ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2007/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 20 tháng 08 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) ngày 10/5/1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT ngày 17/6/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thuế GTGT ngày 29/11/2005 và Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 3/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16/8/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính – Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại tờ trình số 2109/LN/TC-CT ngày 26/7/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Giá tối thiểu bằng (=) Giá vốn cộng (+) mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe.
Giá vốn là giá ghi trên hóa đơn mua hàng hợp pháp (không bao gồm thuế GTGT).
Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe được xác định như sau:
a) Đối với hoạt động bán lẻ đến người tiêu dùng:
Nhóm xe | Giá vốn 1 chiếc xe | Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu | |
Từ | Đến | ||
1 |
| 10 triệu đồng | 500.000 đồng |
2 | Trên 10 triệu đồng | 15 triệu đồng | 600.000 đồng |
3 | Trên 15 triệu đồng | 20 triệu đồng | 700.000 đồng |
4 | Trên 20 triệu đồng | 25 triệu đồng | 800.000 đồng |
5 | Trên 25 triệu đồng | 30 triệu đồng | 900.000 đồng |
6 | Trên 30 triệu đồng |
| 1.000.000 đồng |
b) Đối với hoạt động bán buôn (bán sỉ), mức chênh lệch tối thiểu không thấp hơn 20% so với mức chênh lệch tối thiểu của hoạt động bán lẻ. Bán buôn là hoạt động mua bán hàng hóa giữa các cơ sở kinh doanh xe máy để tiếp tục bán ra.
Trường hợp giá bán thực tế cao hơn giá tối thiểu theo quy định tại
a) Giá tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế GTGT, thuế TNDN đối với xe hai bánh gắn máy nhập khẩu là giá trị tài sản thực tế chuyển nhượng trên thị trường trong nước nhưng không thấp hơn giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế GTGT, thuế TNDN do UBND tỉnh quy định.
b) Giá tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế GTGT, thuế TNDN đối với xe hai bánh gắn máy đã qua sử dụng (bao gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước) là giá trị tài sản thực tế chuyển nhượng trên thị trường trong nước nhưng không thấp hơn giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế GTGT, thuế TNDN do UBND tỉnh quy định nhân (x) tỷ lệ chất lượng tài sản còn lại.
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại thực hiện theo quy định tại khoản 11 Mục I Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/11/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này; đồng thời phối hợp với Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu đối với những loại xe mới phát sinh chưa có trong bảng giá hoặc đã có nhưng giá xe trên thị trường đã có thay đổi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TRUY THU THUẾ GTGT VÀ THUẾ TNDN ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY NHẬP KHẨU VÀ XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | TÊN, LOẠI XE, XUẤT XỨ | Giá mới 100% | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | XUẤT XỨ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM |
|
|
1 | ACE STAR C110 | 6.800.000 |
|
2 | ACUMEN 100 | 4.750.000 |
|
3 | ACUMEN 110 | 4.750.000 |
|
4 | ACUMEN Wave | 4.900.000 |
|
5 | ADUKA 110 | 4.550.000 |
|
6 | ALISON – kiểu dáng Wave. | 5.300.000 |
|
7 | AMA | 7.500.000 |
|
8 | AMAZE 100cc, 110cc | 5.000.000 |
|
9 | AMGIO 100 | 5.190.000 |
|
10 | AMGIO 110 | 5.300.000 |
|
11 | AMOLI 110 | 4.800.000 |
|
12 | ANGOX 110 | 4.600.000 |
|
13 | ANSSI 110 | 4.470.000 |
|
14 | ANWEN - Wave | 5.600.000 |
|
15 | APONI Wave | 5.600.000 |
|
16 | ARENA 110V | 4.800.000 |
|
17 | ARROW 100-6 | 5.200.000 |
|
18 | ARROW 110-6 | 6.600.000 |
|
19 | ARROW7 110-5A | 6.250.000 |
|
20 | ATHERA 100 | 6.800.000 |
|
21 | ATHERA 110 | 7.000.000 |
|
22 | ATLANTIE | 5.500.000 |
|
23 | AURIC 100 | 4.750.000 |
|
24 | AURIC 110 | 4.750.000 |
|
25 | AURIGA 100 | 4.330.000 |
|
26 | AURIGA 110 | 4.600.000 |
|
27 | AURIGA 110S | 4.710.000 |
|
28 | AVARICE 110TH1 | 4.500.000 |
|
29 | AVONA Wave | 5.400.000 |
|
30 | AWARD | 5.000.000 |
|
31 | BACKHAND 110CC | 9.300.000 |
|
32 | BACKHAND Wave VN | 9.400.000 |
|
33 | BACKHANII Wave VN | 7.400.000 |
|
34 | BAZAN 100 | 4.700.000 |
|
35 | BAZAN 110 | 4.700.000 |
|
36 | BEGIN Wave | 4.650.000 |
|
37 | BELITA c100 | 5.300.000 |
|
38 | BEST FAIRY, Lắp ráp tại VN (Kiểu Wave) | 5.300.000 |
|
39 | BEST MAN | 7.000.000 |
|
40 | BEST SWAN | 7.500.000 |
|
41 | BEST WAN | 7.500.000 |
|
42 | BESTWAY Wave | 4.800.000 |
|
43 | BIMDA sản xuất tại Việt Nam | 7.200.000 |
|
44 | BONNY 100 | 4.710.000 |
|
45 | BONNY 110 | 4.800.000 |
|
46 | BUTAN Wave | 4.520.000 |
|
47 | CALYN c100 kiểm Dream | 6.500.000 |
|
48 | CALYN c110 kiểu Wave. | 6.700.000 |
|
49 | CAMELIA | 8.000.000 |
|
50 | CANARY | 4.800.000 |
|
51 | CHAIYO TALITA | 18.000.000 |
|
52 | CHICILONG 100cc, 110cc | 5.300.000 |
|
53 | CICERO | 6.400.000 |
|
54 | COMELY 110B | 5.600.000 |
|
55 | CUPFA 100 | 5.900.000 |
|
56 | CUPFA 110 | 6.000.000 |
|
57 | CYBER 110 Wave | 4.600.000 |
|
58 | DAIMU | 7.100.000 |
|
59 | DAISAKI | 5.300.000 |
|
60 | DAME | 7.300.000 |
|
61 | DAME 110 | 5.415.000 |
|
62 | DAMSAN | 5.400.000 |
|
63 | DAMSAN 110 | 4.700.000 |
|
64 | DAMSENL, DAMSEL | 8.000.000 |
|
65 | DANIC 110-6A | 5.800.000 |
|
66 | DARLING | 6.400.000 |
|
67 | DAYANG (Số khung, số máy đóng tại nước ngoài) | 8.800.000 |
|
68 | DAYANG (Số khung, số máy đóng tại VN) | 6.020.000 |
|
69 | DAYANG DY 100-1 | 5.720.000 |
|
70 | DAYANG DY 100A | 5.720.000 |
|
71 | DAYANG DY 100D | 5.720.000 |
|
72 | DAZE | 6.100.000 |
|
73 | DEAHAN SM100 | 7.500.000 |
|
74 | DEAM | 7.000.000 |
|
75 | DEARY 100 (Lắp ráp tại VN) | 5.600.000 |
|
76 | DEARY 110 (Lắp ráp tại VN) | 5.900.000 |
|
77 | DEDE-89 100 | 6.500.000 |
|
78 | DEDE-89 110 | 6.400.000 |
|
79 | DELIGHT | 5.300.000 |
|
80 | DEMAND 100, 110 | 4.800.000 |
|
81 | DENRIM 100 | 6.900.000 |
|
82 | DENRIM 110 | 7.000.000 |
|
83 | DETECH DT 110A | 7.100.000 |
|
84 | DINAMO 100, 110 | 6.400.000 |
|
85 | DIOAM II BS | 6.300.000 |
|
86 | DONA | 6.700.000 |
|
87 | DRAGON | 5.200.000 |
|
88 | DRAHA 100 | 6.600.000 |
|
89 | DRAHA 110 kiểu Wave | 6.000.000 |
|
90 | DRAHA 110, Lắp ráp tại VN (kiểu Jupiter) | 6.800.000 |
|
91 | DRAMA Wave | 7.000.000 |
|
92 | DRAO 100 | 4.700.000 |
|
93 | DRAO 110 | 4.700.000 |
|
94 | DRIN DI 100. Lắp ráp tại VN | 5.400.000 |
|
95 | DRIN DR 100-1. Lắp ráp tại VN | 5.400.000 |
|
96 | DRINI | 5.400.000 |
|
97 | DRUM | 7.500.000 |
|
98 | DUCAL | 6.200.000 |
|
99 | DURAB 110 | 4.900.000 |
|
100 | DYOR 110ZX | 7.800.000 |
|
101 | ELATED 100 (Lắp ráp tại VN) | 5.800.000 |
|
102 | ELATED 110 (Lắp ráp tại VN) | 6.100.000 |
|
103 | ELGO 110A | 4.700.000 |
|
104 | EMPIRE, Kiểu Wave, lắp ráp tại VN | 5.000.000 |
|
105 | EQUAL 100 | 4.800.000 |
|
106 | EQUAL 110 | 4.800.000 |
|
107 | ESPECIAL 100cc, 110cc | 5.500.000 |
|
108 | ESPECIAL 110H | 7.800.000 |
|
109 | ESPECIAL CPI | 6.500.000 |
|
110 | ESPERO Wave, VN | 7.400.000 |
|
111 | FAIRY (Wave) | 5.500.000 |
|
112 | FAMYLA 110 | 4.700.000 |
|
113 | FANLIM II | 5.000.000 |
|
114 | FANTOM Wave | 4.750.000 |
|
115 | FASHION 100 HM kiểm Dream cao và lùn | 7.800.000 |
|
116 | FASHION 100 TM | 7.600.000 |
|
117 | FASHION 110 (Future II) | 9.800.000 |
|
118 | FASHION 110 kiểu Wave | 8.200.000 |
|
119 | FASHION 110 S1 | 9.800.000 |
|
120 | FASHION 110 SM | 8.300.000 |
|
121 | FASHION 110 SM kiểu Best | 8.200.000 |
|
122 | FASHION 110 x 1 bánh đúc | 9.800.000 |
|
123 | FASHION 110 x 1 bánh tăm | 9.500.000 |
|
124 | FASHION 110, kiểu Jupiter | 8.500.000 |
|
125 | FASHION 125 | 23.400.000 |
|
126 | FASHION 125-4 | 27.500.000 |
|
127 | FASHION 125-4 (shapphire) | 26.300.000 |
|
128 | FASHION 125PMI | 27.500.000 |
|
129 | FASHION 127 kiểu đĩa mới | 10.300.000 |
|
130 | FASHION 50 | 7.800.000 |
|
131 | FASHION kiểu bố mới | 9.800.000 |
|
132 | FASTER | 6.800.000 |
|
133 | FASTERT | 6.800.000 |
|
134 | FATAKI | 4.510.000 |
|
135 | FATAKI 100 | 4.600.000 |
|
136 | FAVOUR Wave | 4.800.000 |
|
137 | FEELING 100cc | 6.000.000 |
|
138 | FEELING 110cc | 6.100.000 |
|
139 | FERROLI 110 | 4.750.000 |
|
140 | FERVOR 100 | 4.500.000 |
|
141 | FERVOR 100w | 5.310.000 |
|
142 | FERVOR 110 Wave | 4.600.000 |
|
143 | FIMEX | 5.800.000 |
|
144 | FIX 125 | 9.000.000 |
|
145 | FLASH 100 Dream | 5.400.000 |
|
146 | FLASH 110 Wave | 5.600.000 |
|
147 | FLOWER | 7.400.000 |
|
148 | FLUTTER (SX tại Việt Nam) | 6.000.000 |
|
149 | FLUTTER 110 Wave | 5.200.000 |
|
150 | FOCOL Wave, Win | 4.400.000 |
|
151 | FORESTRY 100 | 5.600.000 |
|
152 | FORESTRY 110 | 5.600.000 |
|
153 | FOSIC-67 100 | 6.350.000 |
|
154 | FOSIC-67 110 | 6.350.000 |
|
155 | FREEWAY | 7.200.000 |
|
156 | FUGIAR C100B | 5.250.000 |
|
157 | FUGIAR C110 | 5.300.000 |
|
158 | FUJIKI 110-6 | 5.400.000 |
|
159 | FULIJR | 9.000.000 |
|
160 | FULJIR | 9.000.000 |
|
161 | FUSACO 100 | 4.800.000 |
|
162 | FUSACO 110 | 4.850.000 |
|
163 | FUSIN (Xe ga Fusin – Cynun) | 25.500.000 |
|
164 | FUSIN 110 | 7.800.000 |
|
165 | FUSIN 110 Wave | 8.500.000 |
|
166 | FUSIN 125-c1 | 21.500.000 |
|
167 | FUSIN C100 | 9.000.000 |
|
168 | FUSIN C100 kiểu Dream | 8.200.000 |
|
169 | FUSIN C100 kiểu Wave | 8.500.000 |
|
170 | FUSIN c125 (xe ga chất lượng cao) | 15.500.000 |
|
171 | FUSIN c125 (xe ga) | 12.500.000 |
|
172 | FUSIN C125-il Wave (loại xe số) | 9.800.000 |
|
173 | FUSIN c150 (xe ga Fusin Itali) | 19.500.000 |
|
174 | FUSIN C50 Wave | 8.000.000 |
|
175 | FUSIN Xstar (xe ga) | 20.500.000 |
|
176 | FUSIN Wave | 4.720.000 |
|
177 | FUZEKO | 5.100.000 |
|
178 | FX | 7.300.000 |
|
179 | FX 125 | 9.000.000 |
|
180 | FXI | 7.300.000 |
|
181 | GANASSL Wave | 4.900.000 |
|
182 | GCV | 7.800.000 |
|
183 | GENIE 100. Lắp ráp tại Việt Nam | 5.400.000 |
|
184 | GENIE kiểu Dream 100 | 5.400.000 |
|
185 | GENTLE 110 | 4.600.000 |
|
186 | GENZO | 4.600.000 |
|
187 | GLAD | 6.000.000 |
|
188 | GUALJIUN | 6.500.000 |
|
189 | GUALTIL | 9.000.000 |
|
190 | GUANGTA, Kiểu Wave, lắp ráp tại VN | 7.200.000 |
|
191 | GUANJUN | 6.500.000 |
|
192 | GUIDA 100 | 4.330.000 |
|
193 | GUIDA 110 | 4.420.000 |
|
194 | HALLEY Wave | 7.200.000 |
|
195 | HALONG kiểu Dream | 6.400.000 |
|
196 | HALONG kiểu Wave | 7.500.000 |
|
197 | HAMADA 100 | 4.700.000 |
|
198 | HAMADA 110 | 4.700.000 |
|
199 | HAMCO 100 | 5.900.000 |
|
200 | HAMCO 110 | 6.000.000 |
|
201 | HAND @ 100 | 6.500.000 |
|
202 | HANDLE 110 | 6.300.000 |
|
203 | HAOJUE BELLA HJ125T-3 | 14.600.000 |
|
204 | HAVICO 100 | 5.400.000 |
|
205 | HAVICO 100B | 5.600.000 |
|
206 | HAVICO 110 | 5.300.000 |
|
207 | HECMEC 100 Dream | 5.400.000 |
|
208 | HECMEC 110 Wave | 5.500.000 |
|
209 | HOASUNG, kiểu Dream, lắp ráp tại VN | 6.000.000 |
|
210 | HOLDER | 8.000.000 |
|
211 | HOLLEI; HOLLEI 100; HOLLEI 100-1 lắp ráp trong nước | 10.000.000 |
|
212 | HOLLEI 100-A1 (Máy LIFAN) | 7.500.000 |
|
213 | HOLOER | 8.000.000 |
|
214 | HONDA DYLAN 150 | 33.600.000 |
|
215 | HONDA SDH 125 | 22.500.000 |
|
216 | HONDA SDH 125T-22 | 27.500.000 |
|
217 | HONGCHI | 6.400.000 |
|
218 | HONGCIN C100, 110 | 4.800.000 |
|
219 | HONLEI (Wave) | 7.800.000 |
|
220 | HONLEI VIVA Wave | 7.800.000 |
|
221 | HONOR 100 | 5.400.000 |
|
222 | HONOR 110 | 5.600.000 |
|
223 | HOPE | 5.800.000 |
|
224 | HUANGHE | 6.800.000 |
|
225 | HUYUEHY 12 | 9.000.000 |
|
226 | IMCIMISS | 7.500.000 |
|
227 | IMPRESA | 9.500.000 |
|
228 | IMPRETA | 8.700.000 |
|
229 | IMPRSSA | 9.500.000 |
|
230 | INCOMISS | 7.500.000 |
|
231 | INTERNAL 110 | 4.530.000 |
|
232 | INTIMEX 100 | 7.500.000 |
|
233 | INTIMEX 110 | 7.500.000 |
|
234 | JAMOTO 100 | 6.500.000 |
|
235 | JAMOTO 110 | 6.030.000 |
|
236 | JASER 110 VN | 9.000.000 |
|
237 | JIALING | 8.800.000 |
|
238 | JIALING (xe ga) | 18.000.000 |
|
239 | JINCHENG | 6.100.000 |
|
240 | JINHAO | 8.500.000 |
|
241 | JIULONG 100 | 5.700.000 |
|
242 | JIULONG 100-4A | 5.700.000 |
|
243 | JIULONG 110 | 7.000.000 |
|
244 | JIULONG C50 | 6.600.000 |
|
245 | JOKAN 110 | 5.130.000 |
|
246 | JONGSHEN | 7.200.000 |
|
247 | JONQUIL 100 Dream VN | 4.330.000 |
|
248 | JONQUIL 110 | 4.600.000 |
|
249 | JONSEN | 7.200.000 |
|
250 | JOSHIDA 110 Wave VN | 5.000.000 |
|
251 | JUNIKI 110-6 | 5.572.000 |
|
252 | JUNON Wave VN | 5.800.000 |
|
253 | KAISER 100 | 6.500.000 |
|
254 | KAISER 110 | 6.500.000 |
|
255 | KAZU 110 TH1 | 6.300.000 |
|
256 | KEEWAY F14 | 9.500.000 |
|
257 | KIMPO | 5.600.000 |
|
258 | KITAFU Wave | 6.500.000 |
|
259 | KITOSU | 6.200.000 |
|
260 | KNIGHT | 6.000.000 |
|
261 | KOBE 100 | 6.800.000 |
|
262 | KOBE 110 Wave | 7.000.000 |
|
263 | KORESIAM 110 | 6.900.000 |
|
264 | KOZATA RZ110 | 5.745.000 |
|
265 | KSHAHI | 4.500.000 |
|
266 | KWA | 7.300.000 |
|
267 | KYBER | 5.400.000 |
|
268 | LANKHOA 100 | 5.100.000 |
|
269 | LANKHOA 110 | 5.100.000 |
|
270 | LEVER | 6.100.000 |
|
271 | LEVIN (Lắp ráp tại VN) | 5.200.000 |
|
272 | LEVIN Wave | 5.400.000 |
|
273 | LEXIM | 7.900.000 |
|
274 | LIFAN | 7.600.000 |
|
275 | LINDA LIFAN | 5.500.000 |
|
276 | LINDA sản xuất tại Việt Nam | 6.300.000 |
|
277 | LINDA xuất xứ TQ, nội địa hóa | 7.100.000 |
|
278 | LISOHAKA 125, 150 | 12.500.000 |
|
279 | LISOHAKA PRETY K(110) | 5.600.000 |
|
280 | LONCIN | 7.000.000 |
|
281 | LONCSTAR LX 100 SX tại VN | 5.700.000 |
|
282 | LONCSTAR LX 110 SX tại VN | 6.000.000 |
|
283 | LONGBO 150 | 18.000.000 |
|
284 | LONGSTAR | 7.000.000 |
|
285 | LONSTAR | 7.000.000 |
|
286 | LORA | 4.900.000 |
|
287 | LUCKY (Máy xuất sứ TQ, VN) | 7.000.000 |
|
288 | LUXARY | 6.500.000 |
|
289 | LUXARY 110 | 4.520.000 |
|
290 | MAGOSTIN | 5.800.000 |
|
291 | MAJESTY 100cc, 110cc | 5.900.000 |
|
292 | MAJESTY FT 50 | 5.500.000 |
|
293 | MANCE MC 100 | 4.700.000 |
|
294 | MANCE MC 110 | 4.750.000 |
|
295 | MANDO MD 110 | 6.700.000 |
|
296 | MANGOSTIN | 5.800.000 |
|
297 | MANGOSTIN 110 | 4.535.000 |
|
298 | MAYJERTY 125 | 12.000.000 |
|
299 | MEDAL 100 | 5.300.000 |
|
300 | MEDAL 100M | 4.750.000 |
|
301 | MEDAL 110F | 5.350.000 |
|
302 | MEDAL 110M | 4.850.000 |
|
303 | MEDAL Dream VN | 5.600.000 |
|
304 | MEDAL Wave VN | 5.800.000 |
|
305 | MEGYCI C110 | 5.800.000 |
|
306 | MERITUS | 5.900.000 |
|
307 | METALLICSTAR | 6.300.000 |
|
308 | MIKADO 100 | 4.700.000 |
|
309 | MIKADO 110 | 4.800.000 |
|
310 | MILKYWAY 110 Wave VN | 5.000.000 |
|
311 | MINAKO 110 | 5.710.000 |
|
312 | MING XING MX100 II-U | 7.700.000 |
|
313 | MINGXING (Xuất sứ Đài Loan) | 8.100.000 |
|
314 | MINGXING 110 (Xuất sứ TQ) | 7.500.000 |
|
315 | MYSTIC 100 | 4.750.000 |
|
316 | MYSTIC 110 | 4.750.000 |
|
317 | MYSTIC Wave | 4.800.000 |
|
318 | NADA, Lắp ráp tại NV, kiểu Dream | 6.800.000 |
|
319 | NADA, Lắp ráp tại NV, kiểu Wave | 7.000.000 |
|
320 | NAGAKI 100 kiểu dáng nữ | 4.700.000 |
|
321 | NAGAKI 110 kiểu dáng nữ | 4.800.000 |
|
322 | NAGAKI 50 VN | 6.600.000 |
|
323 | NAGAKI kiểu Future | 6.900.000 |
|
324 | NAKASEI kiểu Wave, sx tại VN | 5.400.000 |
|
325 | NAKITA 110 | 4.370.000 |
|
326 | NAORI 100 (Dream) | 5.100.000 |
|
327 | NAORI 110 (Wave) | 5.200.000 |
|
328 | NASSZA 100 | 4.600.000 |
|
329 | NASSZA 110 | 4.700.000 |
|
330 | NATURE 100 | 5.900.000 |
|
331 | NATURE 110 | 6.400.000 |
|
332 | NAVAL Wave | 4.810.000 |
|
333 | NESTA | 4.800.000 |
|
334 | NEW VMC 100 | 6.100.000 |
|
335 | NEW VMC 110 | 7.450.000 |
|
336 | NEWEI | 5.500.000 |
|
337 | NEWEI 110-6 | 5.470.000 |
|
338 | NEWINDO 110V | 6.090.000 |
|
339 | NOMUZA 100 | 6.000.000 |
|
340 | NOMUZA 110 | 6.300.000 |
|
341 | NONGSAN | 5.900.000 |
|
342 | NOVEL FORCE 100cc, 110cc | 5.300.000 |
|
343 | OREINTAL kiểu Dream, Wave | 6.800.000 |
|
344 | ORIGIN 110 | 4.710.000 |
|
345 | PASSION 110 | 5.300.000 |
|
346 | PELICAN Wave | 4.800.000 |
|
347 | PENMAN 100, 110 | 4.810.000 |
|
348 | PENMAN 110L | 4.810.000 |
|
349 | PENMAN 110M | 4.810.000 |
|
350 | PLASMA Wave | 7.700.000 |
|
351 | PLUS | 6.800.000 |
|
352 | POLISH 100cc, 110cc | 4.700.000 |
|
353 | POMU SPACYAN | 6.500.000 |
|
354 | POREHAND Wave VN | 6.500.000 |
|
355 | PRASE Wave | 4.800.000 |
|
356 | PREALM II CR100-3 | 4.950.000 |
|
357 | PREALM II, máy Denrim, kiểm Dream | 7.000.000 |
|
358 | PREALM lắp máy CIRIZ | 7.500.000 |
|
359 | PREALM lắp máy OSAN và loại khác | 6.500.000 |
|
360 | PREALM lắp máy PUSAN | 8.300.000 |
|
361 | PRERITUS | 5.600.000 |
|
362 | PRETY | 5.600.000 |
|
363 | PRIME Wave | 5.500.000 |
|
364 | PROMOTO 100 | 4.500.000 |
|
365 | PROMOTO 110 | 4.600.000 |
|
366 | PROMOTO 110F | 5.520.000 |
|
367 | PROUD Wave | 6.000.000 |
|
368 | PSMOTO 100 | 4.500.000 |
|
369 | PSMOTO 110 | 4.600.000 |
|
370 | PSMOTO 110F | 5.520.000 |
|
371 | QUANJUN | 6.300.000 |
|
372 | QUICK NEW WARE | 6.400.000 |
|
373 | QUICK NEW WAVE | 6.400.000 |
|
374 | QUNIMEX 100 | 4.600.000 |
|
375 | QUNIMEX 110 | 4.900.000 |
|
376 | REBAT | 4.500.000 |
|
377 | REMEX kiểu Wave | 6.200.000 |
|
378 | RESIA | 7.000.000 |
|
379 | RIVER 100cc, 110cc | 5.100.000 |
|
380 | RIVER lắp máy xuất xứ Hàn Quốc | 9.600.000 |
|
381 | ROMANTIC | 5.900.000 |
|
382 | ROMEO 110 | 4.860.000 |
|
383 | ROONEY 110 TH1 | 4.860.000 |
|
384 | ROSIE | 30.400.000 |
|
385 | ROSSINO | 4.810.000 |
|
386 | RS 110 (lắp ráp tại VN) | 9.900.000 |
|
387 | SADOKA 110 | 6.600.000 |
|
388 | SADOKA 100 | 6.500.000 |
|
389 | SADOKA 100A | 7.000.000 |
|
390 | SADOKA 110 | 7.200.000 |
|
391 | SALUT – SA2 | 9.180.000 |
|
392 | SAMWEI | 7.700.000 |
|
393 | SAVAHA Wave VN | 5.200.000 |
|
394 | SAVI 110cc- kiểu Wave | 7.500.000 |
|
395 | SAVI 125cc- kiểu dáng Wave | 8.500.000 |
|
396 | SAVI 50cc kiểu dáng Wave | 7.500.000 |
|
397 | SAVI kiểu Dream cao | 8.500.000 |
|
398 | SAVI kiểu Dream lùn | 7.500.000 |
|
399 | SAVI kiểu Wave 2003 | 10.000.000 |
|
400 | SAVI kiểu Win | 9.000.000 |
|
401 | SAYUKI 110 VT | 4.733.000 |
|
402 | SDH C125-S | 17.500.000 |
|
403 | SEASPORS | 6.500.000 |
|
404 | SEASPORTS | 6.500.000 |
|
405 | SEAWAY | 4.600.000 |
|
406 | SERINA 50cc | 5.300.000 |
|
407 | SERINA; SIRENA máy xuất xứ T Quốc 100cc | 5.700.000 |
|
408 | SERINA; SIRENA máy xuất xứ Hàn Quốc | 9.200.000 |
|
409 | SERINA; SIRENA máy xuất xứ T Quốc 100cc | 4.900.000 |
|
410 | SEWU 110-1 | 6.680.000 |
|
411 | SH MOTO 100 | 4.500.000 |
|
412 | SH MOTO 110 | 4.600.000 |
|
413 | SHOZUKA 100TH1 | 4.700.000 |
|
414 | SIDO 100 | 9.300.000 |
|
415 | SILVA 110 | 5.700.000 |
|
416 | SIMBA 100 | 8.600.000 |
|
417 | SIMBA ES 100 | 9.700.000 |
|
418 | SINDO 100 | 9.500.000 |
|
419 | SINDY | 7.000.000 |
|
420 | SINDY 50 loại 2 thì | 7.300.000 |
|
421 | SINDY 50 loại 4 thì | 9.300.000 |
|
422 | SINDY 125 | 15.000.000 |
|
423 | SINDY 125 @ | 20.000.000 |
|
424 | SINDY 125 A | 19.000.000 |
|
425 | SINDY 125 Z | 22.500.000 |
|
426 | SINDY C 125 | 19.000.000 |
|
427 | SINUDA sản xuất tại Việt Nam | 8.000.000 |
|
428 | SINVA | 8.700.000 |
|
429 | SIRENA C50 | 5.600.000 |
|
430 | SKY WAY | 6.500.000 |
|
431 | SKY WAY WAY | 7.000.000 |
|
432 | SKYGO X110 | 7.400.000 |
|
433 | SOCO 100 Kiểu Wave, sản xuất tại VN | 6.000.000 |
|
434 | SOCO 110 Kiểu Wave, sản xuất tại VN | 6.000.000 |
|
435 | SOEM Wave | 4.600.000 |
|
436 | SOME 110 | 4.600.000 |
|
437 | SOTHAI Wave | 6.300.000 |
|
438 | SPACEMAN 100 | 4.800.000 |
|
439 | SPACY WH 100T-H | 18.300.000 |
|
440 | SPARI | 5.400.000 |
|
441 | SPARI @110 | 5.330.000 |
|
442 | SPARI @-125 | 7.200.000 |
|
443 | SQUIRREL | 7.200.000 |
|
444 | SQUIRVEL | 7.200.000 |
|
445 | STARBLUE 110 | 5.580.000 |
|
446 | STEED Wave | 5.000.000 |
|
447 | STORM 110T | 4.535.000 |
|
448 | STREAM I 125 | 28.000.000 |
|
449 | STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream cao | 12.300.000 |
|
450 | STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream lùm | 12.000.000 |
|
451 | STREAM lắp máy Dealim Hàn Quốc | 16.000.000 |
|
452 | STREAM PRIDE 125 kiểu Spacy | 16.800.000 |
|
453 | STYLUX | 15.000.000 |
|
454 | SUCCESSFUL (xe chất lượng cao) | 7.800.000 |
|
455 | SUCCESSFULL | 5.300.000 |
|
456 | SUFAT | 7.400.000 |
|
457 | SUFAT (Backhand) 100,110cc | 7.000.000 |
|
458 | SUFAT 110-W Wave VN | 6.500.000 |
|
459 | SUKITA 110-1 | 5.200.000 |
|
460 | SUNDAR 110-6 | 5.600.000 |
|
461 | SUNGGU | 6.900.000 |
|
462 | SUNKI | 6.300.000 |
|
463 | SUNKY Wave | 6.500.000 |
|
464 | SUNLUX 100 | 4.500.000 |
|
465 | SUNLUX 110 | 4.630.000 |
|
466 | SUNSHINE | 7.700.000 |
|
467 | SUNTAN 100, 110 | 4.810.000 |
|
468 | SUPER B Wave | 4.600.000 |
|
469 | SUPERSTAR 100 | 5.800.000 |
|
470 | SUPERSTAR 110 | 6.710.000 |
|
471 | SUPPOOT | 8.700.000 |
|
472 | SUPPORT | 9.700.000 |
|
473 | SURDA 110-6 | 5.300.000 |
|
474 | SURIKA BET | 7.100.000 |
|
475 | SURPRISE | 6.200.000 |
|
476 | SURPRISE BEST | 6.200.000 |
|
477 | SURUMA 100 | 7.000.000 |
|
478 | SURUMA 110 | 7.300.000 |
|
479 | SURUMA 110 - kiểu dáng Wave | 6.000.000 |
|
480 | SUSABEST 100 | 4.700.000 |
|
481 | SWAN | 6.000.000 |
|
482 | SWEAR | 7.100.000 |
|
483 | SWEAR 110cc – kiểu dáng Wave | 6.500.000 |
|
484 | SYMAX 100 | 6.000.000 |
|
485 | SYMAX 110 | 6.300.000 |
|
486 | TALENL Wave | 5.600.000 |
|
487 | TALENT 100 | 4.500.000 |
|
488 | TALENT 110 | 4.420.000 |
|
489 | TEAM 100cc | 5.000.000 |
|
490 | TEAM 110cc | 5.100.000 |
|
491 | TEAM 125 | 16.800.000 |
|
492 | TECHNIC 100, 110 | 4.810.000 |
|
493 | TELLO 110 | 6.820.000 |
|
494 | TENGFA 100, Nội địa hóa | 5.500.000 |
|
495 | TENGFA 110, Nội địa hóa | 5.600.000 |
|
496 | TIANNA | 7.200.000 |
|
497 | TIRANA, Wave VN | 5.000.000 |
|
498 | TOXIC 110 | 4.600.000 |
|
499 | UNION 125 | 15.440.000 |
|
500 | UNION 150 | 28.350.000 |
|
501 | UNION 150 - bánh lớn (Số máy từ VDMT150 0000999 đến VDMT150 0001499 | 23.310.000 |
|
502 | UNION 150 – bánh nhỏ (Số máy từ VDMT150 0000002 đến VDMT150 0000998 | 20.160.000 |
|
503 | UNION 150 (Số máy từ VDMT150 0001501 trở đi) | 28.880.000 |
|
504 | VCM | 4.510.000 |
|
505 | VEAN | 8.000.000 |
|
506 | VECSTAR | 8.400.000 |
|
507 | VECSTAR 100 | 5.500.000 |
|
508 | VECSTAR 100ZS | 4.700.000 |
|
509 | VECSTAR 110 | 5.600.000 |
|
510 | VECSTAR 50 | 6.500.000 |
|
511 | VEMVIPI 110 | 4.840.000 |
|
512 | VESSEL (Wave) | 5.800.000 |
|
513 | VESSEL 110B | 5.200.000 |
|
514 | VICKY | 7.000.000 |
|
515 | VICKY 110 | 6.615.000 |
|
516 | VICTORY 50cc, 100cc, 110cc | 5.700.000 |
|
517 | VIESTAR | 9.100.000 |
|
518 | VIJABI VB100 | 4.700.000 |
|
519 | VIJABI VB110 | 4.785.000 |
|
520 | VIKO 100 | 8.500.000 |
|
521 | VINA HOANG MINH | 7.300.000 |
|
522 | VINAMWIN 100, 110 | 4.810.000 |
|
523 | VINASHIN | 5.100.000 |
|
524 | VINASIAM 110 | 4.850.000 |
|
525 | VINA WIN Wave VN | 5.100.000 |
|
526 | VIOLET 110 | 4.600.000 |
|
527 | VIRGIN Wave VN | 4.600.000 |
|
528 | VISCO | 6.500.000 |
|
529 | VISICO 100 | 4.900.000 |
|
530 | VVAV @ 125 | 5.300.000 |
|
531 | VYEM 110 | 6.000.000 |
|
532 | WAIT 100, sx tại VN | 6.500.000 |
|
533 | WAIT 100A, sx tại VN | 6.800.000 |
|
534 | WAIT 110, sx tại VN | 6.600.000 |
|
535 | WAKE UP lắp máy CIRIZ | 8.000.000 |
|
536 | WAKE UP lắp máy OSAN và loại khác | 7.500.000 |
|
537 | WAKE UP lắp máy PUSAN | 9.000.000 |
|
538 | WALLET 110 | 4.810.000 |
|
539 | WAMUS 110 | 4.722.000 |
|
540 | WANA lắp máy CIRIZ | 7.000.000 |
|
541 | WANA lắp máy OSAN và loại khác | 6.700.000 |
|
542 | WANA lắp máy PUSAN | 8.600.000 |
|
543 | WAND 100 | 5.400.000 |
|
544 | WAND 110 | 5.500.000 |
|
545 | WANHAI 100cc, 110cc | 6.200.000 |
|
546 | WARAIRX 100 | 5.200.000 |
|
547 | WARAIRX 110 | 5.300.000 |
|
548 | WARE | 7.000.000 |
|
549 | WARELET | 9.000.000 |
|
550 | WARM C110-1 | 5.000.000 |
|
551 | WARY 110 | 4.500.000 |
|
552 | WAVE | 7.000.000 |
|
553 | WAVE EXCLUSIVE | 7.800.000 |
|
554 | WAVINA 100 | 5.600.000 |
|
555 | WAVINA Wave, VN | 5.600.000 |
|
556 | WAVIVA | 6.000.000 |
|
557 | WAYEC | 5.300.000 |
|
558 | WAYMAN | 5.500.000 |
|
559 | WAYMOTO 100 | 4.680.000 |
|
560 | WAYMOTO 110 | 4.780.000 |
|
561 | WAYMOTO 110F | 5.570.000 |
|
562 | WAYSEA 110 | 5.690.000 |
|
563 | WAYSEA 110-3 | 5.690.000 |
|
564 | WAYTHAI | 7.300.000 |
|
565 | WAYXIN 100TH1 | 5.100.000 |
|
566 | WAZELET | 6.000.000 |
|
567 | WELCOME | 9.000.000 |
|
568 | WELL | 5.400.000 |
|
569 | WENNA | 7.300.000 |
|
570 | WESCAP | 8.100.000 |
|
571 | WESTNCAP | 7.100.000 |
|
572 | WIDER | 4.840.000 |
|
573 | WIFE 100 Wave | 5.400.000 |
|
574 | WISE 110, Lắp ráp tại VN | 5.400.000 |
|
575 | WISH 100 | 4.950.000 |
|
576 | WISH 110 | 6.000.000 |
|
577 | WOANTA Wave | 4.800.000 |
|
578 | WOND | 8.000.000 |
|
579 | WONDER | 8.000.000 |
|
580 | WORLD | 7.040.000 |
|
581 | WUS POR (Wave) | 6.500.000 |
|
582 | WUYANG c125 | 17.000.000 |
|
583 | Xe @ XTREM 110 | 4.620.000 |
|
584 | Xe tay ga PIAGGIO FLY 125 (Trung Quốc) | 41.800.000 |
|
585 | XINHA 100C | 4.810.000 |
|
586 | XINHA 110D-2 | 4.810.000 |
|
587 | XIONGSHI | 5.800.000 |
|
588 | XIONGSHI 125 | 12.500.000 |
|
589 | XIONGSHI XS 125S (lắp ráp tại VN) | 16.000.000 |
|
590 | YADLUXE 110 | 5.580.000 |
|
591 | YAMAHA CYGNUS Z (ZY125T-4 (Trung Quốc) | 19.600.000 |
|
592 | YAMAHA ZY 125 –T3 (nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc) | 21.500.000 |
|
593 | YAMEN | 6.500.000 |
|
594 | YMT 110V | 5.300.000 |
|
595 | YUMATI 100 | 6.500.000 |
|
596 | YUMATI 110 | 6.600.000 |
|
597 | ZALUKA 100 | 4.330.000 |
|
598 | ZALUKA 110 | 4.600.000 |
|
599 | ZAPPY 100 | 4.740.000 |
|
600 | ZAPPY 110 | 4.740.000 |
|
601 | ZEBRA | 9.600.000 |
|
602 | ZEKKO | 5.000.000 |
|
603 | ZF | 7.000.000 |
|
604 | ZINDA Wave | 4.700.000 |
|
605 | ZIPSTAR | 5.800.000 |
|
606 | ZONGSHEN | 7.700.000 |
|
607 | ZUKEN 100 | 4.700.000 |
|
608 | ZXMOTOR 110 | 5.220.000 |
|
II | XE CÓ XUẤT XỨ TỪ HÀN QUỐC – VIỆT NAM |
|
|
1 | CITI (giò gà) | 10.000.000 |
|
2 | CITI (phuột) | 14.700.000 |
|
3 | CONIFER I | 12.500.000 |
|
4 | CONIFER II | 13.300.000 |
|
5 | CPI | 9.700.000 |
|
6 | DAEHAN 150 | 19.640.000 |
|
7 | DAEHAN ANTIC 125 | 22.850.000 |
|
8 | DAEHAN APPRA | 10.400.000 |
|
9 | DAEHAN II | 8.400.000 |
|
10 | DAEHAN NOVA 100 | 7.560.000 |
|
11 | DAEHAN SMART (loại mới) | 14.910.000 |
|
12 | DAEHAN SMART (loại cũ) | 21.500.000 |
|
13 | DAEHAN SUNNY | 14.910.000 |
|
14 | DAEHAN SUPER | 6.830.000 |
|
15 | DAEHAN NOVA 110 Wave | 9.450.000 |
|
16 | FASHION 100 HM KOREA kiểu Dream cao | 9.300.000 |
|
17 | FASHION 100 TM KOREA kiểu Dream lùn | 9.300.000 |
|
18 | FASHION 110 SM KOREA kiểu Best | 9.600.000 |
|
19 | FASHION 110 SM KOREA kiểu Wave 110 | 9.600.000 |
|
20 | FASHION 125 | 15.300.000 |
|
21 | HADO | 9.600.000 |
|
22 | HADO SIVA 50K | 9.500.000 |
|
23 | HADO SIVA 100 DEALIM | 14.700.000 |
|
24 | HADO SIVA 100 KOREA | 12.200.000 |
|
25 | HADO SIVA JP 100 | 13.500.000 |
|
26 | HAESUN 125 F | 17.000.000 |
|
27 | HAESUN 125 F1(kiểu nữ) | 13.000.000 |
|
28 | HAESUN 125 F2 | 22.000.000 |
|
29 | HAESUN 125 F3 | 13.000.000 |
|
30 | HAESUN 125 F5 | 13.000.000 |
|
31 | HAESUN 125 F-G | 18.000.000 |
|
32 | HAESUN 125 SP (tay ga) | 11.300.000 |
|
33 | HAESUN A kiểu Wave | 7.500.000 |
|
34 | HAESUN F14 | 10.400.000 |
|
35 | HAESUN F14 – FH(S) | 10.000.000 |
|
36 | HAESUN F14-F | 13.000.000 |
|
37 | HAESUN II kiểu Dream cao | 8.000.000 |
|
38 | HAESUN II Kiểu Future thắng đĩa | 9.600.000 |
|
39 | HAESUN II Kiểu Future thắng thường | 9.300.000 |
|
40 | HALIM XO 125, nội địa hóa | 20.300.000 |
|
41 | HALIM 110 | 14.700.000 |
|
42 | HALIM C50 HL kiểu Dream cao, lùn | 9.000.000 |
|
43 | HALIM C50 HL kiểu Wave, Best | 10.400.000 |
|
44 | HALIM lắp máy DAESIN (số khung đóng tại VN, kiểu Dream) | 8.800.000 |
|
45 | HALIM lắp máy DAESIN (số khung đóng tại VN, kiểu Wave) | 9.000.000 |
|
46 | HALIM lắp máy HALIM (số khung đóng tại VN, kiểu Dream) | 8.500.000 |
|
47 | HALIM lắp máy HALIM (số khung đóng tại VN, kiểu Wave, Best) | 8.500.000 |
|
48 | HANSOM (số khung, máy đóng tại nước ngoài) | 11.500.000 |
|
49 | HANSOM CA 100 (số khung, máy đóng tại VN) | 6.700.000 |
|
50 | HANSOM CF 100 (số khung, máy đóng tại VN) | 7.500.000 |
|
51 | HANSOM FA 100 (số khung, máy đóng tại VN) | 7.500.000 |
|
52 | HYOSUNG 110 | 9.500.000 |
|
53 | KEEWAY 125 F2 (tay ga) | 20.500.000 |
|
54 | KEEWAY 2 | 8.300.000 |
|
55 | KEEWAY F14S (MX) | 8.700.000 |
|
56 | KEEWAY F14S (MXS) | 8.900.000 |
|
57 | KEEWAY F25 | 19.000.000 |
|
58 | KOLIM 100 | 7.370.000 |
|
59 | LIMANTIC | 12.000.000 |
|
60 | LUCKY | 9.000.000 |
|
61 | MANDO kiểu Dream cao, lùn | 10.230.000 |
|
62 | MANDO kiểu Wave, Best | 10.400.000 |
|
63 | MARCATO | 9.000.000 |
|
64 | NEW SIVA 100K (máy Korea) | 10.600.000 |
|
65 | NEW SIVA 50K | 10.000.000 |
|
66 | NEW SIVA JP 100 | 13.700.000 |
|
67 | SIDO | 8.000.000 |
|
68 | SIMBA | 8.000.000 |
|
69 | SINDO | 9.500.000 |
|
70 | SINDY C50 loại 2 thì | 9.300.000 |
|
71 | STREAM DEAHAN | 12.300.000 |
|
72 | STREAM DEALIM (Dream cao) | 16.000.000 |
|
73 | STREAM PRIDE | 16.800.000 |
|
74 | STYLUX | 16.200.000 |
|
75 | SUPER HALIM kiểu Dream cao, lùn | 11.900.000 |
|
76 | SUPER HALIM kiểu Wave, Best. | 12.000.000 |
|
77 | SUPER HEASUN (Dream lùn) | 8.400.000 |
|
78 | SUPER SIVA 100K | 10.600.000 |
|
79 | SUPER SIVA 50K | 9.000.000 |
|
80 | SUPER SIVA JP 100 | 13.700.000 |
|
81 | ID | 15.500.000 |
|
III | XE XUẤT XỨ TỪ ĐÀI LOAN |
|
|
1 | FLAME 125 (XC 125F) | 61.000.000 |
|
2 | FOTSE-125 | 37.620.000 |
|
3 | PRMCO | 8.500.000 |
|
IV | XE LIÊN DOANH SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM |
|
|
1 | AMIGO | 10.200.000 |
|
2 | ANGEL (VA6) | 11.800.000 |
|
3 | ANGEL 100cc (VA2) | 12.300.000 |
|
4 | ANGEL Hi | 12.000.000 |
|
5 | ANGEL II (thắng đùm – VAD) | 11.400.000 |
|
6 | ANGEL II (VAG thắng đĩa) | 11.900.000 |
|
7 | ANGEL – X (VA8) | 11.800.000 |
|
8 | ATTILA 125cc (thắng đĩa – M9T) | 18.500.000 |
|
9 | ATTILA 125cc (thắng đùm – M9B) | 16.500.000 |
|
10 | ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đĩa) M9P | 27.000.000 |
|
11 | ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đùm) M9R | 25.000.000 |
|
12 | ATTILA VICTORIA (thẳng đĩa – M9P) | 27.000.000 |
|
13 | ATTILA VICTORIA (thẳng đĩa – VT1) | 27.000.000 |
|
14 | ATTILA VICTORIA (thắng đùm – M9R) | 25.000.000 |
|
15 | ATTILA VICTORIA (thắng đùm – VT2) | 25.000.000 |
|
16 | ATTILA VICTORIA (VT7) | 27.500.000 |
|
17 | BEST | 20.000.000 |
|
18 | BEST DELUXE | 23.000.000 |
|
19 | BEST FAIRY | 20.000.000 |
|
20 | BOSS (SB1) | 7.500.000 |
|
21 | DANCE 100 (xe số) | 12.300.000 |
|
22 | DANCE 110D (xe số) | 13.600.000 |
|
23 | DREAM II C100M | 18.990.000 |
|
24 | ESH @ C150 | 20.300.000 |
|
25 | EXCEL 150 (H5K) | 32.000.000 |
|
26 | EXCEL II (VS1) | 35.000.000 |
|
27 | HALIM 125 (xe ga) | 22.500.000 |
|
28 | HONDA @ Stream | 25.000.000 |
|
29 | HONDA AIR BLADE KVGF (C) | 28.000.000 |
|
30 | HONDA CLICK EXCEED DVBG | 25.500.000 |
|
31 | HONDA FUTURE | 26.900.000 |
|
32 | HONDA FUTURE II KTMA | 22.500.000 |
|
33 | HONDA FUTURE Loại KELS | 24.900.000 |
|
34 | HONDA FUTURE Loại KFLR, KFLS | 24.100.000 |
|
35 | HONDA FUTURE NEO | 22.500.000 |
|
36 | HONDA FUTURE NEO FI KVLH Vành nan hoa | 26.000.000 |
|
37 | HONDA FUTURE NEO FI KVLH (C) Vành đúc | 27.000.000 |
|
38 | HONDA FUTURE NEO GT KTMJ | 24.000.000 |
|
39 | HONDA FUTURE NEO GT KVLN | 24.000.000 |
|
40 | HONDA FUTURE NEO KVLA | 21.500.000 |
|
41 | HONDA FUTURE NEO KVLN | 22.500.000 |
|
42 | HONDA FUTURE NEO KVLN (D) | 21.500.000 |
|
43 | HONDA GMN 100 | 14.900.000 |
|
44 | HONDA SUPER DREAM loại KFVW | 17.000.000 |
|
45 | HONDA SUPER DREAM loại KFVY | 15.900.000 |
|
46 | HONDA SUPER DREAM loại KFVZ –LTD | 16.900.000 |
|
47 | HONDA SUPER DREAM loại KFVZ-STD | 15.900.000 |
|
48 | HONDA SUPER DREAM loại khác | 21.900.000 |
|
49 | HONDA SUPER DREAM loại KLVW | 15.900.000 |
|
50 | HONDA SUPER DREAM | 16.320.000 |
|
51 | HONDA WARE α kiểu KRSR | 13.300.000 |
|
52 | HONDA WARE α kiểu KTLK (màu mới) | 12.900.000 |
|
53 | HONDA WARE 1 KTLZ | 11.900.000 |
|
54 | HONDA WARE 100S KVRJ | 17.500.000 |
|
55 | HONDA WARE RS KVRL (cũ là: Wave RS KTLN) | 14.900.000 |
|
56 | HONDA WARE RSV KTLN | 16.900.000 |
|
57 | HONDA WARE S KVRR | 14.900.000 |
|
58 | HONDA WARE ZX, KTLK | 14.400.000 |
|
59 | HONDA WAVE α | 12.900.000 |
|
60 | HONDA WAVE α KRSM | 12.900.000 |
|
61 | HONDA WAVE α KTLK | 12.900.000 |
|
62 | HONDA WAVE α + KRSR | 13.300.000 |
|
63 | HONDA WAVE α mới KTLN | 12.900.000 |
|
64 | JOCKEY SR 125 xe ga | 26.000.000 |
|
65 | KYMCO DANCE 100 | 11.300.000 |
|
66 | KYMCO DANCE 110D | 12.600.000 |
|
67 | KYMCO SOLONA 125 | 44.700.000 |
|
68 | KYMCO VIVIO 125cc (xe ga) | 23.000.000 |
|
69 | KYMCO ZING 150 | 46.800.000 |
|
70 | MAGIC 100 | 15.000.000 |
|
71 | MAGIC 110 (VAA) | 14.900.000 |
|
72 | MAGIC 110R (VA9) | 16.500.000 |
|
73 | MAGIC 110RR (VA1) | 17.900.000 |
|
74 | MAGIC S | 21.000.000 |
|
75 | MAGIC S thắng đùm | 19.000.000 |
|
76 | NEW ENGEL Hi | 12.800.000 |
|
77 | NEW MOTOR STAR 110 (VAE) | 13.000.000 |
|
78 | RS110 (RS1) | 9.300.000 |
|
79 | SAPPHIRE 125-4 | 21.800.000 |
|
80 | SHARP | 36.200.000 |
|
81 | SIRIUS 5HU8 | 12.300.000 |
|
82 | SIRIUS 5HU9 | 13.300.000 |
|
83 | SOLID 110 | 5.730.000 |
|
84 | SPACY GCCN | 34.500.000 |
|
85 | START 110 thắng đĩa | 18.000.000 |
|
86 | START 110 thắng đùm | 17.500.000 |
|
87 | START MET – IN | 14.300.000 |
|
88 | SUZUKI 1 thắng đĩa | 20.000.000 |
|
89 | SUZUKI 2 thắng đĩa | 23.500.000 |
|
90 | SUZUKI AMITY UE 125CT | 25.900.000 |
|
91 | SUZUKI AN 125R | 47.600.000 |
|
92 | SUZUKI BURGMAN | 60.000.000 |
|
93 | SUZUKI FD 110 XSD | 20.000.000 |
|
94 | SUZUKI FD LOVE | 20.000.000 |
|
95 | SUZUKI GN 125 R | 34.000.000 |
|
96 | SUZUKI SHOGUN FD125 XSD | 16.500.000 |
|
97 | SUZUKI SMASH FD 110 XCD | 13.350.000 |
|
98 | SUZUKI SMASH FD 110 XCSD (thắng đĩa) | 14.290.000 |
|
99 | SUZUKI SMASH Revo FK110D | 15.500.000 |
|
100 | SUZUKI SMASH Revo FK110SD | 16.000.000 |
|
101 | SUZUKI VIVA (thắng đĩa) FD 110 CSD | 21.300.000 |
|
102 | SUZUKI VIVA (thắng đùm) FD 110 CDX | 20.300.000 |
|
103 | SUZUKI VIVAR FD 110 TSD | 22.500.000 |
|
104 | SYM POWER | 14.500.000 |
|
105 | SYM POWER Hi | 12.800.000 |
|
106 | YAMAHA EXCITER (thắng đĩa) 1S91 | 26.600.000 |
|
107 | YAMAHA EXCITER (thắng đĩa) 1S93 | 27.500.000 |
|
108 | YAMAHA EXCITER (thắng đĩa, vành đúc) 1S92 | 28.000.000 |
|
109 | YAMAHA EXCITER (thắng đĩa, vành đúc) 1S94 | 28.000.000 |
|
110 | YAMAHA JUPITER (phanh cơ) 5VT1 | 21.500.000 |
|
111 | YAMAHA JUPITER(phanh đĩa) 5VT2 | 22.500.000 |
|
112 | YAMAHA JUPITER 5B91 | 21.600.000 |
|
113 | YAMAHA JUPITER 5B92 | 22.600.000 |
|
114 | YAMAHA JUPITER 5B93 | 24.000.000 |
|
115 | YAMAHA JUPITER 5SD1 | 25.000.000 |
|
116 | YAMAHA JUPITER 5SD2 | 24.000.000 |
|
117 | YAMAHA JUPITER 5VT7 | 25.700.000 |
|
118 | YAMAHA JUPITER MX-2S01 | 22.000.000 |
|
119 | YAMAHA JUPITER MX-2S11 | 21.000.000 |
|
120 | YAMAHA JUPITER MX-4B21 | 23.500.000 |
|
121 | YAMAHA MIO – AMORE 5WPE | 16.500.000 |
|
122 | YAMAHA MIO – AMORE phanh cơ (5WP2/5WP6) | 16.000.000 |
|
123 | YAMAHA MIO – CLASSICO 4D11 | 21.000.000 |
|
124 | YAMAHA MIO – CLASSICO 5WP2 | 16.300.000 |
|
125 | YAMAHA MIO – CLASSICO phanh cơ (5WPA) | 15.000.000 |
|
126 | YAMAHA MIO – CLASSICO phanh đĩa (5WP1/5WP5) | 17.000.000 |
|
127 | YAMAHA MIO – MAXIMO 4P82 | 20.000.000 |
|
128 | YAMAHA MIO – MAXIMO vành đúc (5WP3/5WP4) | 18.000.000 |
|
129 | YAMAHA MIO – ULTIMO 4P83 | 20.000.000 |
|
130 | YAMAHA MIO – ULTIMO 4P84 | 18.000.000 |
|
131 | YAMAHA MIO – ULTIMO 5WP9 | 18.000.000 |
|
132 | YAMAHA NOUVO 2B51 | 23.500.000 |
|
133 | YAMAHA NOUVO 2B52 | 24.500.000 |
|
134 | YAMAHA NOUVO 2B56 | 25.000.000 |
|
135 | YAMAHA NOUVO 5VDI | 20.000.000 |
|
136 | YAMAHA SIRIUS (5HU) và (5HU2) | 19.700.000 |
|
137 | YAMAHA SIRIUS (5HU3) và (5HU9) | 21.000.000 |
|
138 | YAMAHA SIRIUS (5HU8) | 20.000.000 |
|
139 | YAMAHA SIRIUS phanh cơ 3S31 | 15.500.000 |
|
140 | YAMAHA SIRIUS phanh cơ 5C61 | 15.500.000 |
|
141 | YAMAHA SIRIUS phanh đĩa 3S41 | 16.500.000 |
|
142 | YAMAHA SIRIUS phanh đĩa 5C62 | 16.500.000 |
|
143 | YAMAHA SIRIUS V – 5HU8 | 16.300.000 |
|
144 | YAMAHA SIRIUS V – 5HU9 | 17.300.000 |
|
145 | YAMAHA SUPER | 25.000.000 |
|
V | LOẠI KHÁC |
|
|
1 | APPRILIDA LEONADO 150 | 25.000.000 |
|
2 | BEAUTY SDH 50QT-40 | 14.600.000 |
|
3 | BEST & WIN | 52.600.000 |
|
4 | CUBTOM HJ 125-5 | 13.600.000 |
|
5 | DAELIM DAYSTAR 125 | 52.000.000 |
|
6 | DYLAN 125 | 30.800.000 |
|
7 | FANLIM II (xuất xứ Nhật Bản) | 12.500.000 |
|
8 | FASHION 125-2 | 21.300.000 |
|
9 | FILLY 100 | 35.200.000 |
|
10 | HONDA @ 150 | 89.300.000 |
|
11 | HONDA DYLAN 125 (Italia) | 72.000.000 |
|
12 | HONDA DYLAN 150 (xe nhập khẩu) | 94.500.000 |
|
13 | HONDA PS 150i | 86.570.000 |
|
14 | HONDA SCR110 (WH110T) | 20.300.000 |
|
15 | HONDA SDH 125T-22A | 22.500.000 |
|
16 | HONDA SH 125 | 70.000.000 |
|
17 | HONDA SH 150 | 74.000.000 |
|
18 | HONDA SH 150i | 90.300.000 |
|
19 | HONDA SPACY 125 | 79.000.000 |
|
20 | JOYRIDE 150CC (M9A) | 53.000.000 |
|
21 | MOVIE 150 | 38.000.000 |
|
22 | PIAGGIO – LIBERTY 125 | 64.000.000 |
|
23 | PIAGGIO – VESPA ET4 150 | 65.000.000 |
|
24 | PIAGGIO – VESPA GRANTURISMO 125 | 83.000.000 |
|
25 | PIAGGIO – VESPA LX-125 | 73.000.000 |
|
26 | PIAGGIO – VESPA LX-150 | 77.500.000 |
|
27 | PIAGGIO – X9-125 | 47.000.000 |
|
28 | PIAGGIO – ZIP 100 | 28.800.000 |
|
29 | PIAGGIO – ZIP 125cc | 44.000.000 |
|
30 | SUZUKI UC 150 | 74.000.000 |
|
31 | SUZUKI XSTAR 125 (UE 125TD) | 24.900.000 |
|
32 | VICTIRY 110 (xuất xứ Thái Lan) | 24.700.000 |
|
33 | WARE 125 | 38.800.000 |
|
34 | WAVE 125 | 38.800.000 |
|
35 | Xe ga HONDA AIRBLADE 110 (xuất xứ Thái Lan) | 31.000.000 |
|
36 | YAMAHA NOUVO | 22.500.000 |
|
37 | YOCKEY | 44.200.000 |
|
- 1 Quyết định 02/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 05/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 81/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBN do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Quyết định 06/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Quyết định 22/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7 Quyết định 27/2009/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8 Quyết định 30/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9 Quyết định 34/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10 Quyết định 36/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11 Quyết định 41/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12 Quyết định 50/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13 Quyết định 53/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14 Quyết định 60/2009/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15 Quyết định 64/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 16 Quyết định 67/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 17 Quyết định 59/2009/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 18 Quyết định 18/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 19 Quyết định 76/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 20 Quyết định 83/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 21 Quyết định 86/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 22 Quyết định 92/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 23 Quyết định 68/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 24 Quyết định 41/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 25 Quyết định 62/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 26 Quyết định 67/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 27 Quyết định 95/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 28 Quyết định 79/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 29 Quyết định 83/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 30 Quyết định 70/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 31 Quyết định 51/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 32 Quyết định 53/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 33 Quyết định 02/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 34 Quyết định 04/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 35 Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 36 Quyết định 33/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 37 Quyết định 43/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 38 Quyết định 56/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 39 Quyết định 24/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 40 Quyết định 83/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 41 Quyết định 71/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 42 Quyết định 74/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 43 Quyết định 79/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 44 Quyết định 80/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 45 Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 46 Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 47 Quyết định 69/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 48 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 49 Quyết định 104/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 50 Quyết định 104/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1 Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế giá trị gia tăng sửa đổi 2005
- 3 Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi 2003
- 5 Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
- 6 Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Thông tư 69/2002/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 10 Luật Thuế giá trị gia tăng 1997