Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 400/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THUẬN AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 thành phố Thuận An đã được duyệt.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 thành phố Thuận An đã được duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này; Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 


PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú

Phường An Thạnh

Phường Bình Chuẩn

Phường Bình Hoà

Phường Bình Nhâm

Phường Hưng Định

Phường Lái Thiêu

Phường Thuận Giao

Phường Vĩnh Phú

Xã An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

8.371,18

1.092,51

746,88

1.131,55

1.411,16

542,53

286,56

788,77

1.140,78

653,12

577,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.150,79

130,32

335,50

300,14

164,65

289,77

125,24

105,25

234,49

130,01

335,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

553,01

57,18

93,18

132,35

62,84

14,17

14,84

18,45

113,82

24,91

21,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.594,21

73,14

241,29

167,79

101,00

275,46

110,32

86,80

120,66

104,50

313,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,56

 

1,02

 

0,80

0,14

0,08

 

 

0,60

0,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.220,39

962,19

411,38

831,41

1.246,51

252,76

161,32

683,52

906,29

523,11

241,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

351,37

0,23

 

20,92

328,82

 

 

1,39

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,74

0,10

0,20

 

2,85

0,04

0,06

2,17

 

0,15

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

634,88

183,17

 

 

338,64

 

 

 

113,08

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,08

 

31,41

65,67

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,63

6,50

3,58

3,24

17,06

3,00

2,19

21,41

38,23

21,44

0,96

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

829,63

225,39

18,19

192,96

103,69

3,91

21,82

48,44

164,18

50,73

0,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.509,72

180,98

164,24

182,36

193,91

67,56

39,95

267,39

230,31

107,05

75,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.017,39

132,58

115,32

144,00

108,80

52,57

28,76

109,25

170,29

87,99

67,84

-

Đất thủy lợi

DTL

88,56

14,86

19,90

7,20

18,18

7,16

0,42

2,12

7,55

11,18

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,61

0,81

0,09

1,25

2,25

 

0,06

9,48

0,58

 

2,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,83

0,91

0,14

1,36

0,59

0,12

0,05

5,81

1,85

1,90

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,48

16,30

15,97

10,89

8,64

3,27

2,70

14,89

21,40

4,29

2,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

110,21

0,72

0,71

1,21

 

 

 

105,82

1,50

 

0,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,85

3,20

 

0,06

4,90

 

 

 

0,19

0,50

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,62

0,19

1,68

0,12

0,13

 

 

0,27

0,11

0,11

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,41

 

 

 

 

0,23

 

 

7,18

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,02

 

 

 

1,34

 

 

 

0,68

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,63

2,33

4,07

1,80

0,07

2,31

1,82

5,11

1,56

0,62

2,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,71

7,84

5,38

13,06

48,61

1,90

6,03

13,42

15,71

0,27

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,73

 

0,81

 

 

 

0,12

0,80

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,69

1,24

0,18

1,40

0,40

 

 

0,42

1,71

0,18

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,63

0,29

0,29

0,18

0,32

0,08

0,03

0,22

1,01

0,10

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

39,73

1,21

0,08

5,21

0,97

 

 

12,69

11,10

6,93

1,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

71,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.189,40

362,68

173,43

356,87

245,76

129,02

84,67

262,38

339,93

234,67

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,10

0,50

0,30

0,48

3,20

0,27

1,38

11,96

0,48

0,35

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,21

 

 

 

0,17

 

 

1,04

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,66

1,15

1,03

1,19

0,83

0,66

0,55

1,74

0,93

0,66

0,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

338,35

 

18,63

2,32

10,30

48,21

10,67

49,71

7,05

101,03

90,43

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,99

 

 

 

 

 

 

2,99

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú

Phường An Thạnh

Phường Bình Chuẩn

Phường Bình Hoà

Phường Bình Nhâm

Phường Hưng Định

Phường Lái Thiêu

Phường Thuận Giao

Phường Vĩnh Phú

Xã An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

 

151,63

4,53

58,71

28,37

6,99

1,65

7,09

8,73

20,29

3,00

12,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,44

 

9,19

4,02

0,50

 

0,50

0,50

4,21

0,50

3,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

129,18

4,53

49,53

24,35

6,49

1,65

6,59

8,23

16,08

2,50

9,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,45

0,05

0,13

0,06

0,03

0,05

0,01

0,05

0,08

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,45

0,05

0,13

0,06

0,03

0,05

0,01

0,05

0,08

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Quy hoạch (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Đội cảnh sát giao thông, trật tự, Trung Đội 113 bán chuyên trách, Đội xử lý sự cố giao thông và Bãi tạm giữ phương tiện vi phạm hành chính.

CAN

1,82

 

1,82

Bình Hoà

Thủa số 14, 28; tờ 73 (D3)

2

Trụ sở công an xã An Sơn

CAN

0,17

 

0,17

An Sơn

Thửa 2317, tờ 01

3

Trạm điệp báo chiến dịch

CQP

0,23

 

0,23

An Phú

Thửa 1755, tờ 131

II

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1

Đường vành đai 3

DGT

53,00

 

53,00

Bình Chuẩn, An Sơn, Thuận Giao, An Thạnh

Công trình dạng tuyến

III

Công trình, dự án phải thông qua HĐND cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần)

DGT

14,44

8,66

5,78

An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hoà

Diện tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường))

2

Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)

DGT

0,63

 

0,63

Lái Thiêu

Công trình dạng tuyến

3

Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao)

DGT

15,00

 

15,00

An Thạnh, Bình Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú

Công trình dạng tuyến

4

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)

DGT

3,57

 

3,57

An Thạnh

Công trình dạng tuyến

5

Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn)

DGT

0,53

 

0,53

Lái Thiêu, Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

6

Xây dựng mới đường Hưng Định 15

DGT

3,18

 

3,18

Hưng Định

Công trình dạng tuyến

7

Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)

DGT

1,33

 

1,33

Thuận Giao

Công trình dạng tuyến

8

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)

DGT

0,99

 

0,99

An Thạnh

Công trình dạng tuyến

9

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

DGT

3,75

 

3,75

Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

10

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên

DGT

0,10

 

0,10

An Phú

Công trình dạng tuyến

11

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

DTL

4,00

 

4,00

An Thạnh

Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa

12

Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

DGT

9,70

 

9,70

Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

13

Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

DGT

1,20

 

1,20

An Thạnh

Công trình dạng tuyến

14

Xây dựng mới đường An Thạnh 24.

DGT

3,06

 

3,06

An Thạnh

Công trình dạng tuyến

15

Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

DTL

21,26

 

21,26

An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao

Công trình dạng tuyến

16

Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An

ODT

7,20

 

7,20

An Thạnh

thửa 45,72,73,374,94,137,516, 159,140,835,481,158,247, 283,245,246,224,223,155, 156,157140,139,93,75,74, 43,42,41,76,92,91,141,157, 156,155,76,92,91,141,77, 38,78,90,143,142,145,147, 154,152,153,225,227,226, 228,244,243,230,231,229, 532,531,151,530,529,225, 153,152,154,147,145,144, 89,88,81,80,79,355,36, 37,31,34,33,32,82,83,84,87, 86,146,145,147,154,152, 153,225,148,149,85,514, 9001 tờ dc12

17

Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0,10

 

0,10

Bình Hoà

Công trình dạng tuyến

18

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài

DGT

0,40

 

0,40

Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

19

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90

DGT

1,08

 

1,08

Phường Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

20

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40

DGT

0,50

 

0,50

Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

21

Nâng cấp, mở rông đường Hưng Định 20

DGT

1,10

 

1,10

Hưng Định

Công trình dạng tuyến

22

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67

DGT

3,30

 

3,30

Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

23

Trường tiểu học An Phú 3

DGD

2,23

 

2,23

An Phú

Thửa 38, 48, 49, 258, tờ bản đồ 141

24

Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2

DGD

0,40

 

0,40

Bình Nhâm

Thửa 530,705,516,529, 2276 tờ bản đồ số 5

25

Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An

DNL

1,00

 

1,00

Bình Hòa, Vĩnh Phú

Công trình dạng tuyến

26

Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu

DNL

0,35

 

0,35

Bình Hòa, Thuận Giao

Công trình dạng tuyến

27

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nguyễn Chí Thanh

DGT

0,20

 

0,20

Hưng Định, Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

28

Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn 2)

DGT

0,22

 

0,22

Hưng Định

Công trình dạng tuyến

29

Xây dựng mới đường Kênh T3 (đoạn từ đường 22/12 đến đương NA1 KDC VISIP1)

DGT

0,80

0,77

0,03

Thuận Giao

Công trình dạng tuyến

30

Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước

DSH

0,02

 

0,02

Bình Nhâm

 

31

Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (bổ sung nút giao với đường Vành Đai 3)

DGT

0,01

 

0,01

An Thạnh

Công trình dạng tuyến

32

Đường Thuận Giao 03 nối dài

DGT

0,08

 

0,08

Thuận Giao

Công trình dạng tuyến

33

Trục thoát nước Bưng Bịp - Suối Cát: hạng mục cống qua đường Hồ Văn Mên trên kênh suối con.

DTL

0,15

 

0,15

An Thạnh

Công trình dạng tuyến

34

Dự án Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao thị xã Thuận An

DVH

5,40

 

5,40

Lái Thiêu

 

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới văn phòng khu phố 2

DSH

0,09

 

0,09

An Phú

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú

Phường An Thạnh

Phường Bình Chuẩn

Phường Bình Hoà

Phường Bình Nhâm

Phường Hưng Định

Phường Lái Thiêu

Phường Thuận Giao

Phường Vĩnh Phú

Xã An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

306,15

12,66

63,34

51,13

28,29

11,14

11,24

16,30

42,49

43,39

26,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,92

3,10

10,24

7,99

7,25

2,26

1,69

2,40

9,59

8,11

13,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

240,24

9,56

53,11

43,14

21,04

8,89

9,55

13,90

32,90

35,28

12,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,03

26,97

 

6,32

0,95

 

 

3,11

5,65

1,04

 

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích QH (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

I

Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Khu chung cư cao tầng Thuận Giao (Công ty Bất động sản U&I)

ODT

1,38

1,37

0,01

Thuận Giao

 

2

Khu căn hộ chung cư điểm mới-The New Point (Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế)

ODT

1,98

 

1,98

Lái Thiêu

Tờ bản đồ 564

3

Khu nhà ở U&I An Phú (giai đoạn 2)

ODT

1,38

 

1,38

An Phú

Thửa 2, 76; tờ A2

4

Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú

ODT

3,47

 

3,47

An Phú

Thửa 138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5.

5

Phố nhà hàng xanh Lái Thiêu (Công ty TNHH ĐTTM Thế giới ẩm thực)

TMD

0,59

 

0,59

Lái Thiêu

Thửa 79, 90, 1205, 1422; tờ 562

6

Dự án Phú Huy Land (Công ty TNHH Quản lý đầu tư phát triển đô thị Việt Nam)

ODT

1,45

 

1,45

An Phú

Thửa 112,113; tờ 143

7

Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản Hoàng Hà My)

ODT

0,91

 

0,91

Bình Chuẩn

Thửa 1354, tờ 9.6

8

Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Nguyễn Xanh)

TMD

1,23

 

1,23

Thuận Giao

Thửa 1028; tờ 171

9

Cửa hàng xăng dầu (Đỗ Minh Đức)

TMD

0,44

 

0,44

Thuận Giao

Thửa 131, 132; tờ 103 (A3)

10

Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương (Cty CP BĐS Việt An)

ODT

0,97

 

0,97

Thuận Giao

Thửa 1065, 2253, 2254; tờ 139

11

Chung cư An Phú Garden (Cty CPKD Huy Phương)

ODT

1,36

 

1,36

An Phú

Thửa 401; tờ 09 và thửa 953, 954 tờ bản đồ số 52

12

Dự án phát triển nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc An Phú)

ODT

1,39

 

1,39

An Phú

Thửa 251, 753; tờ 09

13

Chung cư Tân Lập - An Phú (Cty TNHH TMDV - XD Địa ốc Tân Lập An Phú)

ODT

1,18

 

1,18

An Phú

Thửa 117, tờ 80; thửa 1280, tờ 90.

14

Khu phức hợp căn hộ - thương mại Thành Lộc (Cty TNHH ĐT BĐS Thành Lộc)

ODT

0,96

 

0,96

An Thạnh

Thửa 89, 98, 99, 212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3)

15

Chung cư Victory Hoàn cầu (Cty CPĐT và PT Hoàn Cầu Land)

ODT

1,37

 

1,37

Bình Chuẩn

Thửa 63, 148, tờ 132; thửa 60, tờ D2; thửa 90, tờ D3.

16

Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản xuất Phương Anh Bình Dương)

ODT

0,62

 

0,62

Thuận Giao

Thửa 157, 157A; tờ C3

17

Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ Thành Phố Xanh (Datxanh Homes Park City)

ODT

10,39

 

10,39

An Phú

Thửa 91, 358, tờ B3 (DC 10); thửa 69, tờ 10.1; thửa 531,454, tờ B2 (DC9)

18

Chung cư cao tầng kết hợp TM-DV

ODT

1,16

 

1,16

Thuận Giao

Thửa 43, 797; tờ 171

19

Khu nhà ở thương mại Lâm Hải

ODT

1,43

1,38

0,05

Bình Chuẩn

Thửa 1193, 1516; tờ 32

20

Dự án Shangri - La Center (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Ngọc Khánh)

ODT

0,58

 

0,58

Vĩnh Phú

Thửa 1413; tờ 92

21

Dự án Shangri - La Plaza (Công ty CP BĐS Đại Phú Land)

ODT

0,91

 

0,91

Vĩnh Phú

Thửa 518, 519; tờ 55

22

Khu chung cư Nam Việt (Green Homes -Công ty CP ĐT và XD Nam Việt SIC)

ODT

1,31

 

1,31

Thuận Giao

Thửa 753, 4a, 22b, 542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4)

23

Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công ty CP ĐT Vạn Toàn)

ODT

1,08

 

1,08

Lái Thiêu

Thửa 69; tờ 7

24

Khu phức hợp căn hộ, dịch vụ thương mại Khu nhà ở Vĩnh Phú (Công ty TNHH tổ chức nhà Quốc Gia Vĩnh Phú)

ODT

1,31

 

1,31

Vĩnh Phú

Thửa 1344, 1194, 165; tờ 92 (D2)

25

Chung cư cao tầng Thuận An (Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Sài Gòn Land)

ODT

0,45

 

0,45

Lái Thiêu

 

26

Chung cư Hưng Phát (công ty TNHH XD BĐS Hưng Phát)

ODT

1,83

 

1,83

Thuận Giao

Thửa 43, 257, 693, tờ 161

27

Chung cư Hoàng Thảo My (Công ty TNHH TMDV Hoàng Thảo My)

ODT

2,07

 

2,07

Bình Chuẩn

Thửa 975, 977, tờ 8.3; thửa 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192

28

Chung cư Hưng Hoàng (Công ty TNHH KD BĐS Hưng Hoàng)

ODT

1,23

 

1,23

Bình Chuẩn

 

29

Chung cư Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phúc Hoàng Gia)

ODT

0,30

 

0,30

Bình Nhâm

Thửa 3, tờ 7

30

Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao tầng đường Bùi Hữu Nghĩa (Công ty CP Hội An Invest)

ODT

4,75

 

4,75

Bình Hoà

Thửa 129, 118, 117, 1008, 1009, tờ 40

31

Khu chung cư (Công ty CP Phước Nam An)

ODT

0,47

 

0,47

Thuận Giao

Thửa 85, tờ 150

32

Tòa nhà Hoàng Khôi Thuận An (Công ty TNHH QL TS BĐS Hoàng Khôi)

ODT

0,37

 

0,37

Thuận Giao

Thửa 2029, 523, tờ 137

33

Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư PTBĐS Vạn Hưng)

ODT

0,54

 

0,54

Hưng Định

Thửa 2085, 2088, tờ 3

34

Chung cư An Phú Center (Dự án nhà ở do Công ty TNHH Tyson An Phú)

ODT

0,76

 

0,76

Thuận Giao

Thửa 352, 318; tờ 137

35

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Bất động sản Hiền Phúc)

ODT

1,20

 

1,20

Vĩnh Phú

Thửa 255, 162 (tờ 9.2); thửa 237 (tờ D2)

36

Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tập đoàn Lê Phong)

ODT

1,83

 

1,83

Bình Nhâm

Thửa 143, 157; tờ 6 (C1)

37

Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư BĐS Trí Holdings)

ODT

0,62

 

0,62

Thuận Giao

Thửa 198, 308 (tờ 124); thửa 612, 354 (tờ 137); thửa 355 (B2)

38

Khu phức hợp căn hộ thương mại Thuận An AHG (Công ty TNHH Đầu tư phát triển BĐS Ánh Hòa)

ODT

1,32

 

1,32

An Thạnh

Tờ 30, A2, A3

39

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư An Phú Phát)

ODT

0,93

 

0,93

An Thạnh

Thửa 1526, 1771, 1772, 1773, 1774, 1789; tờ 20 (2A)

40

Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TMDV Biên Khoa)

TMD

0,03

 

0,03

Vĩnh Phú

Thửa 388, 639; tờ 55

41

Cửa hàng xăng dầu số 1 (Công ty Cổ phần TMTH Thuận An)

TMD

0,03

 

0,03

Lái Thiêu

Thửa 13, tờ 51

42

Cửa hàng xăng dầu CN3 (Công ty TNHH thương mại xăng dầu Tân vạn)

TMD

0,05

 

0,05

Bình Hoà

Thửa 314, 679; tờ 12.6

43

Chung cư Mỹ Phước Tân Vạn (Công ty Cổ phần Địa ốc Phú Cường)

ODT

2,30

 

2,30

Bình Chuẩn

Thửa 684, 685, 976, 977, 978, tờ 07 (C1)

44

Khu nhà ở phức hợp A&B (Công ty CP thực phẩm và nước giải khát A&B)

ODT

2,09

 

2,09

Thuận Giao

Thửa 679 (tờ 12.3), thửa 579 (tờ 12.4)

45

Khu phức hợp - dịch vụ - nhà ở thương mại; nhà ở, biệt thự Gia Định

ODT

8,23

 

8,23

An Phú

Thửa 1484, 397, 475, 521, 156, 474, 218, 473, 525, 1092, 165, 1091, 166, 760, 743; tờ 09 (B2) và thửa 7, 226, 227; tờ C2.

46

Khu chung cư cao cấp Trần Đức 1

ODT

2,80

 

2,80

Thuận Giao

Thửa 314, 570 (tờ 10); thửa 63, 69, 84, 227, 768, 769 (tờ 102).

47

Chung cư Lâm Hải 22/12

ODT

0,58

 

0,58

Thuận Giao

Thửa 82, 602, tờ 184

48

Tòa nhà hỗn hợp Hoàng Khôi Vietsing 2.

ODT

0,53

 

0,53

Thuận Giao

Thửa 160, 871; tờ 174

49

Khu tổ hợp căn hộ cao cấp Vĩnh Phát (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản PG)

ODT

3,02

 

3,02

An Phú

Thửa 28, 362, 363, 364, 365, 366, 1200, 436; tờ 9 (B2)

50

Khu dân cư Đông Trung (Công ty Cổ phần Bất động sản Đông Trung)

ODT

12,63

 

12,63

Bình Hoà

Tờ 7; 7.3; 7,4; 7.5

51

Chung cư Tân Lập Thuận Giao

ODT

0,80

 

0,80

Thuận Giao

Thửa 181, tờ 150

52

Khu nhà ở Kim Thành A

ODT

1,70

 

1,70

Bình Chuẩn

Thửa 6, 7, 9, 709, 466, 932; tờ 41

53

Khu phức hợp nhà ở, căn hộ cao cấp kết hợp thương mại dịch vụ Vĩnh Phú

ODT

2,30

 

2,30

Vĩnh Phú

Tờ 102

54

Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ Thuận Giao

ODT

1,06

 

1,06

Thuận Giao

Thửa 18, 824, 763, 764; tờ 220

55

Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ ven sông Sài Gòn

ONT

2,00

 

2,00

An Sơn

Thửa 501; tờ 10

56

Khu căn hộ dịch vụ thương mại Phú Gia Khiêm

ODT

3,35

 

3,35

Bình Chuẩn

Thửa đất số 154, tờ bản đồ số 161

57

Dự án Khu dân cư Vĩnh Phú 1- giai đoạn 2

ODT

48,88

37,55

11,33

Vĩnh Phú

Tờ 7.9; 7.10; 7.11; 10.3-10.6

58

Dựa án nhà ở do Công ty Cổ Phần Đầu tư Phát triển Đô Thị A&T Thuận An

ODT

0,77

 

0,77

Lái Thiêu

Thửa 153, 177, 216; tờ 562

59

Chung cư C-Thuận An (Công ty Cổ phần C-Holding)

ODT

0,95

 

0,95

Bình Hoà

Thửa đất số 145, 1767, tờ bản đồ số 70

60

Chung cư Hiệp Thành Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nam Hiệp Thành Bình Dương)

ODT

0,70

 

0,70

Vĩnh Phú

Thửa đất số 88, 1513, tờ bản đồ số 91

61

Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ Rivana (công ty Cổ phần Đạt Phước Hoàn Mỹ)

ODT

2,65

 

2,65

Thuận Giao

Thửa đất số 168, 170, 177, 181, 182, 387; tờ B1 (tờ 124)

62

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Bình An House)

ODT

2,00

 

2,00

Bình Chuẩn

Thửa đất số 38, tờ bản đồ số 84

63

Khu nhà ở Công ty Phú Quang (Công ty Cổ phần Kinh doanh Xây dựng Dịch vụ & Tư vấn Phú Quang)

ODT

31,07

12,56

18,51

Vĩnh Phú

 

64

Khu nhà ở cao tầng Thuận An 1 (Công ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Thiên Long)

ODT

1,81

 

1,81

Thuận Giao

Thửa 101, 322, tờ 123

65

Khu nhà ở cao tầng Thuận An 2 (Công ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Hòa Phú)

ODT

2,65

 

2,65

Thuận Giao

Thửa 322, tờ 123; thửa 859, tờ 122

66

Khu dân cư Thương mại Bình Chuẩn (Công ty TNHH Trung Quý)

ODT

12,10

3,57

8,53

Bình Chuẩn

 

67

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Vận tải Thương mại Dịch vụ MPC)

ODT

2,70

 

2,70

Thuận Giao

Thửa đất số 83, 552, tờ bản đồ số 150

68

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị A&T Thuận An)

ODT

0,65

 

0,65

Vĩnh Phú

Thửa 128 (tờ 82); thửa 106 (tờ 83); thửa 451 (tờ 91).

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu Tín Phong

TMD

0,10

 

0,10

Vĩnh Phú

Thửa 179; Tờ 201

2

Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ phường Lái Thiêu (Công ty TNHH Phục Ân)

ODT

1,32

0,24

1,08

Vĩnh Phú

Thửa 90, 1422; tờ 562

3

Khu vườn Ngọc Lục Bảo - The Emerald Garden View (Công ty Cổ phần Tập đoàn Lê Phong)

ODT

1,80

 

1,80

Bình Hoà

Thửa 364; tờ 3

4

Khu căn hộ Dòng Sông Ngọc Lục Bảo - The Emerald Riverside (Công ty Cổ phần Tập đoàn Lê Phong)

ODT

1,83

 

1,83

Bình Chuẩn

Thửa 78, 293, 573, 143, 157, 224, 159, 336 (tờ 6); thửa 332, 333 (tờ 7)

5

Khu phức hợp thương mại căn hộ Long Vân

ODT

3,10

 

3,10

Lái Thiêu

Thửa 584, 585, 586 tờ 56; thửa 575, 583, 1743, 1784 tờ 564

6

Dự án phát triển nhà ở của Công ty Cổ phần Picity Central Park

ODT

1,23

 

1,23

An Phú

Thửa 137, 146, 258, 627; tờ 214

7

Khu chung cư cao tầng - thương mại dịch vụ Tầm Nhìn Xanh (DatXanhHomes Parkview)

ODT

5,04

 

5,04

Bình Nhâm

Thửa 117, 118, 129, 1008, 1009; tờ 40

8

Chung cư OBC Lái Thiêu (Công ty Cổ phần OBC Thuận An)

ODT

0,49

 

0,49

Lái Thiêu

Thửa 776, tờ 191

9

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Tổng Công ty Toàn Mỹ)

ODT

1,08

 

1,08

Thuận Giao

Thửa 2347, tờ 139 và thửa 927 tờ 135

10

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển địa ốc Kim Hải)

ODT

1,01

 

1,01

An Phú

Thửa 456, tờ 90

11

Chung cư 168 (Công ty TNHH Thương mại dịch vụ tổng hợp 168)

ODT

1,50

 

1,50

Thuận Giao

Thửa 7, 8, 9, 26, tờ 110

12

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Yung's Quốc Lâm)

ODT

0,40

 

0,40

Lái Thiêu

Thửa 385, 445, 1348, tờ bản đồ số 564

13

Giáo xứ Búng

TON

0,47

 

0,47

Hưng Định

Thửa 187, tờ 01

II

Công trình dự án để lập thủ tục giao, thuê đất

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư, tái định cư An Sơn

ONT

13,00

3,60

9,40

An Sơn

Tờ 8

2

Khu dân cư Việt- Sing

ODT

5,45

 

5,45

An Phú, Bình Hòa, Thuận Giao

 

3

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC)

ODT

0,33

0,32

0,01

Vĩnh Phú

Thửa đất số 991, 992, 993, tờ bản đồ số 23

4

Trường tiểu học Bình Chuẩn 2

DGD

1,06

 

1,06

Bình Chuẩn

Thửa đất số 1311, tờ bản đồ số 81

III

Công trình, dự án thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất của Tổng Công ty Sản xuất Xuất nhập khẩu Bình Dương

 

0,06

 

0,06

Vĩnh Phú

Thửa đất số 668, 669, tờ bản đồ số D3 (DC 10)

IV

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở

ODT

22,50

 

22,50

 

 

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

TMDV

7,50

 

7,50