,14

-

0,28

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,45

2,04

-

-

-

0,05

-

-

-

0,04

0,04

-

0,28

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,41

2,70

0,23

-

-

0,19

-

-

-

2,03

0,29

-

1,96

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,06

9,81

2,92

0,65

0,65

0,60

0,70

3,00

0,02

9,30

1,02

1,32

1,61

2,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

56,61

6,93

1,23

1,81

0,04

1,15

0,18

2,00

-

33,58

3,10

4,17

1,44

0,98

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,23

0,13

0,05

-

-

-

-

-

-

0,02

0,03

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

5,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+&+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,76

1,06

0,44

1,95

0,10

-

-

0,08

-

0,83

0,10

0,30

5,48

0,43

2.1

Đất an ninh

CAN

0,33

0,01

-

0,12

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,43

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,30

-

-

1,83

-

-

-

-

-

-

-

-

5,48

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

0,86

0,00

0,01

-

-

-

-

-

-

0,83

0,02

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,82

0,00

0,01

-

-

-

-

-

-

0,79

0,02

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,30

-

-

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-