ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 04/12/2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020;
Xét đề nghị của Viễn thông Quảng Ngãi tại Công văn số 158/VNPT.QNI-KTĐT ngày 18/3/2019 về việc đề xuất điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020; của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 450/STTTT-BCVT ngày 07/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020 như sau:
Điều chỉnh 14 vị trí; bổ sung mới 87 vị trí cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viên thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi, cụ thể:
STT | Huyện, thành phố | Cột ăng ten điều chỉnh | Cột ăng ten bổ sung mới |
1 | Ba Tơ | 0 | 1 |
2 | Bình Sơn | 3 | 24 |
3 | Đức Phổ | 2 | 7 |
4 | Minh Long | 0 | 2 |
5 | Mộ Đức | 2 | 6 |
6 | Nghĩa Hành | 1 | 5 |
7 | TP Quảng Ngãi | 3 | 17 |
8 | Sơn Hà | 0 | 2 |
9 | Sơn Tây | 1 | 0 |
10 | Sơn Tịnh | 0 | 12 |
11 | Tây Trà | 0 | 1 |
12 | Trà Bồng | 0 | 3 |
13 | Tư Nghĩa | 2 | 7 |
Toàn tỉnh | 14 | 87 |
(Chi tiết từng vị trí điều chỉnh, bổ sung tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo)
1. Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện quản lý, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch; chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, Viễn thông Quảng Ngãi công bố nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tại Điều 1 Quyết định này.
2. Viễn thông Quảng Ngãi tổ chức thực hiện Quy hoạch theo nội dung đã phê duyệt; định kỳ hàng năm báo cáo việc thực hiện Quy hoạch cho UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh không điều chỉnh, bổ sung tại quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Viễn thông Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN CỦA VIỄN THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Địa chỉ | Huyện, Thành phố | Tọa độ được điều chỉnh | Tọa độ đã quy hoạch theo Quyết định số 720/QĐ-UBND | Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng | Ghi chú | ||
Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | |||||
1 | Cổ Lũy, xã Tịnh Khê | TP Quảng Ngãi | 108,8948 | 15,15485 | 108,894880 | 15,150840 | 2019-2020 |
|
2 | Cổ Lũy, xã Tịnh Khê | TP Quảng Ngãi | 108,89253 | 15,1708 | 108,893080 | 15,174090 | 2019-2020 |
|
3 | Tự Do, xã Tịnh Ấn Đông | TP Quảng Ngãi | 108,80915 | 15,18406 | 108,806429 | 15,184583 | 2019-2020 |
|
4 | Long Bình, xã Bình Long | Bình Sơn | 108,78442 | 15,27523 | 108,788380 | 15,274770 | 2019-2020 |
|
5 | Khu CN, xã Bình Thuận | Bình Sơn | 108,81213 | 15,384325 | 108,814048 | 15,387899 | 2019-2020 |
|
6 | Diên Lộc, xã Bình Tân | Bình Sơn | 108,8249 | 15,21292 | 108,822199 | 15,211226 | 2019-2020 |
|
7 | Xã Nghĩa Phương | Tư Nghĩa | 108,84059 | 15,04644 | 108,835408 | 15,043438 | 2019-2020 |
|
8 | Xã Nghĩa Hiệp | Tư Nghĩa | 108,87391 | 15,052378 | 108,870519 | 15,054489 | 2019-2020 |
|
9 | Thôn 7, xã Đức Tân | Mộ Đức | 108,87476 | 14,937093 | 108,879566 | 14,935048 | 2019-2020 |
|
10 | Xã Đức Phú | Mộ Đức | 108,8462 | 14,956543 | 108,846595 | 14,953167 | 2019-2020 |
|
11 | Thị trấn Đức Phổ | Đức Phổ | 108,96213 | 14,820291 | 108,957966 | 14,818537 | 2019-2020 |
|
12 | Nhơn Phước, xã Phổ Nhơn | Đức Phổ | 108,90176 | 14,83536 | 108,903990 | 14,836676 | 2019-2020 |
|
13 | Xã Hành Dũng | Nghĩa Hành | 108,76123 | 15,04326 | 108,764249 | 15,043711 | 2019-2020 |
|
14 | Xã Sơn Bua | Sơn Tây | 108,29857 | 15,05026 | 108,305554 | 15,048473 | 2019-2020 |
|
BỔ SUNG QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN CỦA VIỄN THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Địa chỉ | Huyện, Thành phố | Kinh đô | Vĩ độ | Loại cột | Chiều cao cột | Chiều cao công trình | Diện tích đất sử dụng | Khả năng sử dụng chung | Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng | Ghi chú |
1 | Thôn 4, xã Nghĩa Dõng | Tp Quảng Ngãi | 108,838284 | 15,114023 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
2 | Phường Trần Hưng Đạo | Tp Quảng Ngãi | 108,802739 | 15,12644 | A2a | 18 | 12 |
| C | 2019-2020 |
|
3 | Tổ 25, Phường Quảng Phú | Tp Quảng Ngãi | 108,759300 | 15,123079 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
4 | Hội An, xã Nghĩa Hà | Tp Quảng Ngãi | 108,87366 | 15,10841 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
5 | Thanh Khiết, xã Nghĩa Hà | Tp Quảng Ngãi | 108,868071 | 15,132404 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
6 | An Kỳ, xã Tịnh Kỳ | Tp Quảng Ngãi | 108,9072 | 15,2081 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
7 | Mỹ Lại, xã Tịnh Khê | Tp Quảng Ngãi | 108,888373 | 15,18159 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
8 | Phường Trương Quang Trọng | Tp Quảng Ngãi | 108,819465 | 15,148406 | A2b | 36 | 12 | 225 | C | 2019-2020 |
|
9 | Phường Trần Phú | Tp Quảng Ngãi | 108,784510 | 15,125852 | A2a | 18 | 12 |
| C | 2019-2020 |
|
10 | Phường Trần Phú | Tp Quảng Ngãi | 108,78768 | 15,13025 | A2a | 18 | 12 |
| C | 2019-2020 |
|
11 | Khu Ngọc Bảo Viên | Tp Quảng Ngãi | 108,803213 | 15,103505 | A2a | 18 | 12 |
| C | 2019-2020 |
|
12 | Long Bàn, xã Tịnh An | Tp Quảng Ngãi | 108,8262 | 15,142753 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
13 | Xuân An, xã Tịnh Hòa | Tp Quảng Ngãi | 108,89809 | 15,218656 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
14 | Trung Sơn, xã Tịnh Hòa | Tp Quảng Ngãi | 108,86337 | 15,20857 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
15 | Phường Trần Phú | Tp Quảng Ngãi | 108,77119 | 15,110154 | A2a | 18 | 12 |
| C | 2019-2020 |
|
16 | Phường Quảng Phú | Tp Quảng Ngãi | 108,784348 | 15,106153 | A2a | 18 | 12 |
| C | 2019-2020 |
|
17 | Xã Tịnh Khê | TP Quảng Ngãi | 108,894378 | 15,177711 | A2b | 45 | 45 | 725 | C | 2019-2020 |
|
18 | Xã Tịnh Hà | Sơn Tịnh | 108,738237 | 15,158575 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
19 | Thôn Tây, Tịnh Sơn | Sơn Tịnh | 108,7194 | 15,166 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
20 | Xã Tịnh Hà | Sơn Tịnh | 108,742876 | 15,159208 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
21 | Xã Tịnh Bình | Sơn Tịnh | 108,737991 | 15,171522 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
22 | Tân An, xã Tịnh Đông | Sơn Tịnh | 108,61162 | 15,186213 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
23 | Lâm Lộ, xã Tịnh Đông | Sơn Tịnh | 108,626204 | 15,165983 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
24 | Tân Phước, xã Tịnh Đông | Sơn Tịnh | 108,651161 | 15,161248 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
25 | Vĩnh Thanh, xã Tịnh Hiệp | Sơn Tịnh | 108,641835 | 15,22305 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
26 | Gò yến, xã Tịnh Sơn | Sơn Tịnh | 108,681585 | 15,180105 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
27 | Bình Bắc, xã Tịnh Bình | Sơn Tịnh | 108,703951 | 15,217459 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
28 | Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ | Sơn Tịnh | 108,76306 | 15,240485 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
29 | Thôn Hội Đức, Tịnh Hiệp | Sơn Tịnh | 108,6726 | 15,2099 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
30 | Thạch An, xã Bình Mỹ | Bình Sơn | 108,683096 | 15,259334 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
31 | Xã Bình Phước | Bình Sơn | 108,805159 | 15,287607 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
32 | Châu Tử, xã Bình Nguyên | Bình Sơn | 108,74316 | 15,33042 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
33 | Long Vĩnh, xã Bình Long | Bình Sơn | 108,759931 | 15,28925 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
34 | Tân Hy, xã Bình Đông | Bình Sơn | 108,78070 | 15,377184 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
35 | Tân An, xã Bình Trị | Bình Sơn | 108,834222 | 15,335897 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
36 | Xã Bình Đông | Bình Sơn | 108,809043 | 15,368139 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
37 | Xã Bình Chánh | Bình Sơn | 108,73444 | 15,34322 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
38 | Xã Bình Chương | Bình Sơn | 108,718062 | 15,27065 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
39 | TDP 6, TT Châu Ổ | Bình Sơn | 108,757971 | 15,305809 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
40 | Cù lao, xã Bình Chánh | Bình Sơn | 108,768382 | 15,353677 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
41 | Thôn An Bằng, xã Bình Phú | Bình Sơn | 108,864989 | 15,266796 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
42 | Xã Bình Phước | Bình Sơn | 108,801398 | 15,316594 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
43 | Châu Thuận, xã Bình Châu | Bình Sơn | 108,93198 | 15,24515 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
44 | Mỹ Tây, xã Bình Hiệp | Bình Sơn | 108,76479 | 15,25808 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
45 | Xã Bình Chánh | Bình Sơn | 108,74006 | 15,346116 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
46 | Châu Long, Xã Bình Khương | Bình Sơn | 108,67440 | 15,335530 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
47 | Xã Bình Mỹ | Bình Sơn | 108,646310 | 15,255143 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
48 | TT Châu Ổ | Bình Sơn | 108,75780 | 15,293999 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
49 | Xã Bình Khương | Bình Sơn | 108,69967 | 15,320347 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
50 | Xã Bình Khương | Bình Sơn | 108,67090 | 15,317643 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
51 | Xã Bình Minh | Bình Sơn | 108,69072 | 15,328991 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
52 | Xã Bình An | Bình Sơn | 108,64546 | 15,304679 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
53 | Xã Bình Phước | Bình Sơn | 108,79534 | 15,29232 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
54 | Cầu Bầu Giang, TT La Hà | Tư Nghĩa | 108,818275 | 15,096559 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
55 | Thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp | Tư Nghĩa | 108,873908 | 15,052378 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
56 | Thôn An Tây, Nghĩa Thắng | Tư Nghĩa | 108,6843 | 15,13775 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
57 | Thôn An Hội Nam 2, Nghĩa Kỳ | Tư Nghĩa | 108,74883 | 15,087127 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
58 | Thôn An Đại, Nghĩa Phương | Tư Nghĩa | 108,82990 | 15,03320 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
59 | Xã Nghĩa Kỳ | Tư Nghĩa | 108,74611 | 15,11034 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
60 | Thôn Hòa Bình, xã Nghĩa Hòa | Tư Nghĩa | 108,864000 | 15,08910 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
61 | Lâm Hạ, xã Đức Phong | Mộ Đức | 108,929353 | 14,945258 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
62 | Lương Nông Bắc, Đức Thạnh | Mộ Đức | 108,89432 | 14,98421 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
63 | Phước Lộc, Đức Phú | Mộ Đức | 108,825672 | 14,929951 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
64 | Minh Tân, Đức Minh | Mộ Đức | 108,92831 | 14,98698 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
65 | Thôn 1, xã Đức Tân | Mộ Đức | 108,8819 | 14,97146 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
66 | Thôn Châu Me, Đức Phong | Mộ Đức | 108,8924 | 14,916 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
67 | Vùng 10, xã Phổ Quang | Đức Phổ | 108,98558 | 14,84674 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
68 | An Thổ, xã Phổ Quang | Đức Phổ | 108,95787 | 14,87779 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
69 | Khu du lịch Sa Huỳnh | Đức Phổ | 109,06451 | 14,65028 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
70 | Thôn Hội An 2, xã Phổ An | Đức Phổ | 108,951260 | 14,895938 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
71 | Bàn Thạch, xã Phổ Cường | Đức Phổ | 108,997406 | 14,742972 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
72 | Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh | Đức Phổ | 109,07565 | 14,68307 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
73 | Xã Phổ Châu | Đức Phổ | 109,069616 | 14,599503 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
74 | Phú Bình, TT Chợ Chùa | Nghĩa Hành | 108,778027 | 15,058763 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
75 | Hiệp Phổ, Hành Trung | Nghĩa Hành | 108,807195 | 15,052185 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
76 | Tân Thành 2, Hành Nhân | Nghĩa Hành | 108,72462 | 15,02873 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
77 | Kỳ Thọ Bắc, Hành Đức | Nghĩa Hành | 108,80752 | 15,02513 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
78 | Thôn An Chỉ, xã Hành Phước | Nghĩa Hành | 108,81749 | 14,99320 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
79 | TDP3, TT Trà Xuân | Trà Bồng | 108,52607 | 15,25595 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
80 | TDP2, TT Trà Xuân | Trà Bồng | 108,50943 | 15,2584 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
81 | Xã Trà Giang | Trà Bồng | 108,58070 | 15,281630 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
82 | Thiệp Xuyên, Long Hiệp | Minh Long | 108,71289 | 14,92324 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
83 | Thác Trắng, Thanh An | Minh Long | 108,662402 | 14,908137 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
84 | Đồng Chùa, xã Ba Chùa | Ba Tơ | 108,70941 | 14,75713 | A2b | 46 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
85 | Làng Bồ, TT Di Lăng | Sơn Hà | 108,477784 | 15,036742 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
86 | Hà Bắc, Sơn Hạ | Sơn Hà | 108,571815 | 15,098545 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
87 | Xã Trà Phong | Tây Trà | 108,360480 | 15,17170 | A2b | 45 |
| 725 | C | 2019-2020 |
|
- 1 Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của viễn thông Quảng Ngãi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
- 2 Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của viễn thông Quảng Ngãi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
- 1 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 3754/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
- 6 Thông tư 14/2013/TT-BTTTT hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7 Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
- 8 Luật viễn thông năm 2009
- 1 Quyết định 3754/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
- 2 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 4 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Cà Mau