- 1 Luật Luật sư 2006
- 2 Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị
- 3 Nghị định 99/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- 4 Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 5 Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Luật Luật sư sửa đổi 2012
- 7 Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Nghị quyết liên tịch 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN hướng dẫn phối hợp thực hiện quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở do Chính phủ - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành
- 9 Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 10 Luật thú y 2015
- 11 Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 12 Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13 Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng
- 14 Thông tư 10/2016/TT-BTP Quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 15 Luật Du lịch 2017
- 16 Nghị định 106/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- 17 Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 18 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 19 Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí
- 20 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 21 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 22 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 23 Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 24 Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 25 Nghị định 142/2020/NĐ-CP quy định về tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
- 26 Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 27 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 28 Thông tư 06/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8 Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9 Luật Luật sư 2006
- 10 Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị
- 11 Nghị định 99/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- 12 Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 13 Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 14 Luật Luật sư sửa đổi 2012
- 15 Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 16 Nghị quyết liên tịch 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN hướng dẫn phối hợp thực hiện quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở do Chính phủ - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành
- 17 Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 18 Luật thú y 2015
- 19 Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 20 Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 21 Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng
- 22 Thông tư 10/2016/TT-BTP Quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 23 Luật Du lịch 2017
- 24 Nghị định 106/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- 25 Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 26 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 27 Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí
- 28 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 29 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 30 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 31 Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 32 Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 33 Nghị định 142/2020/NĐ-CP quy định về tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
- 34 Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 35 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 36 Thông tư 06/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 400/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh đối với 29 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của 15 cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tại Điều 1 có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tiến hành quy trình rà soát thủ tục hành chính theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ đề ra; tổng hợp kết quả rà soát và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính để trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt theo đúng quy định tại Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và đánh giá chất lượng rà soát các thủ tục hành chính nêu trên theo các quy định của pháp luật hiện hành trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Cơ sở pháp lý để thực hiện rà soát, đánh giá | Nội dung đơn giản hóa | ||
Mã số TTHC | Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp thực hiện | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành | |||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC) | |||||||
I. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ | |||||||
1. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (2.001914.000.00.00.H08) | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Điều 23, Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Đề nghị cắt giảm thành phần hồ sơ là: Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc Hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân khác có ảnh của người đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. - Cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục từ 05 ngày giảm xuống còn 04 ngày. - Mẫu hóa mẫu Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. |
II. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Người có công | |||||||
2. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820.000.00.00.H08) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Điều 69, Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ | Giảm thời gian giải quyết TTHC. Rút ngắn thời gian giải quyết từ 24 ngày xuống còn 23 ngày, trong đó rút ngắn thời gian giải quyết của Sở LĐTBXH từ 12 ngày còn 11 ngày (giảm 01 ngày) |
III. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||
Lĩnh vực Đường bộ | |||||||
3. | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001046.000.00.00.H08) | Sở Giao thông vận tải | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Điểm b, khoản 3, Điều 26, Thông tư 15/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải được sửa đổi tại điểm b, khoản 12, Điều 11, Thông tư 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ Giao thông vận tải | Bãi bỏ thành phần hồ sơ: Quyết định các điểm đấu nối vào quốc lộ đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
IV. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | |||||||
4. | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399.000.00.00.H08) | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn | Giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
V. SỞ CÔNG THƯƠNG (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
5. | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000191.000.00.00.H08) | Sở Công Thương | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ | Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày làm việc theo quy định còn 17 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
VI. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||||||
| Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (1.009772.000.00.00.H08) | Ban Quản lý Khu kinh tế | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ | - Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày còn 05 ngày (giảm 10 ngày ) - Bãi bỏ 01 thành phần hồ sơ (Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
VII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân | |||||||
6. | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002383.000.00.00.H08) | Sở Khoa học và Công nghệ | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ | Giảm thời gian thực hiện từ 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xuống còn 23 ngày (giảm 02 ngày làm việc) |
VIII. SỞ DU LỊCH (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác | |||||||
7. | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (1.004594.000.00.00.H 08) | Sở Du lịch | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Tại điểm b, khoản 5 Điều 50 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội | Tiếp tục rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 20 ngày xuống còn 17 ngày (giảm 03 ngày) |
IX. SỞ Y TẾ (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |||||||
8. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.002425.000.00.00.H08) | Sở Y tế | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế | Giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (giảm 05 ngày làm việc) |
X. SỞ TƯ PHÁP (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Luật sư | |||||||
9. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (1.002153.000.00.00.H08) | Sở Tư pháp | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | Rút ngắn thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
10. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (1.002099.000.00.00.H08) | Sở Tư pháp | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 | Rút ngắn thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc |
XI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Thú y | |||||||
11. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) (2.001064.000.00.00.H08) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015 | Thành phần hồ sơ: Cắt giảm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân |
XII. SỞ TÀI CHÍNH (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Quản lý công sản | |||||||
12. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (1.005429.000.00.00.H08) | Sở Tài chính | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 20 ngày (giảm 05 ngày) |
13. | Mua hóa đơn lẻ (1.005435.000.00.00.H08) | Sở Tài chính | - | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Cắt giảm thành phần hồ sơ: Giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị cần mua hóa đơn lẻ |
XIII. SỞ NỘI VỤ (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |||||||
14. | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (2.000422.000.00.00.H 08) | Sở Nội vụ | Cơ quan, đơn vị, địa phương | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ | Tiếp tục giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc (giảm 04 ngày làm việc) |
XIV. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Đất đai | |||||||
15. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) (Áp dụng đối với trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký cấp) (1.004193.000.00.00.H08) | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/12017 của Chính phủ | Tiếp tục giảm thời gian giải quyết từ 09 ngày làm việc xuống còn giải quyết 07 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC) | |||||||
1. SỞ XÂY DỰNG (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật | |||||||
16. | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường cho các hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa công trình (Mã số 1.009349) | Sở Xây dựng; UBND thành phố Quy Nhơn | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh | 1. Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 3 ngày làm việc theo quy định còn 2,5 ngày làm việc (giảm 0,5 ngày làm việc) 2. Giảm thành phần hồ sơ “Bản vẽ vị trí mặt bằng đề nghị cấp phép” |
17. | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh (1.002693.000.00.00.H08) | Sở Xây dựng; UBND thành phố Quy Nhơn | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ | Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày làm việc theo quy định còn 10 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
2. SỞ CÔNG THƯƠNG (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực: Kinh doanh khí | |||||||
18. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001283.000.00.00.H08) | Sở Công Thương; UBND huyện Phù Mỹ | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ | Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày làm việc theo quy định còn 13 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
19. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000162.000.00.00.H08) | Sở Công Thương; UBND thị xã An Nhơn | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Khoản 14, Điều 1, Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 18/6/2012 của Chính phủ | Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày làm việc theo quy định còn 10 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
3. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Thủy lợi | |||||||
20. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003459.000.00.00.H08) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND huyện Hoài Ân | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 4/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước | Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống còn 17 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
4. SỞ NỘI VỤ (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | |||||||
21. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội cấp huyện (2.002100.000.00.00.H08) | Sở Nội vụ, UBND thị xã Hoài Nhơn | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ | - Cắt giảm các thành phần hồ sơ, cụ thể: - Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội; - Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội. * Đề xuất: Xây dựng 02 nội dung vào chung 01 văn bản Kế hoạch tổ chức đại hội. - Rút ngắn thời gian giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc vì thời gian giải quyết thủ tục này không cần xác minh hồ sơ (giảm 05 ngày làm việc) |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |||||||
22. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.000804.000.00.00.H08) | Sở Nội vụ, UBND thị xã An Nhơn | UBND cấp huyện | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ | Tiếp tục giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc(giảm 05 ngày làm việc) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ( 06 TTHC) | |||||||
1. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||||
23. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (1.001699.000.00.00.H08) | Sở LĐTBXH; UBND huyện Tuy Phước | UBND thị xã Hoài Nhơn, UBND huyện Hoài Ân, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Giảm thời gian giải quyết TTHC. Rút ngắn thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc còn 23 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
2. SỞ TƯ PHÁP (03 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Hộ tịch | |||||||
24. | Thủ tục đăng ký lại kết hôn (1.004746.000.00.00.H08) | Sở Tư pháp, UBND huyện Vĩnh Thạnh | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. | Đối với trường hợp không xác minh Rút ngắn thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) |
Lĩnh vực: Hòa giải cơ sở | |||||||
25. | Thủ tục công nhận hòa giải viên (1.002211.000.00.00.H08) | Sở Tư pháp, UBND thị xã Hoài Nhơn | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLTCPUBTƯMTTQV N của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. | Rút ngắn thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc |
Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật | |||||||
26. | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật (2.001457.000.00.00.H08) | Sở Tư pháp, UBND thị xã Hoài Nhơn | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Rút ngắn thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) |
3. SỞ NỘI VỤ (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Tôn giáo | |||||||
27. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng (2.000509.000.00.00.H08) | Sở Nội vụ, UBND huyện Hoài Ân | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định Số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | Rút ngắn thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc còn 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |||||||
28. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (2.000337.000.00.00.H08) | Sở Nội vụ, UBND huyện Tây Sơn | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/2/2024 | 15/8/2024 | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ | Tiếp tục giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc (giảm 04 ngày làm việc) |
Tổng số: 29 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 291/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 194/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận