Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3947/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Căn cứ công văn số 090224/VDC-MAR ngày 24/02/2009 của công ty ô tô Việt Nam DAEWOO VIDAMCO về việc thông báo giá bán xe và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài chính Hà Nội ngày 09/03/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: triệu đồng)

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM

1999-
2000

2001-
2002

2003-
2004

2005-
2006

2007-
2009

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

MITSUBISHI OUTLANDER

 

 

 

 

 

 

4x4 2.4; 05 chỗ

530

590

650

720

900

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU PORSCHE

 

 

 

 

 

 

PORSCHE CAYENNE

 

 

 

 

 

 

4.5; 05 chỗ

1420

1580

1760

1960

2450

2

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

C-CLASS SLK 350; 05 chỗ

1130

1260

1400

1560

1951

 

CLS-CLASS 350; 05 chỗ

1440

1600

1780

1980

2481

 

M-CLASS ML 350; 05 chỗ

1340

1490

1660

1840

2306

 

R-CLASS R 350L; 06 chỗ

1180

1310

1460

1620

2027

 

R-CLASS R 500L; 06 chỗ

1500

1670

1860

2070

2586

 

GL-CLASS GL 450; 07 chỗ

1650

1830

2030

2260

2831

 

S-CLASS S 350L; 05 chỗ

1840

2040

2270

2520

3146

 

S-CLASS S 500L; 05 chỗ

2170

2410

2680

2980

3723

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU FORD

 

 

 

 

 

 

RANGGER (Pick up cabin kép) 2.6; 05 chỗ; 660 kg

320

350

390

430

539

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

2

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

 

 

 

FORTE SLI 1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

CHƯƠNG IX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU DEAWOO, CHEVROLET

 

 

 

 

 

 

SPARK KLAKFOU 1.0

160

180

200

220

274

 

CAPTIVA KLACIFF 2.4

290

320

360

400

496

 

CAPTIVA CA26R 2.0

350

390

430

480

598

8

NHÃN HIỆU ISUZU

 

 

 

 

 

 

HI-LANDER TBR54F LX 2.5; 08 chỗ

220

240

270

300

379

 

HI-LANDER TBR54F MT 2.5; 08 chỗ

250

280

310

340

420

 

HI-LANDER TBR54F AT 2.5; 08 chỗ

270

300

330

370

460

11

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

C-200K ELEGANCE AUTOMATIC; 05 chỗ

610

680

760

840

1047

 

C-200K AVANTGARDE AUTOMATIC; 05 chỗ

630

700

780

870

1082

 

C230K AVANTGARDE AUTOMATIC; 05 chỗ

720

800

890

990

1240

 

E200K AVANTGARDE AUTOMATIC; 05 chỗ

850

940

1040

1150

1432

 

E280 ELEGANCE 7SPEED AUTOMATIC; 05 chỗ

1060

1180

1310

1450

1817

 

SPRINTER STANDARD CDI 311; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

SPECIAL CDI 313; 05 chỗ

420

470

520

580

726

 

SPRINTER PANEL CDI 311; 05 chỗ

320

350

390

430

537

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ XE MỚI

 

CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

1

NHÃN HIỆU YAMAHA

 

Mio Ultimo 23B1 phanh cơ

19

 

Mio Ultimo 23B3 phanh đĩa

21

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe do công ty ô tô Việt Nam DAEWOO VIDAMCO sản xuất được áp dụng từ ngày 24/02/2009; từ ngày 03/02/2009 đối với xe công ty MERCEDES-BENZ Việt Nam sản xuất, nhập khẩu; từ ngày 18/02/2009 đối với các xe do công ty ISUZU Việt Nam sản xuất, nhập khẩu; từ ngày 18/02/2009 đối với các xe do công ty ISUZU Việt Nam sản xuất và từ ngày 02/03/2009 đối với xe do công ty TNHH YAMAHA sản xuất).

Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Tổng cục Thuế; (để báo cáo)
- UBND thành phố Hà Nội; (để báo cáo)
- Sở Tài chính Hà Nội; (để phối hợp)
- Như điều 3; (để thực hiện)
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn