Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 400/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 07 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 01/TTr-STC ngày 03/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 theo biểu số liệu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước; đồng thời, có trách nhiệm tổng hợp tình hình công khai tài chính của các huyện và các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh, báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/5/2017 theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau;
- Toà án nhân dân tỉnh Cà Mau;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Phòng KT (Đ03.02);
- Lưu: VT, Tu26/3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Hồng Quân

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

A

THU, CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

4.237.000

1

Thu nội địa

4.117.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

120.000

II

Thu ngân sách đa phương

7.966.290

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.887.400

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.255.480

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

2.631.920

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

3.828.890

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

3.196.428

 

- Bổ sung có mục tiêu

632.462

3

Huy động đầu tư theo Khoản 6 Điều 7 của Luật NSNN

250.000

III

Chi ngân sách đa phương

7.966.290

1

Chi đầu tư phát triển

1.459.770

2

Chi thường xuyên

5.505.918

3

Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư

226.220

4

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP

632.462

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Dự phòng

140.920

B

THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

I

Tổng thu

50.000

 

Thu từ học phí

50.000

II

Tổng chi từ nguồn thu để lại

50.000

 

Chi từ học phí

50.000

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

7.335.126

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.236.236

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

945.100

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

2.291.136

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.828.890

 

- Bổ sung cân đối

3.196.428

 

- Bổ sung có mục tiêu

632.462

3

Huy động đầu tư theo khoản 6 điều 7 luật NSNN

250.000

4

Thu quản lý qua ngân sách

20.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.335.126

1

Chi thuộc nhiệm vụ theo phân cấp

4.706.119

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.629.007

 

- Chi bổ sung cân đi

2.463.207

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

165.800

B

NGÂN SÁCH HUYN

 

I

Nguồn thu của ngân sách huyn

3.310.171

1

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

651.164

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

310.380

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

340.784

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.629.007

 

- Chi bổ sung cân đối

2.463.207

 

- Chi b sung có mục tiêu

165.800

3

Thu quản lý qua ngân sách

30.000

II

Chi ngân sách huyn

3.310.171

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 12/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản thu

Dự toán năm 2017

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

4.537.000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

4.487.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

4.117.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

1.454.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.113.070

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

340.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

-

 

- Thuế môn bài

-

 

- Thuế tài nguyên

800

 

- Thu khác

130

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

145.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

83.700

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

800

 

- Thuế môn bài

-

 

- Thuế tài nguyên

5.200

 

- Thu khác

300

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

80.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

73.950

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.000

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

50

 

- Thuế môn bài

-

 

- Thuế tài nguyên

-

 

- Thu khác

-

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

600.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

476.864

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

99.100

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.596

 

- Thuế môn bài

-

 

- Thuế tài nguyên

3.710

 

- Thu khác

18.730

5

Lệ phí trước bạ

150.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

286.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

270.000

10

Thu phí, lệ phí

70.000

11

Các khoản thu về nhà, đất:

200.000

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

100.000

 

- Thu tiền sử dụng đất

100.000

 

- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

12

Thu tại xã

20.000

13

Thu khác ngân sách

135.000

14

Thu x s kiến thiết

717.000

II

Thu thuế xuất, nhập khẩu

120.000

1

Thuế nhập khẩu

120.000

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 6 điều 7 của Luật NSNN

250.000

B

Các khoản thu để li chi quản lý qua NSNN

50.000

 

Trong đó: Thu từ học phí

50.000

 

TNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

8.016.290

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

7.966.290

1

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1.255.480

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

2.631.920

3

Thu bổ từ ngân sách trung ương

3.828.890

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 6 điều 7 của Luật NSNN

250.000

B

Các khoản thu được để li chi quản lý qua NSNN

50.000

1

Học phí

50.000

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 13/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2017

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

8.016.290

A

Tổng chi cân đối ngân sách đa phương

7.966.290

I

Chi đầu tư phát triển

1.459.770

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

-

 

- Chi khoa học và công nghệ

-

II

Chi thường xuyên

5.505.918

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.043.669

 

- Chi khoa học và công nghệ

24.350

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 6 Điều 7 của Luật NSNN

226.220

IV

Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP

632.462

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

VI

Chi dự phòng

140.920

B

Các khoản chi được Quản lý qua NSNN

50.000

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 14/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8.016.290

A

Chi cân đối ngân sách

7.966.290

I

Chi đầu tư phát triển

1.459.770

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

-

2

Chi đầu tư phát triển khác

-

II

Chi thường xuyên

5.505.918

1

Chi quốc phòng

109.888

2

Chi an ninh

37.211

3

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.043.669

4

Chi y tế

659.397

5

Chi khoa học công nghệ

24.350

6

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

79.995

7

Chi phát thanh truyền hình

19.806

8

Chi sự nghiệp Văn hóa - Thể thao

73.253

9

Chi đảm bảo xã hội

231.185

10

Chi sự nghiệp kinh tế

1.067.598

11

Chi quản lý hành chính

1.104.382

12

Chi khác ngân sách

55.185

III

Chi trả nợ vốn vay

226.220

IV

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP

632.462

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

VI

Chi dự phòng

140.920

B

Chi quản lý qua ngân sách (học phí)

50.000

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

Mẫu số: 15/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Dtoán năm 2016

Ưc thực hiện năm 2016

DỰ TOÁN NĂM 2017 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở: 1.210.000 đồng)

Tổng số

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

Chi sự nghiệp y tế

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Chi sự nghiệp đm bo môi trường

Chỉ sự nghiệp văn hóa

Chi sự nghiệp th thao

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

Chi đảm bo xã hội

Chi quản lý hành chính

Chi quốc phòng an ninh

Chi khác ngân sách

 

TNG S

1.986.487

2.124.436

2.517.064

834.446

348.295

495.070

18.386

34.826

28.890

13.227

7.000

211.064

447.866

51.968

26.027

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.230

7.640

8.959

1.553

-

-

-

-

-

-

-

-

7.406

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.930

4.870

5.491

453

 

 

 

 

 

 

 

 

5.038

 

 

 

- Trang web, ban chỉ đạo, xây dựng NTM, quy hoạch

2.300

2.770

3.468

1.100

-

 

 

 

 

 

 

 

2.368

 

 

2

Sở Công thương

28.500

26.705

28.603

11.495

-

-

-

-

-

-

-

-

17.108

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

16.700

15.328

18.444

4.590

 

 

 

 

 

 

 

 

13.854

 

 

 

- Phạt hành chính, trang web, khuyến công, chương trình XTTM trong nước, quy hoạch,...

11.800

11.376

10.159

6.905

 

 

 

 

 

 

 

 

3.254

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

261.536

286.470

321.615

311.327

-

-

-

-

-

-

-

-

10.288

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

162.614

190.851

160.517

152.163

 

 

 

 

 

 

 

 

8.353

 

 

 

- Phạt hành chính, trang web, quy hoạch,...

9.900

6.597

5.724

3.790

 

 

 

 

 

 

 

 

1.935

 

 

 

- Thủy lợi phí

89.022

89.022

155.374

155.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47.460

45.592

54.627

5.004

-

400

-

-

28.331

13.227

-

-

7.665

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

45.460

42.214

50.014

1.300

 

400

 

 

28.331

13.227

 

 

6.756

 

 

 

- Phạt hành chính, ban chỉ đạo, trang web, quy hoạch,...

2.000

3.378

4.613

3.704

 

 

 

 

 

 

 

 

909

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

410.047

514.026

353.662

-

346.107

-

-

-

-

-

-

-

7.555

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

409.976

513.955

353.587

 

346.107

 

 

 

 

 

 

 

7.480

 

 

 

- Duy trì trang web, ISO, NTM,...

71

71

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

60.910

58.439

51.869

-

-

2.025

-

-

-

-

-

41.853

7.991

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

60.820

58.349

51.632

 

-

2.025

 

 

 

 

 

41.853

7.754

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, VPHC, ISO, NTM, VBQPPL,...

90

90

237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

 

 

7

Sở Nội vụ

45.690

43.220

57.618

13.404

-

-

-

-

-

-

-

-

44.214

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

9.340

8.323

9.018

904

 

 

 

 

 

 

 

 

8.113

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng của tỉnh

20.000

18.000

18.292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.292

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ

12.300

12.513

16.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.659

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

3.500

3.150

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)

-

-

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động tôn giáo, duy trì trang web, NTM,...

550

1.234

1.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.149

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

5.805

7.407

8.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.100

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.570

4.510

5.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.219

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web,...

1.235

2.897

2.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.881

 

 

9

Sở Tài chính

7.970

15.466

10.118

1.112

-

-

-

-

-

-

-

-

9.007

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

7.020

6.919

8.636

1.112

 

 

 

 

 

 

 

 

7.524

 

 

 

- Thanh tra, duy trì trang web, ISO, NTM,...

950

8.547

1.482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.482

 

 

10

Sở Tư pháp

14.020

14.386

15.023

3.647

-

-

-

-

-

-

-

-

11.377

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

7.620

7.620

7.276

2.747

 

 

 

 

 

 

 

 

4.530

 

 

 

- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính

1.000

900

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

- Tờ tin, phổ biến pháp luật, trang web, ISO,...

5.400

5.866

6.847

900

 

 

 

 

 

 

 

 

5.947

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

44.145

55.681

47.370

18.869

-

-

-

19.581

-

-

-

-

8.920

-

 

 

- Kinh phí thường xuyên

43.595

54.043

46.264

18.869

 

 

 

19.581

 

 

 

 

7.814

 

 

 

- Xử lý VPHC, trang web, ISO, NTM, VB QPPL,...

550

1.638

1.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.106

 

 

12

Sở Xây dựng

14.820

8.804

6.908

1.500

-

-

-

-

-

-

-

-

5.408

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.570

4.473

5.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.030

 

 

 

- Thanh tra, quy hoạch, trang web, ISO, NTM, VB QPPL,...

10.250

4.331

1.878

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

378

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

129.635

130.623

173.885

163.858

-

-

-

-

-

-

-

-

10.027

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

14.570

15.279

12.929

2.967

 

 

 

 

 

 

 

 

9.962

 

 

 

- Vốn duy tu, duy trì trang web, ISO, NTM,...

115.065

115.344

160.956

160.891

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

14

Sở Y tế

202.730

193.220

170.957

-

-

162.000

-

-

-

-

-

-

8.956

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

197.650

191.240

170.521

 

 

162.000

 

 

 

 

 

 

8.520

 

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

5.000

1.900

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xử phạt VPHC, duy trì trang web, ISO, NTM, tiếp công dân,…

80

80

436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

32.140

27.199

24.161

939

-

-

18.386

-

-

-

-

-

4.836

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

31.890

26.965

23.871

939

 

 

18.386

 

 

 

 

 

4.546

 

 

 

- Xử phạt VPHC, duy trì trang web, ISO, NTM

250

234

290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

27.810

32.570

34.369

29.353

-

-

-

-

-

-

-

-

5.016

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

5.210

5.134

5.806

1.530

 

 

 

 

 

 

 

 

4.276

 

 

 

- Duy trì trang web, KP họp mặt báo chí, ban chỉ đạo, NTM, xử phạt VPHC, họp mặt báo chí

22.600

27.436

28.563

27.823

 

 

 

 

 

 

 

 

740

 

 

17

Ban Quản lý Khu kinh tế

4.200

4.367

6.331

3.529

-

-

-

-

-

-

-

-

2.801

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

3.700

3.641

3.421

1.029

 

 

 

 

 

 

 

 

2.391

 

.

 

- Kinh phí các hoạt động về đầu tư, quy hoạch, trang web, ISO,…

500

726

2.910

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

410

 

-

18

Ban An toàn giao thông

3.270

2.991

3.503

2.830

 

 

 

 

 

 

 

 

673

 

 

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

12.220

12.220

15.498

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15.498

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

3.590

3.590

4.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.219

 

 

 

- KP nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web

430

430

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh

8.200

8.200

10.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.739

 

 

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

20.250

23.489

28.800

6.007

-

-

-

-

-

-

-

-

22.793

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

9.180

9.139

9.948

907

 

 

 

 

 

 

 

 

9.041

 

 

 

- KP nhiệm vụ CT, duy trì trang web, tiếp dân

4.070

3.850

3.352

100

 

 

 

 

 

 

 

 

3.252

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh

7.000

10.500

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

 

 

 

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính

-

-

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

7.610

8.499

10.453

7.977

-

-

-

-

-

-

-

-

2.476

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.080

2.163

2.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.311

 

 

 

- Chương trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,...

5.530

6.336

8.142

7.977

 

 

 

 

 

 

 

 

165

 

 

22

Tỉnh đoàn Cà Mau

8.240

9.110

8.458

-

-

-

-

-

558

-

-

-

7.900

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.740

5.649

4.568

 

 

 

 

 

558

 

 

 

4.010

 

 

 

- Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, duy trì trang web, NTM,...

3.500

3.461

3.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.890

 

 

23

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Cà Mau

3.500

3.851

4.225

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.225

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

3.000

2.937

3.305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.305

 

 

 

- Kinh phí phong trào, thực hiện đề án, trang web

500

914

760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

760

 

 

 

- Kinh phí đại hội toàn quốc

-

-

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

24

Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

5.870

6.210

7.182

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

5.182

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

3.320

3.265

3.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.869

 

 

 

- KP phong trào, đề án, bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân,...

2.550

2.945

3.313

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.313

 

 

25

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

1.950

2.377

2.023

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.023

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.730

1.686

1.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.819

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào

220

691

204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

 

 

26

Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị

1.743

1.677

1.750

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.750

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.443

1.407

1.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.480

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại

300

270

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

 

 

27

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

1.520

1.395

1.548

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.548

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

920

810

918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

918

 

 

 

- Các giải báo chí và Hội Báo xuân, duy trì trang web

600

585

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630

 

 

28

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

1.420

1.498

1.517

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.517

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.120

1.225

1.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.244

 

 

 

- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web

300

273

273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

273

 

 

29

Hội Văn học - Nghệ thuật

3.960

3.800

2.376

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.376

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.660

1.565

1.756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.756

 

 

 

- Tạp chí, giải PNH, phân hội, trang web

2.300

2.235

620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

620

 

 

30

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

940

911

967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

967

 

 

31

Liên minh Hợp tác xã

2.180

3.951

3.706

390

833

-

-

-

-

-

-

-

2.483

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.130

3.173

2.793

390

 

 

 

 

 

 

 

 

2.403

 

 

 

- BCĐ kinh tế tập thể, trang web, NTM,...

50

778

913

 

833

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

32

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

2.090

1.861

2.010

980

-

-

-

-

-

-

-

-

1.030

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.070

1.841

1.970

980

 

 

 

 

 

 

 

 

990

 

 

 

- Trang web

20

20

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

33

Ban Dân tộc

12.000

13.283

13.590

-

355

-

-

-

-

-

-

9.895

3.340

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

8.810

2.958

3.040

 

355

 

 

 

 

 

 

 

2.685

 

 

 

- Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, trang web, NTM,...

3.190

10.325

10.550

 

 

 

 

 

 

 

 

9.895

655

 

 

34

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh Cà Mau

4.220

5.294

4.984

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.984

-

-

 

- Kinh phí TX của Văn phòng UBMT tỉnh

3.220

3.162

3.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.454

 

 

 

- KP hoạt động của MTTQ tỉnh, duy trì trang web

1.000

2.132

1.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.530

 

 

35

Văn phòng Tỉnh ủy

194.908

193.645

192.681

12.495

1.000

9.852

-

-

-

-

-

-

169.334

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

116.598

108.098

111.745

 

1.000

9.852

-

 

 

 

 

 

100.893

 

 

 

- Kinh phí đặc thù của Văn phòng

700

700

1.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.881

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy

61.675

61.675

54.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54.323

 

 

 

- Chi trợ giá

7.237

7.237

12.495

12.495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm, sửa chữa tài sản

15.935

15.935

12.237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.237

 

 

36

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Cà Mau

22.826

22.826

27.641

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.641

 

37

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

6.120

6.120

8.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.686

 

38

Công an tỉnh Cà Mau

14.549

14.149

15.641

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

15.641

 

39

Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão tỉnh

1.400

1.400

1.400

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội

800

800

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

41

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.120

3.120

3.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.120

42

Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

43

Các khoản chi khác

17.053

17.053

17.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.057

44

Mua sắm, sửa chữa tài sản

59.000

59.000

59.000

39.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

45

Vườn quốc gia U Minh Hạ

7.280

10.681

7.485

1.330

 

 

 

6.155

 

 

 

 

 

 

 

46

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

8.190

7.985

8.556

-

-

-

-

8.556

-

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

7.970

7.766

8.103

 

 

 

 

8.103

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, trang web

220

219

453

 

 

 

 

453

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau

490

712

533

 

 

 

 

533

 

 

 

 

 

 

 

48

Báo ảnh Đất Mũi

4.730

4.442

4.709

4.709

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.730

2.642

2.609

2.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bản tin tiếng Khmer

2.000

1.800

2.100

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đài Phát thanh - Truyền hình

7.750

7.750

7.000

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

50

Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau

2.530

2.463

2.543

2.543

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.780

1.713

1.653

1.653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhuận bút trang web

750

750

890

890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

BHYT người nghèo, cận nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi

134.480

134.480

320.793

 

 

320.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi đảm bảo xã hội khác

24.000

24.000

127.218

 

 

 

 

 

 

 

 

127.218

 

 

 

53

Tết Nguyên đán

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

54

Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

2.200

2.200

2.098

 

 

 

 

 

 

 

 

2.098

 

 

 

55

Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới

1.130

1.080

1.094

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.094

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

930

900

914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

914

 

 

 

- Kinh phí Ban Chỉ đạo XD NTM

200

180

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

56

Quỹ hỗ trợ phát triển HTX

-

-

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP

-

-

72.712

72.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Kiến thiết thị chính (phát triển cây xanh các đô thị trên địa bàn tỉnh)

-

-

70.473

70.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo

 

-

43.009

43.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 16/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

DANH MỤC

Kế hoạch vốn năm 2017

Trong đó

Chủ đầu tư

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

1.268.960

975.660

293.300

 

A

Nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý

250.000

250.000

 

 

I

NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

19.697

19.697

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

11.197

11.197

 

 

1

Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc Cà Mau (hạng mục cống Kênh Xáng Mới và cống Kênh 25)

4.000

4.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng XVIII - Nam Cà Mau

3.000

3.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

3

Bồi thường, GPMB dự án Khu trung tâm hành chính huyện Ngọc Hiển và đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển (theo Công văn số 4455/UBND-NĐ ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh)

1.009

1.009

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

4

Mua sắm trang thiết bị phòng kiểm nghiệm (máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS)

3.188

3.188

 

Chi cục Trưởng Chi cục QLCLNLS & Thủy sản

 

Công trình mới

8.500

8.500

 

 

1

Nạo vét sông Cái Tàu, huyện U Minh

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

2

Nạo vét cửa biển Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

3.500

3.500

 

Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT

II

GIAO THÔNG

54.000

54.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

50.000

50.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)

50.000

50.000

 

Giám đốc Sở Giao thông vận tải

 

Công trình mới

4.000

4.000

 

 

1

Cầu Nhị Nguyệt trên tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi

4.000

4.000

 

Giám đốc Ban QLDA xây dựng công trình Giao thông

III

HẠ TNG ĐÔ THỊ

51.000

51.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

45.000

45.000

 

 

1

Đối ứng Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

2

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Quảng trường văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau

13.000

13.000

 

Giám đốc Sở Giao thông vận tải

3

Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến đường Võ Văn Tần), TP.Cà Mau

10.000

10.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

4

Cầu Văn hóa, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

5

Nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm, ĐT.986 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cống Cây Hương), thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

6

Cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1, thành phố Cà Mau

10.000

10.000

 

Giám đốc Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

 

Công trình mới

6.000

6.000

 

 

1

Tuyến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

2

Công trình đầu tư kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Anh Xuân), TP. Cà Mau

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

3

Nạo vét 02 đoạn sông trong nội ô thành phố Cà Mau (đoạn từ Chùa Bà đến Giồng Kè và đoạn từ Ngã ba sông Gành Hào đến Cầu Nhum)

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

IV

HẠ TNG KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP

25.000

25.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

10.000

10.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu B - Khu công nghiệp Khánh An (Hạng mục hệ thống thoát nước mưa đường N1)

5.000

5.000

 

Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế

2

Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn (giai đoạn 1, phần vốn ngân sách địa phương)

5.000

5.000

 

Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế

 

Công trình khởi công mới

15.000

15.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông trục chính D6 Khu công nghiệp Khánh An (giai đoạn 1)

10.000

10.000

 

Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế

2

Dự án đầu tư xây dựng hàng rào Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh

5.000

5.000

 

Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế

V

VĂN HÓA, TH THAO, DU LỊCH

20.000

20.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

20.000

20.000

 

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ

20.000

20.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

VI

KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

18.900

18.900

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

9.000

9.000

 

 

1

Trụ sở liên cơ quan huyện Phú Tân giai đoạn 3

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

2

Trụ sở làm việc Huyện ủy Ngọc Hiển

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

 

Công trình mới

9.900

9.900

 

 

1

Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường Cà Mau và Đội Quản lý thị trường thành phố Cà Mau (trong đó: ngân sách tỉnh 14,183 tỷ đồng; bán đấu giá trụ sở hiện hữu 8,667 tỷ đồng)

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

2

Trụ sở làm việc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau (trong đó: ngân sách tnh hỗ trợ 70%, kinh phí của Ban 30%)

2.000

2.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

3

Công trình trang trí tranh, ảnh; cây xanh, thảm cỏ; hệ thống camera, mạng; hành lang tầng 1 trụ sở Tỉnh ủy Cà Mau

2.900

2.900

 

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy

VII

AN NINH - QUỐC PHÒNG

24.300

24.300

 

 

1

Các dự án của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

22.800

22.800

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

22.800

22.800

 

 

 

Trụ sở xã đội, phường đội, thị đội trên địa bàn tỉnh Cà Mau

12.800

12.800

 

Chỉ huy trưởng BCH Quân sự

 

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Năm Căn (Ngân sách địa phương hỗ trợ 15,267 tỷ đồng)

5.000

5.000

 

Chỉ huy trưởng BCH Quân sự

 

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Bình (Ngân sách địa phương hỗ trợ 05 tỷ đồng)

5.000

5.000

 

Chỉ huy trưởng BCH Quân sự

2

Các công trình của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau

1.500

1.500

 

 

a

Dự án khởi công mới

1.500

1.500

 

 

 

Dự án đóng mới 02 tàu phục vụ hoạt động các lực lượng trên đảo Hòn Khoai (chi đóng mới 01 tàu 3,5 tấn)

1.500

1.500

 

Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng

VIII

DỰ PHÒNG

12.103

12.103

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh

IX

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN

10.000

10.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Sở Tài chính phân khai

X

H TRỢ CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH 210 (hoàn trả tạm ứng ngân sách)

15.000

15.000

 

 

B

Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản)

126.679

126.679

 

 

I

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH T - XÃ HỘI CÁC VÙNG

8.000

8.000

 

 

 

Các dự án chuyn tiếp

8.000

8.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách tại xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

8.000

8.000

 

Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT

II

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU H TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG

18.209

18.209

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

18.209

18.209

 

 

1

Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau thuộc Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL

18.209

18.209

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

III

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIN KINH T THỦY SẢN BỀN VỮNG

9.000

9.000

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

9.000

9.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội, huyện U Minh

5.000

5.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

2

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi Tiểu vùng VII - Nam Cà Mau

4.000

4.000

 

Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT

IV

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BN VỮNG

4.000

4.000

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

4.000

4.000

 

 

1

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

2.000

2.000

 

Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

2

Vườn Quốc gia U Minh hạ

2.000

2.000

 

Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh Hạ

V

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH T NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ

31.470

31.470

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

31.470

31.470

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Phú Tân

3.470

3.470

 

Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT

2

Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau

25.000

25.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

3

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất giống Trại giống Khánh Lâm 2, huyện U Minh

3.000

3.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

VI

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU KINH T VEN BIN

38.000

38.000

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

38.000

38.000

 

 

1

Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1)

30.000

30.000

 

Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế

2

Dự án đường giao thông trục chính Bắc - Nam Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau

8.000

8.000

 

Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế

VII

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TNG DU LỊCH

18.000

18.000

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

18.000

18.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Điểm du lịch Đất Mũi thuộc Khu du lịch quốc gia Năm Căn

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

2

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ đường hành lang ven biển phía Nam đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm

13.000

13.000

 

Giám đốc Ban quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

C

Nguồn thu từ xổ số kiến thiết

598.564

598.564

 

 

I

LĨNH VỰC Y TẾ

98.500

98.500

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

75.800

75.800

 

 

1

Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

15.000

15.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

2

Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

7.000

7.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

3

Trung tâm Y tế huyện Thới Bình

8.000

8.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

4

Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi

6.000

6.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

5

Trung tâm Y tế huyện Trần Văn Thời

7.000

7.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

6

Nhà Kỹ thuật nghiệp vụ kết hợp Khoa cấp cứu Bệnh viện đa khoa Cà Mau

20.000

20.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

7

Mua sắm hệ thống chụp mạch xóa nền DSA cho Bệnh viện đa khoa Cà Mau (trong đó nguồn thu từ viện phí, phí dịch vụ y tế: 2,5 tỷ đồng, còn lại là vốn NSNN)

10.000

10.000

 

Giám đốc Bệnh viện đa khoa Cà Mau

8

Đối ứng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Cà Mau (Vốn vay WB)

2.800

2.800

 

Giám đốc Sở Y tế

 

Công trình khởi công mới

22.700

22.700

 

 

1

Mua sắm máy chụp X - quang tại Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Tỉnh ủy Cà Mau

2.700

2.700

 

Trưởng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Tỉnh ủy

2

Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau

10.000

10.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

3

Dự phòng

10.000

10.000

 

 

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

54.200

54.200

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

40.200

40.200

 

 

1

Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2)

1.700

1.700

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

2

Trường THCS Hòa Mỹ, huyện Cái Nước

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

3

Trường THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước

3.500

3.500

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

4

Trường THCS Hiệp Tùng, huyện Năm Căn

6.000

6.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

5

Trường THCS Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi

1.000

1.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

6

Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo

15.000

15.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

7

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (đầu tư xây dựng khối thực hành, khối học tập)

8.000

8.000

 

Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật

 

Công trình khởi công mới

14.000

14.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Tân Lộc, huyện Thới Bình

7.000

7.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

2

Công trình xây dựng 10 phòng học Trường THCS Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời

3.500

3.500

 

Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng

3

Công trình xây dựng 10 phòng học và phòng chức năng Trường THPT Phú Hưng, huyện Cái Nước

3.500

3.500

 

Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng

III

LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI

88.000

88.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

58.000

58.000

 

 

1

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân (giai đoạn 1)

10.000

10.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

2

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

3

Bảo tàng tỉnh Cà Mau

20.000

20.000

 

Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng

4

Đài Tường niệm các Anh hùng liệt sỹ tỉnh Cà Mau

6.000

6.000

 

Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng

5

Sửa chữa, nâng cấp Khu tượng đài khởi nghĩa Hòn Khoai

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

6

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm chứng tích Mỹ Ngụy ở Biệt khu Hải Yến - Bình Hưng

7.000

7.000

 

Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng

7

Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau

10.000

10.000

 

Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình

 

Công trình mới

30.000

30.000

 

 

1

Đền thờ 10 Anh hùng liệt sỹ khởi nghĩa Hòn Khoai

15.000

15.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

2

Tu bổ, tôn tạo di tích Sắc tứ Quan âm cổ tự

2.000

2.000

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Xây dựng một số hạng mục công trình tại Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh Cà Mau

3.000

3.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

4

Nâng cấp, xây dựng mới một số hạng mục công trình tại Đoàn Cải lương Hương Tràm tỉnh Cà Mau

3.000

3.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

5

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Thới Bình (giai đoạn 2)

7.000

7.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

IV

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

220.400

220.400

 

 

IV.1

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng xây dựng nông thôn mới

115.000

115.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

93.000

93.000

 

 

1

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn

12.000

12.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

2

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

20.000

20.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

3

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

15.000

15.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

4

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

6.000

6.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

5

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Khánh An, huyện U Minh (đoạn từ rạch Cây Khô đến Trường THCS Nguyễn Văn Tố)

20.000

20.000

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

6

Cầu qua sông Rạch Gốc, xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

20.000

20.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

 

Công trình mới

22.000

22.000

 

 

1

Xây dựng mới cầu Nhà Diệu; duy tu, sửa chữa cầu Dinh Hạn trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

6.000

6.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

2

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn (xây dựng mới 03 cầu Xi Tẹc, Trung Đoàn, Công An)

10.000

10.000

 

Giám đốc Ban QLDA xây dựng công trình Giao thông

3

Sửa chữa mặt đường BTCT hiện hữu, mở rộng 1 m đoạn từ Km5+600 - Km9+810 và bãi đậu xe tại xã Trần Phán thuộc dự án đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

6.000

6.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

IV.2

Đối ứng các dự án ODA thuộc lĩnh vực nông nghiệp và PTNT

16.000

16.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

16.000

16.000

 

 

1

Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)

12.000

12.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Đối ứng Dự án đầu tư Hợp phần cung cấp nước sạch và VSMTNT tỉnh Cà Mau (WB6)

4.000

4.000

 

Giám đốc Trung tâm Nước sạch và VSMTNT

IV.3

Đề án xây dựng trụ sở hành chính cấp xã

89.400

89.400

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

45.900

45.900

 

 

1

Trụ sở hành chính xã Tân Phú, huyện Thới Bình

5.500

5.500

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

2

Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

3

Trụ sở hành chính xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

4

Trụ sở hành chính xã Tam Giang, huyện Năm Căn

6.000

6.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

5

Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

6

Trụ sở hành chính xã Trần Thới, huyện Cái Nước

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

7

Trụ sở hành chính xã Đông Hưng, huyện Cái Nước

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

8

Trụ sở hành chính xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

2.900

2.900

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

9

Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi

4.500

4.500

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

10

Trụ sở hành chính xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

 

Công trình mới

43.500

43.500

 

 

1

Trụ sở hành chính xã Tân Bằng, huyện Thới Bình

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

2

Trụ sở hành chính xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

3

Trụ sở hành chính xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

4

Trụ sở hành chính xã Khánh Tiến, huyện U Minh

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

5

Cải tạo, mở rộng trụ sở hành chính xã Khánh An, huyện U Minh

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

6

Trụ sở hành chính xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

4.500

4.500

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

7

Cải tạo, nâng cấp trụ sở hành chính xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

8

Trụ sở hành chính xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

9

Trụ sở hành chính xã Định Bình, thành phố Cà Mau

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

10

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở hành chính xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

11

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở hành chính xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

12

Trụ sở hành chính xã Hòa Tân, thành phố Cà Mau

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

V

LĨNH VỰC ỨNG PHÓ VỚI BIN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ NƯỚC BIN DÂNG

81.100

81.100

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

76.100

76.100

 

 

1

Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Cà Mau (CRSD Cà Mau)

5.000

5.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng

6,000

6.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

3

Kè chống sạt lỡ Mũi Cà Mau

30.000

30.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau

7.500

7.500

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

5

Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

4.600

4.600

 

Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp & PTNT

6

Dự án đầu tư xây dựng Vườn Quốc gia U Minh hạ (các hạng mục công trình khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn)

8.000

8.000

 

Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh hạ

7

Đối ứng các dự án đầu tư xây dựng các khu tái định cư, sắp xếp dân cư ven biển

15.000

15.000

 

Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp & PTNT

 

Công trình khởi công mới

5.000

5.000

 

 

1

Đối ứng Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL", tỉnh Cà Mau

5.000

5.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

VI

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

10.000

10.000

 

 

VII

DỰ PHÒNG

46.364

46.364

 

 

D

Nguồn vốn ODA (vay, viện trợ)

293.300

-

293.300

 

I

NGÀNH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIN ĐÔ THỊ

200.000

-

200.000

 

1

Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau thuộc Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL

200.000

-

200.000

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

II

NGÀNH CẤP THOÁT NƯỚC

50.000

-

50.000

 

1

Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau

50.000

-

50.000

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng

III

NGÀNH Y TẾ

35.000

-

35.000

 

1

Dự án hỗ trợ xử lý chất thải các bệnh viện tỉnh Cà Mau

35.000

-

35.000

Giám đốc Sở Y tế

IV

NGÀNH GIÁO DỤC

8.300

-

8.300

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau

8.300

-

8.300

Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

E

Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (nguồn vốn sự nghiệp)

417

417

-

 

1

Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg

417

417

-

Sở Tư pháp


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

Mẫu số: 17/CKTC-NSĐP

 

 

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên chương trình, mục tiêu

Dự toán năm 2017

Tng s

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

314.721

281.442

33.279

A

VN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MC TIÊU QUỐC GIA

125.042

91.763

33.279

1

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

82.900

64.000

18.900

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

42.142

27.763

14.379

3

Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo

-

-

-

4

Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề

-

-

-

5

Chương trình MTQG Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

-

-

-

6

Chương trình MTQG Y tế

-

-

-

7

Chương trình MTQG Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

-

-

-

8

Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm

-

-

-

9

Chương trình MTQG về Văn hóa

-

-

-

10

Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy

-

-

-

11

Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm

-

-

-

12

Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS

-

-

-

B

VN TRUNG ƯƠNG H TR ĐẦU TƯ CÓ MC TIÊU

189.679

189.679

-

I

Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các vùng

58.000

58.000

-

II

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

32.000

32.000

-

III

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

9.000

9.000

-

IV

Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững

14.000

14.000

-

V

Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

30.679

30.679

-

VI

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển

33.000

33.000

-

VII

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

-

-

-

VIII

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

-

-

-

IX

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

10.000

10.000

-

X

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

-

-

-

XI

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

-

-

-

XII

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

-

-

-

XIII

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

-

-

-

XIV

Chương trình di dân, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

-

-

-

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

Mẫu số: 18/CKTC-NSĐP

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu ngân sách trên địa bàn theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

Tng s

Bổ sung cân đi

Bổ sung có mục tiêu

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

783.500

3.310.171

2.629.007

2.463.207

165.800

1

Thành phố Cà Mau

409.000

602.013

241.477

218.267

23.210

2

Huyện Thới Bình

46.500

371.016

327.710

312.420

15.290

3

Huyện U Minh

50.000

308.960

272.030

255.772

16.258

4

Huyện Trần Văn Thời

67.500

480.962

422.822

399.462

23.360

5

Huyện Cái Nước

44.000

364.778

327.588

309.828

17.760

6

Huyện Phú Tân

36.000

270.096

238.628

221.844

16.784

7

Huyện Đầm Dơi

66.000

482.067

427.113

404.792

22.321

8

Huyện Năm Căn

39.000

228.363

193.793

180.879

12.914

9

Huyện Ngọc Hiển

25.500

201.916

177.846

159.943

17.903

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

Mẫu số: 19/CKTC-NSĐP

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Phần trăm (%)

STT

Huyện, thành phố

Chi tiết các khoản thu

Thuế GTGT và TNDN

Thuế nhà đất

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài hộ cá thể

Thuế SDĐ nông nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

1

Thành phố Cà Mau

100

0

0

0

0

2

Huyện Thới Bình

100

0

0

0

0

3

Huyện U Minh

100

0

0

0

0

4

Huyện Trần Văn Thời

100

0

0

0

0

5

Huyện Phú Tân

100

0

0

0

0

6

Huyện Cái Nước

100

0

0

0

0

7

Huyện Đầm Dơi

100

0

0

0

0

8

Huyện Năm Căn

100

0

0

0

0

9

Huyện Ngọc Hiển

100

0

0

0

0

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

Mẫu số: 20/CKTC-NSĐP

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Phần trăm (%)

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế GTGT

Thuế nhà đất

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài hộ cá thể

Thuế SDĐ nông nghiệp

1

Thành phố Cà Mau

 

 

 

 

 

1.1

Các phường

0

100

100

100

100

1.2

Các xã

0

100

100

100

100

2

Huyện Thới Bình

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

3

Huyện U Minh

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

4

Huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

5

Huyện Phú Tân

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

6

Huyện Cái Nước

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

7

Huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

8

Huyện Năm Căn

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

9

Huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100