ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số 2013/TTr-SXD ngày 13 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng thuộc các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (dự án PPP) áp dụng đơn giá nhân công theo Quyết định này.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng đơn giá nhân công theo Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn ngoài khoản 1 Điều này.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp
1. Đối với công trình, hạng mục công trình chưa phê duyệt dự toán thì chủ đầu tư xác định và quản lý chi phí nhân công xây dựng theo Quyết định này.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đang tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư điều chỉnh dự toán đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này.
3. Đối với các gói thầu đã đóng thầu, đã ký hợp đồng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thực hiện theo nội dung mời thầu, hồ sơ dự thầu, nội dung hợp đồng đã ký kết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | NHÓM NHÂN CÔNG XÂY DỰNG | Cấp bậc bình quân | Đơn giá |
I | Nhân công xây dựng |
|
|
1 | Nhóm 1 | 3,5/7 | 230.000 |
2 | Nhóm 2 | 3,5/7 | 230.000 |
3 | Nhóm 3 | 3,5/7 | 230.000 |
4 | Nhóm 4 | 3,5/7 | 230.000 |
II | Kỹ sư | 4/8 | 260.000 |
III | Nghệ nhân | 1,5/2 | 561.635 |
IV | Vận hành tàu, thuyền |
|
|
IV.1 | Nhóm điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác |
|
|
1 | Thuyền trưởng nhóm 1 | 1,5/2 | 330.577 |
2 | Thuyền trưởng nhóm 2 | 1,5/2 | 367.789 |
3 | Thuyền phó 1 nhóm 1 | 1,5/2 | 319.000 |
4 | Thuyền phó 1 nhóm 2 | 1,5/2 | 319.000 |
5 | Thuyền phó 2 nhóm 1 | 1,5/2 | 319.000 |
6 | Thuyền phó 2 nhóm 2 | 1,5/2 | 319.000 |
7 | Thủy thủ | 2/4 | 319.000 |
8 | Thợ máy, thợ điện | 2/4 | 319.000 |
IV.2 | Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông |
|
|
a | Tàu hút dưới 150m3/h |
|
|
| Thuyền trưởng | 1,5/2 | 349.183 |
| Máy trưởng | 1,5/2 | 319.000 |
| Điện trưởng | 1,5/2 | 319.000 |
| Thuyền phó | 1,5/2 | 319.000 |
| Máy 2; Kỹ thuật viên cuốc 1 | 1,5/2 | 319.000 |
| Kỹ thuật viên cuốc 2 | 1,5/2 | 319.000 |
b | Tàu hút dưới từ 150m3/h÷300m3/h |
|
|
| Thuyền trưởng | 1,5/2 | 391.587 |
| Máy trưởng | 1,5/2 | 369.087 |
| Điện trưởng | 1,5/2 | 319.000 |
| Thuyền phó | 1,5/2 | 363.029 |
| Máy 2; Kỹ thuật viên cuốc 1 | 1,5/2 | 363.029 |
| Kỹ thuật viên cuốc 2 | 1,5/2 | 330.577 |
c | Tàu hút trên 300m3/h; tàu cuốc <300m3/h |
|
|
| Thuyền trưởng | 1,5/2 | 435.722 |
| Máy trưởng | 1,5/2 | 423.173 |
| Điện trưởng | 1,5/2 | 368.654 |
| Thuyền phó | 1,5/2 | 415.385 |
| Máy 2; Kỹ thuật viên cuốc 1 | 1,5/2 | 415.385 |
| Kỹ thuật viên cuốc 2 | 1,5/2 | 391.587 |
V | Thợ lặn |
|
|
| Thợ lặn | 2/4 | 540.000 |
| Thợ lặn cấp I | 1,5/2 | 540.000 |
| Thợ lặn cấp II | 1/1 | 540.000 |
Ghi chú:
Đơn giá nhân công xây dựng được xác định với điều kiện lao động bình thường, thời gian làm việc một ngày là 8 giờ; bao gồm một số khoản chi phí thuộc trách nhiệm của người lao động phải nộp theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn).
Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn căn cứ đơn giá nhân công xây dựng cấp bậc trung bình và thang bảng hệ số cấp bậc nhân công xây dựng tại Phụ lục số IV, Thông tư số 13/2021/TT-BXD để xác định đơn giá nhân công theo cấp bậc cụ thể phù hợp với từng công việc trong quá trình xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- 1 Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2021 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 2428/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 93/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang