ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3990/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 12 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 741/TTr-SKHCN ngày 31/10/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3990/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| CẤP TỈNH |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
I | Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (T-THA-247333-TT). |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (T-THA-247332-TT) (Đã được sửa đổi tại khoản 1, Điều 1 Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ). |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ |
3 | Xác nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ (Đối với Hợp đồng từ nước ngoài vào Việt Nam có tổng giá trị thanh toán từ 1000.000.000 đồng trở xuống và chuyển giao Công nghệ trong nước có giá trị từ 500.000.000 đồng trở lên) T-THA-036707-TT. Lý do bãi bỏ: Đã được sửa đổi tại khoản 1, Điều 1 Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ. |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 02 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3990/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-247333-TT. |
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa (số 17 Đường Hạc Thành, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a. Đối với tổ chức, cá nhân: không. b. Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và quyết định việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ. Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả. a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa (số 17 Đường Hạc Thành, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ. a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (có mẫu): 01 bản. - Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức: 01 bản b) Số lượng hồ sơ: 03 (ba) bộ, trong đó: Có 01 bộ hồ sơ gốc và 02 bộ sao chụp. |
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hoá. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận. |
8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định bằng: 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị Hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 5 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 2 (hai) triệu đồng. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006; - Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ; - Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
PHỤ LỤC
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tỉnh (thành phố), ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố)………
I. CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức/cá nhân): .............................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Tel: ……………………; Email: ………………………………………; Fax:..................
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: ...............................................................
Tên người đại diện: …………………………………; Chức danh:.............................
Số CMT/hộ chiếu: ...................................................................................................
2. Bên nhận công nghệ:
Tên (tổ chức/cá nhân): .............................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Tel: ……………………; Email: ………………………………………; Fax:..................
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: ................................................................
Tên người đại diện: …………………………………; Chức danh: .............................
Số CMT/hộ chiếu: ....................................................................................................
II. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CẤP ĐĂNG KÝ
1. Giấy chứng nhận đăng ký:
- Số GCN: ..................................................................................................................
- Ngày cấp: ................................................................................................................
- Nơi cấp: ...................................................................................................................
2. Tên công nghệ: ......................................................................................................
3. Nội dung chuyển giao công nghệ (nêu cụ thể nội dung chuyển giao: Bí quyết công nghệ, tài liệu kỹ thuật, đào tạo, trợ giúp kỹ thuật và các đối tượng SHCN):
………………………………………………………………….
4. Sản phẩm của công nghệ chuyển giao:
- Sản phẩm (tên, ký mã hiệu sản phẩm): ....................................................................
- Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm (tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn VN hay tiêu chuẩn cơ sở,…):
....................................................................................................................................
- Tỷ lệ xuất khẩu: ..........................................................................................................
5. Dạng chuyển giao công nghệ:
- Độc quyền | □ | Không động quyền | □ |
- Được chuyển giao lại | □ | Không được chuyển giao lại | □ |
6. Phạm vi lãnh thổ công nghệ được chuyển giao:
- Lãnh thổ được chuyển giao: .....................................................................................
- Vùng, miền được chuyển giao (miền Bắc, miền Trung, miền Nam):.........................
....................................................................................................................................
(Ghi cụ thể địa bàn chuyển giao)
7. Giá công nghệ chuyển giao:
- Phương thức thanh toán: ..........................................................................................
- Mức phí: ....................................................................................................................
8. Thời hạn hợp đồng chuyển giao công nghệ: ...........................................................
9. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng chuyển giao công nghệ: ......................................
10. Số lần bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ: .................................
- Sửa đổi, bổ sung lần 1: ...............................................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung: .........................................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung: .............................................................................
- Sửa đổi, bổ sung lần 2: ...............................................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung: .........................................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung: .............................................................................
- ..................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................
III. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Nội dung sửa đổi, bổ sung (nêu cụ thể bổ sung, sửa đổi điều khoản nào trong hợp đồng chuyển giao công nghệ):
- Nội dung sửa đổi, bổ sung khác: .............................................................................
- Lý do sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ: ....................................
....................................................................................................................................
- Mức phí (nếu có - nêu rõ sự thay đổi phí chuyển giao công nghệ khi có sự sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ):
....................................................................................................................................
IV. CÁC VĂN BẢN KÈM THEO ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt, số lượng bản: ...........................
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ sung bằng tiếng (nước ngoài), số lượng bản: ............
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ và Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được cấp (nếu có).
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung những nội dung thuộc thẩm quyền chấp thuận của cơ quan quyết định đầu tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước).
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung).
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| TM. CÁC BÊN |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3990/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-247332-TT. |
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa (số 17 Đường Hạc Thành, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a. Đối với tổ chức, cá nhân: không. b. Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và quyết định việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ. Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả. a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa (số 17 Đường Hạc Thành, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ. a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ (có mẫu): 01 bản chính. - Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức: 01 bản. (Đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 1, Điều 1 Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ). b) Số lượng hồ sơ: 03 (ba) bộ, trong đó: Có 01 bộ hồ sơ gốc và 02 bộ sao chụp. |
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hoá. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận. |
8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định bằng: 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006; - Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ; - Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tỉnh (thành phố), ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
hoặc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố)...
I. Các bên tham gia hợp đồng chuyển giao công nghệ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel: ; Email: ; Fax:
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại diện: ; Chức danh:
2. Bên nhận công nghệ:
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel: ; Email: ; Fax:
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại diện: ; Chức danh:
II. Nội dung hợp đồng chuyển giao công nghệ:
1. Sản phẩm của công nghệ được chuyển giao
- Tên, ký hiệu sản phẩm.
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo tiêu chuẩn cơ sở, Việt Nam, quốc tế...).
- Sản lượng:
- Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định được):
2. Nội dung chuyển giao công nghệ:
Nội dung | Có | Không | Ghi chú |
+ Bí quyết công nghệ | □ | □ |
|
+ Tài liệu kỹ thuật | □ | □ |
|
+ Đào tạo | □ | □ |
|
+ Trợ giúp kỹ thuật | □ | □ |
|
+ Li xăng các đối tượng sở hữu công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hóa...) | □ | □ | Số đăng ký: |
III. Các văn bản kèm theo Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ:
- Hợp đồng bằng tiếng Việt □, số lượng bản:......
- Hợp đồng bằng tiếng (nước ngoài).... □, số lượng bản:......
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ,....) của các bên tham gia hợp đồng. □
+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng. □
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có sử dụng vốn nhà nước). □
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ). □
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| TM. CÁC BÊN |
Lưu ý: Đối với ô trống □, nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu X vào trong ô trống.
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)
Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Tỉnh (thành phố), ngày… tháng… năm… |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Nghị định số …/2008/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đề ngày ... tháng ... năm ... và hồ sơ hợp đồng chuyển giao công nghệ của (tên tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)….., nộp ngày ... tháng ... năm ……….,
CHỨNG NHẬN
Hợp đồng: ……………………………………………………………………………
(Tên Hợp đồng, lĩnh vực sản xuất dịch vụ, tên và ký mã hiệu sản phẩm ...)
Ký ngày: ………………………………………………
Bản gốc (hoặc bản sao) bằng tiếng Việt gồm: ………. trang, trong đó có các Phụ lục số ……..
Bên giao
Tên:
Địa chỉ:
Bên nhận:
Tên:
Địa chỉ:
Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, ....) số ... ngày ... tháng ... năm ... (tên cơ quan cấp)…………………
Hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tại... (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ).
Số đăng ký: ..../………., Quyển số: ………, ngày ... tháng ... năm ....
| Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
- 1 Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính: Lĩnh vực xây dựng chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 6 Nghị định 103/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 133/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính: Lĩnh vực xây dựng chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa