Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 25 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XI - Kỳ họp thứ hai về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 133/STC-QLNS ngày 18/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy (b/c);
- TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể ở tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Website, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Hoàng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

 

 

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.613.600

1

Thu nội địa

3.471.600

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

100.000

3

Các khoản quản lý qua ngân sách

42.000

 

 

 

B

Thu ngân sách địa phương

9.827.097

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.098.269

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.116.869

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

1.981.400

2

Bổ sung từ ngân sách TW

6.627.925

 

- Bổ sung cân đối

5.831.170

 

- Bổ sung có mục tiêu

796.755

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu chuyền nguồn KP năm trước

19.000

5

Thu kết dư

39.903

6

Các khoản quản lý qua ngân sách

42.000

 

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

9.934.726

1

Chi đầu tư phát triển

1.404.539

 

Trong đó : Trả nợ vốn vay, tạm ứng

93.471

2

Chi thường xuyên

7.506.919

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tái chính

1.400

4

Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu

 

5

Dự phòng

183.113

6

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

42.000

7

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung

796.755

 

Trong đó : chi đầu tư XDCB

697.244

D

Bội chi ngân sách địa phương

107.629

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

 

 

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.635.797

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.933.669

2

Bổ sung từ ngân sách TW

6.627.925

 

- Bổ sung cân đối

5.831.170

 

- Bổ sung có mục tiêu

796.755

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

39.903

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

5

Thu chuyển nguồn KP năm trước

19.000

6

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

15.300

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.743.426

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

4.078.021

a

Chi đầu tư phát triển

861.379

 

1. Chi XDCB tập trung

547.310

 

Trong đó: Chi trả nợ vốn vay KCHKM>NT: 65.471 tr.đ; Trả nợ kinh phí dự án nâng cấp cảng Hàng không Pleiku: 9.000 trđ

74.471

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất

62.440

 

3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

105.000

 

4. Chi đầu tư từ nguồn kết dư

 

 

5. Chi trả nợ vốn vay KCHKM>NT (từ 19 tỷ đồng chuyển nguồn từ năm 2016 sang năm 2017)

19.000

 

6. Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

7. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách): 15.000 trđ; Hỗ trợ kinh phí thành lập Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã: 3.000 trđ; Quỹ hỗ trợ nông dân: 2.000 trđ)

20.000

 

8. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

107.629

b

Chi thường xuyên

2.329.224

 

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

42.009

 

2. Chi sự nghiệp kinh tế

256.828

 

3. Chi sự nghiệp môi trường

32.152

 

3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

511.670

 

4. Chi sự nghiệp y tế

746.981

 

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

16.130

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

46.976

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

20.220

 

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

7.990

 

9. Chi đảm bảo xã hội

74.627

 

10. Chi quản lý hành chính

348.700

 

11. Chi an ninh quốc phòng địa phương

155.297

 

12. Chi khác ngân sách

69.644

c

Chi bổ sung quỹ dự trữ tái chính

1.400

d

Dự phòng

73.963

e

Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu

 

9

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

15.300

h

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các MT TW bổ sung

796.755

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

4.665.405

 

- Bổ sung cân đối

4.283.316

 

- Bổ sung có mục tiêu

382.089

III

Bội chi ngân sách tỉnh

107.629

 

 

 

B

Ngân sách huyện, thành phố

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

5.856.705

1

Thu ngân sách huyện, thành phố hưởng theo phân cấp

1.164.600

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.665.405

 

- Bổ sung cân đối

4.283.316

 

- Bổ sung có mục tiêu

382.089

 

 

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

4

Thu chuyển nguồn KP năm trước

 

5

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

26.700

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

5.856.705

a

Chi đầu tư phát triển

543.160

 

1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ vay)

280.000

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất

263.160

b

Chi thường xuyên

5.177.695

c

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

d

Dự phòng

109.150

e

Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu

 

g

Chi các khoản quản lý qua ngân sách

26.700

h

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các mục tiêu TW bổ sung

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán

 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

3.613.600

 

 

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

3.571.600

1. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

3.471.600

1. Thu từ DNNN trung ương

684.800

- Thuế giá trị gia tăng

474.800

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.000

- Thuế tài nguyên

175.000

- Thuế môn bài

 

- Thu hồi vốn và thu khác

 

2. Thu từ DNNN địa phương

37.900

- Thuế giá trị gia tăng

24.400

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

- Thuế tài nguyên

8.500

- Thuế môn bài

 

- Thu hồi vốn và thu khác

 

3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

7.500

- Thuế giá trị gia tăng

550

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.950

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

- Thuế tài nguyên

 

- Tiền thuê mặt đất mặt nước

 

- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

- Các khoản thu về dầu, khí

 

- Thuế môn bài

 

- Các khoản thu khác

 

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD

1.095.000

- Thuế giá trị gia tăng

886.800

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

125.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

3.200

- Thuế tài nguyên

80.000

- Thuế môn bài

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

5. Lệ phí trước bạ

210.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

8. Thuế thu nhập cá nhân

240.000

9. Thuế bảo vệ môi trường

483.000

10. Thu phí và lệ phí

77.000

- Phí và lệ phí TW

13.000

- Phí và lệ phí địa phương

64.000

11. Tiền sử dụng đất

295.600

12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

75.000

13. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10.000

15. Thu Xổ số kiến thiết

105.000

16. Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt phần vốn

1.000

17. Thu khác

146.800

II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng NK HQuan thu

100.000

1. Thuế XK, NK, TTĐB

2.000

2. Thuế VAT hàng nhập khẩu

98.000

III. Thu viện trợ

 

B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN

42.000

 

 

- Thu xổ số kiến thiết

 

- Các khoản thông qua ngân sách khác

42.000

 

 

TỔNG THU NSĐP

9.827.097

A. Các khoản thu cân đối ngân sách

9.785.097

- Các khoản thu 100%

1.116.869

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

1.981.400

- Thu bổ sung từ NSTW

6.627.925

+ Bổ sung cân đối NS

5.831.170

+ Bổ sung nguồn cải cách tiền lương

 

+ Bổ sung có mục tiêu

796.755

- Thu chuyển nguồn

19.000

- Thu kết dư

39.903

- Thu huy động ĐT theo Khoản 3, điều 8 Luật NSNN

 

B. Các khoản thu để lại chi và qlý qua NSNN

42.000

 

 

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.934.726

 

 

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.095.971

I

Chi đầu tư phát triển

1.404.539

 

Tr.đó: + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề

 

 

          + Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.506.919

 

Tr.đó: + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề

3.169.299

 

          + Chi khoa học và công nghệ

22.420

 

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

 

 

 

IV

Chi CC tiền lương từ nguồn tăng thu

 

 

 

 

V

Dự phòng

183.113

 

 

 

B

Các khoản chi được QL qua NSNN

42.000

 

1. Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

 

 

2. Các khoản thông qua ngân sách khác

42.000

 

 

 

C

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung

796.755

 

 

 

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8.743.426

 

 

 

A

Chi cân đối NSNN

7.931.371

I

Chi đầu tư phát triển

861.379

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung (kể cả trả nợ vay)

547.310

2

Chi đầu tư phát triển khác

314.069

 

 

 

II

Chi thường xuyên

2.329.224

1

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

42.009

2

Chi sự nghiệp kinh tế

256.828

3

Chi sự nghiệp môi trường

32.152

4

Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

511.670

5

Chi sự nghiệp y tế

746.981

6

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

16.130

7

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

46.976

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

20.220

9

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

7.990

10

Chi đảm bảo xã hội

74.627

11

Chi quản lý hành chính

348.700

12

Chi an ninh quốc phòng địa phương

155.297

13

Chi khác ngân sách

69.644

 

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

 

 

 

IV

Chi CC tiền lương từ nguồn tăng thu

 

 

 

 

V

Dự phòng

73.963

 

 

 

VI

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.665.405

 

 

 

B

Các khoản chi được QL qua NSNN

15.300

 

 

 

C

Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. Ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung

796.755

 

 

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

DỰ TOÁN 2017

Chi đầu tư phát triển

Tổng số

Chi thưng xuyên

Mục tiêu

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Trợ cước, trợ giá

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Sự nghiệp thể dục thể thao

Đảm bảo xã hội

Quản lý hành chính

An ninh quốc phòng

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng cộng

861.379

2.334.240

511.670

16.130

256.828

32.152

42.009

746.981

46.976

20.220

7.990

74.627

348.700

155.297

69.644

5.016

1

Hội đồng nhân dân tỉnh

 

13.956

 

 

236

 

 

 

 

 

 

 

13.720

 

 

 

2

Đoàn Đại biểu quốc hội

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

 

17.077

 

 

1.172

 

 

 

 

 

 

 

15.905

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và đầu tư

23.000

7.798

 

 

1.413

 

 

 

 

 

 

 

6.385

 

 

 

5

Sở nội vụ

 

20.393

 

 

1.570

 

 

 

 

 

 

 

18.823

 

 

 

6

Ban Dân tộc

 

3.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.149

50

 

 

7

Sở Tài chính

 

8.594

 

 

772

 

 

 

 

 

 

 

7.822

 

 

 

8

Thanh tra tỉnh

 

5.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.845

 

 

 

9

Sở Tư pháp

 

10.114

 

 

3.722

 

 

 

 

 

 

 

6.392

 

 

 

10

Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

1.595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.595

11

Sở Giáo dục - Đào tạo

4.400

395.356

388.226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.130

 

 

 

12

Chính sách hỗ trợ CB, CC, VC đi học và thu hút người có trình độ cao

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Y tế

 

273.158

5.418

 

400

 

 

258.793

 

 

 

 

8.547

 

 

 

14

Kinh phí tăng giường bệnh, bổ sung biên chế, Mua sắm, sửa chữa các đơn vị thuộc ngành y tế

 

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15

KP mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo

 

475.210

 

 

 

 

 

475.210

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

Sở Lao động Thương binh xã hội

 

51.683

17.963

 

67

 

 

 

 

 

 

28.598

5.055

 

 

 

17

Trường Cao đẳng nghề Gia Lai

 

19.143

19.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

 

63.335

6.601

 

2.361

 

100

 

40.172

 

7.990

 

6.111

 

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

13.442

10.693

 

621

4.244

 

 

 

602

 

 

 

5.226

 

 

 

20

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

10.000

20.220

 

 

 

 

 

 

 

20.220

 

 

 

 

 

 

21

Sở Khoa học Công nghệ

4.500

19.720

 

14.779

50

 

 

 

 

 

 

 

4.891

 

 

 

22

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

11.130

198.322

 

 

119.363

 

 

 

 

 

 

 

78.959

 

 

 

23

Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

 

250

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Vườn quốc gia KonKaKinh

 

14.340

 

 

14.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Công ty TNHH MTV cà phê Gia Lai

 

1.096

 

 

1.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Công ty TNHH MTV Chè Bàu Cạn

 

848

 

 

848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi

1.350

28.211

 

 

28.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Tài nguyên và môi trường

 

21.789

 

 

14.609

1.402

 

 

 

 

 

 

5.778

 

 

 

29

 

Chi cục bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Công thương

 

28.793

 

 

8.733

 

 

 

 

 

 

 

20.060

 

 

 

31

Sở Giao thông vận tải

 

6.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.026

 

 

 

32

Ban ATGT

 

725

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

725

 

 

 

33

Sở Xây dựng

 

14.111

 

 

7.773

 

 

 

 

 

 

 

6.338

 

 

 

34

Liên minh HTX

 

2.447

 

 

2.447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

BQL Khu kinh tế tỉnh

 

3.831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.831

 

 

 

36

Thanh tra Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Khối Đảng tỉnh

22.600

84.669

1.603

 

 

 

9.017

 

 

 

 

 

74.049

 

 

 

38

Trường Chính trị

 

6.998

6.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh

 

6.454

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

6.154

 

 

 

40

Tỉnh đoàn thanh niên

 

12.602

 

 

 

 

 

 

3.698

 

 

 

8.904

 

 

 

41

Trung tâm hoạt động Thanh niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Liên hiệp phụ nữ

 

5.252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.031

 

 

221

43

Hội Nông dân

 

5.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.020

 

 

 

44

Hội Cựu chiến binh

 

4.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.324

 

 

 

45

Hội Đông y

 

689

 

 

 

 

 

689

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội chữ thập đỏ

 

2.289

 

 

 

 

 

2.289

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Văn học nghệ thuật

 

2.204

 

 

 

 

 

 

2.204

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội khuyến học

 

529

529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Nhà báo

 

1.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.077

 

 

 

50

Hội người mù

 

856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

856

 

 

 

 

51

Hội nạn nhân chất độc da cam

 

1.303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.303

 

 

 

 

52

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

 

653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

653

 

 

 

 

53

Hội cựu tù chính trị yêu nước

 

789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

789

 

 

 

 

54

Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh

 

722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

722

 

 

 

55

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật

 

1.467

 

730

 

 

 

 

 

 

 

 

737

 

 

 

56

Hội cựu Thanh niên xung phong

 

495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

495

 

 

 

57

Hội người cao tuổi

 

466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

466

 

 

 

58

Tồa án nhân dân tỉnh

 

551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

551

 

 

 

59

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

60

Chi Cục thi hành án dân sự

 

71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

 

 

 

64

Trợ giá, trợ cước, các mặt hàng chính sách

 

73.951

 

 

 

 

32.892

 

 

 

 

41.059

 

 

 

 

65

Quỹ phát triển đất

 

520

 

 

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Đặt mua các loại báo cấp cho xã. CB lão thành CM

 

1.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.278

 

67

Thực hiện nhiệm vụ đối ngoại với các nước bạn, công tác biên giới

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

68

Các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Vốn ngoài nước

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

70

Chi hỗ trợ cho các Tổ tự quản ATGT huyện, thị xã, thành phố (06)

 

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Đào tạo lại cán bộ, công chức

 

12.130

12.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Kinh phí hỗ trợ cho doanh nghiệp làm nhiệm vụ công ích

 

3.520

 

 

3.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Ban quản lý Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh Gia Lai

100

1.630

 

 

1.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Các sự nghiệp kinh tế khác

 

15.338

 

 

15.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Xử lý các nhu cầu đột xuất trong các lĩnh vực

 

33.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.241

23.144

 

76

Tiền lương cho biên chế dự phòng. Tiền lương cho một số đơn vị không đảm bảo chi lương từ nguồn thu

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

77

Kinh phí phục vụ Tết Nguyên đán năm 2016

 

27.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.222

 

78

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa

 

2.700

 

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku

 

683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

683

 

 

 

 

80

Sở Ngoại vụ

 

2.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.781

 

 

 

81

Kinh phí phục vụ các ngày lễ lớn, tổ chức sự kiện quan trọng của tỉnh

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

82

Sửa chữa lớn, xây dựng nhà trường, lớp học

 

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

KP đầu tư trường học thông minh theo tiêu chuẩn trường chuẩn quốc gia

 

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Do nguồn các khoản phát sinh đột xuất

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

 

443

 

 

443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Kinh phí bảo dưỡng duy tu các tuyến đường

 

8.000

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Thực hiện các nhiệm vụ về môi trường, quan trắc môi trường

 

30.000

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng

 

686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

686

 

 

 

 

89

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

47.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Ngân hàng chính sách xã hội

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

65.471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Đề án hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt theo Quyết định 765/QĐ-TTg ngày 20/5/2013

593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất và tiền cho thuê đất

62.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Vốn CBĐT

20.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Vốn chưa phân bổ (Dành cho các dự án ngân sách trung ương cắt giảm chuyển sang đầu tư bằng ngân sách địa phương)

83.316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

107.629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

UBND Thị xã AyunPa

13.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

UBND Thị xã An Khê

15.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

UBND huyện Kbang

17.629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

UBND huyện Kông Chro

11.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

UBND huyện Đăk Pơ

15.463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

UBND huyện Chư Sê

33.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

UBND huyện laPa

16.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

UBND huyện Phú Thiện

18.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

UBND huyện Mang Yang

34.152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

UBND huyện laGrai

29.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

UBND huyện Đăk Đoa

20.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

UBND huyện Đức Cơ

40.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

UBND huyện Chư Prông

13.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

UBND huyện KrôngPa

16.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

UBND huyên Chư pưh

15.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

UBND huyện Chư Păh

15.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2016

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2016

Dự toán năm 2017

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

1.991.292

397.688

391.009

43.500

A

DA chuyển tiếp:

 

 

 

1.380.246

397.688

391.009

27.000

I

Ngành truyền hình

 

 

 

45.000

21.200

21.200

10.000

1

Dự án đầu tư mua sắm thiết bị truyền hình

Pleiku

2016-2018

Thiết bị truyền hình

45.000

21.200

21.200

10.000

II

Ngành Nông nghiệp

 

 

 

1.335.246

376.488

369.809

17.000

1

Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh

Đăk Đoa, Kông Chro, Krông Pa, K'Bang, la Pa

2011-2016; Thủ tướng gia hạn thời gian thực hiện đến năm 2017 tại VB số 2422/TTg- QHQT ngày 31/12/2015

HP1: tăng cường năng lực thể chế thực hiện chiến lược tam nông; HP2: Phát triển các chuỗi giá trị vì người nghèo; HP3: xây dựng và thực hiện kế hoạch MOP-SEDP

274.700

272.189

268.435

100

2

Dự án giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Gia Lai

Krong Pa, la Pa, K’Bang, Kong Chro, Mang Yang

2013-2018

Đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ sản xuất nông nghiệp; dạy nghề & tạo việc làm; nâng cao năng lực

600.734

81.106

81.106

8.000

3

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ cho sản xuất các tỉnh Tây Nguyên

Krong Pa, Chu Păh, Đăk Đoa, Đăk Pơ, K'Bang

2014-2018

Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi các huyện

285.726

17.093

16.168

1.900

4

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Gia Lai (VnSAT)

la Grai, Đăk Đoa, Chư Prông

2016-2020

Hỗ trợ sản xuất và tái canh cà phê bền vững; Quản lý dự án

174.086

6.100

4.100

7.000

B

DA khởi công mới:

 

 

 

611.046

 

 

16.500

I

Ngành Thủy lợi

 

 

 

127.631

 

-

1.500

1

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

Tỉnh Gia Lai

2016-2022

Sửa chữa, nâng cấp 08 công trình thủy lợi đã xuống cấp; đảm bảo an toàn hồ chứa

127.631

 

-

1.500

II

Ngành giao thông

 

 

 

483.415

 

-

15.000

1

Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới vay vốn ADB - tiểu dự án tỉnh Gia Lai

Chư Prông

2016-2021

HP1: nâng cấp kết nối hạ tầng giao thông;

HP2: thúc đẩy thương mại, tạo điều kiện giao thương hàng hóa nông sản, tạo cơ hội cho người hưởng lợi;

HP3: tăng cường năng lực thể chế cho các đối tượng trực tiếp thực hiện và thụ hưởng dự án

483.415

 

-

15.000 

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng thu ngân sách trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho NS huyện, TP, TX

Tổng số

Gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

1.370.100

5.856.705

4.665.405

4.283.316

382.089

 

 

 

 

 

 

 

1

Pleiku

766.650

778.212

111.562

78.886

32.676

2

An Khê

80.750

269.431

198.181

184.594

13.587

3

Kbang

29.600

337.892

310.912

282.210

28.702

4

Đak Đoa

42.400

384.363

347.263

318.768

28.495

5

Mang Yang

24.650

283.534

260.944

240.426

20.518

6

Chư Păh

32.000

324.194

298.794

275.052

23.742

7

la Grai

54.200

381.785

337.285

310.383

26.902

8

Đak Pơ

23.450

195.238

173.828

161.594

12.234

9

Kông Chro

22.150

269.147

248.497

233.231

15.266

10

Đức Cơ

41.250

326.355

288.105

265.887

22.218

11

Chư Prông

42.000

442.548

406.248

377.720

28.528

12

Chư Sê

86.100

482.349

402.549

374.002

28.547

13

la Pa

9.450

264.483

255.913

235.663

20.250

14

Phú Thiện

15.700

282.707

268.407

243.657

24.750

15

Ayunpa

44.750

197.622

170.112

159.028

11.084

16

Krông Pa

25.000

367.954

346.294

319.592

26.702

17

Chư Pưh

30.000

268.891

240.511

222.623

17.888